I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các hệ thức đã được học ở bài 1.
2) Kỹ năng: - Thông qua các bài tập rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức trên vào việc giải bài tập.
3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính cẩn thận., tính thẩm mỹ
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước kẻ, ê ke. Phiếu học tập
- HS: SGK, thước kẻ, ê ke.
III.Phướng Pháp Dạy Học:
- Quan sát, Vấn đáp , nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A2 .
2 Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc luyện tập.
3.Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 26 / 08 /2011 Ngày Dạy: 29 / 08 /2011 Tuần: 3 Tiết: 4 LUYỆN TẬP §1 (tt) I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các hệ thức đã được học ở bài 1. 2) Kỹ năng: - Thông qua các bài tập rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức trên vào việc giải bài tập. 3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính cẩn thận., tính thẩm mỹ II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước kẻ, ê ke. Phiếu học tập - HS: SGK, thước kẻ, ê ke. III.Phướng Pháp Dạy Học: - Quan sát, Vấn đáp , nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A2.. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc luyện tập. 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦYVÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) X, y đóng vai trò là những cạnh nào trong tam giác vuông? Aùp dụng định lý nào để tính x và y? Hoạt động 2: (15’) GV đưa hình 8 và 9 đã vẽ sẵn treo lên bảng và giải thích chi tiết bài toán. Tam giác có dường trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng thì tam giác đó là tam giác gì? Vậy vuông tại đâu? Aùp dụng định lý 2 ta có điều cần chứng minh. Là hai cạnh góc vuông. Định lý 1 Hai HS lên bảng tự làm. HS chú ý theo dõi. Là tam giác vuông. Vuông tại A. HS tự làm tiếp. C A 1 2 H B x y A Bài 6: Ta có: x2 = 1.3 = 3 x = y2 = 2.3 = 6 y = Bài 7: 1) Theo cách dựng có đường trung tuyến OA tương ứng với cạnh BC và OA =. Do đó vuông tại A. Theo định lý 2 ta có: AH2 = BH.CH Hay: x2=a.b HOẠT ĐỘNG CỦA THẦYVÀ TRÒ GHI BẢNG Tương tự như câu 1 Hoạt động 3: (15’) GV giới thiệu bài toán rồi cho HS tự làm. HS tự giải. HS lên bảng hoặc có thể thảo luận theo nhóm. 2) Theo cách dựng ta có: đường trung tuyến DO ứng với cạnh EF và nên vuông tại D. Vậy theo định lý 1 ta có: DE2 = EI.EF Hay: x2=a.b C A 4 9 H B x A Bài 8: Ta có: x2 = 4.9 = 36 x = 6 y x x 2 y Theo định lý 2 ta có: 22= x.x x=2 Aùp dụng định lý Pitago ta có: y2 = 22 +22 y = 4. Củng Cố: (3’) - GV cho HS nhắc lại 4 định lý. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (1’) - Về nhà học 4 định lý và xem lại các bài tập đã giải. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: