Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 27: Luyện tập - Trần Đinh Thanh

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 27: Luyện tập - Trần Đinh Thanh

I - Mục tiêu :

- Củng cố lại các kiến thức về đường kính và dây cung của đường tròn, về tính chất tiếp tuyến , vận dụng kết hợp được đinh lý Pitago

- Rèn kỹ năng trình bày lời giải khi làm bài tập hình

II - Chuẩn bị:

- GV: Nội dụng kiến thức

- HS : Giải trước các bài tập

III - Tiến trình dạy học:

1; Ổn định: (1 ph) Sĩ số : .

2: Kiểm tra bài cũ: (5 ph)

3: Bài mới: ( 38 ph)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 405Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 27: Luyện tập - Trần Đinh Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn : 
	Ngày giảng : 
Tiết: 27 
LUYỆN TẬP
( Bài các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn)
I - Mục tiêu :
- Củng cố lại các kiến thức về đường kính và dây cung của đường tròn, về tính chất tiếp tuyến , vận dụng kết hợp được đinh lý Pitago 
- Rèn kỹ năng trình bày lời giải khi làm bài tập hình
II - Chuẩn bị:
- GV: Nội dụng kiến thức
- HS : Giải trước các bài tập
III - Tiến trình dạy học:
1; Ổn định: (1 ph) Sĩ số :.
2: Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
3: Bài mới: ( 38 ph) 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập:
- Cho học sinh đọc đề bài.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày cách giải 
- Gọi học sinh nhận xét đánh giá
? Để giải được bài tập này ta vận dụng những phần kiến thức nào?
- Học sinh đọc đề.
- Một học sinh lên bảng trình bày dưới lớp làm nháp.
- Học sinh nhận xét đánh giá
- Ta cần dựa vào tính chất tiếp tuyến cảu đường tròn và đường kính đi qua trung điểm của một dây
I: Chữa bài tập:
Bài 22: Sgk(111)
* Giả sử ta dựng được hình vẽ thỏa mãn điều kiện đề bài. 
- Ta thấy tâm (0) của đường tròn nằm trên giao điểm đường thẳng vuông góc với d tại A và đường trung trực của AB.
* Cách dựng:
- Dựng đường trung trực của AB 
- Kẻ đường thẳng vuông góc với d tại A 
- Giao của hai đường thẳng là tâm của đường tròn cần dựng
Hoạt động 2: Luyện tập
- Cho học sinh đọc đề bài 
- Em hãy ghi giả thiết kết luận cho bài toán
- Để chứng minh CB là tiếp tuyến ta cần chứng minh điều gì?
- Muốn CM; 0BC = 900 ta cần chứng minh điều gì?
- Cho học sinh lên bảng trình bày
- Gọi học sinh nhận xét đánh giá
- Để tính được 0C ta cần biết thêm đoạn nào?
- Ta tính được 0H dựa vào đâu?
- Cho HS về nhà tự trình bày.
- Học sinh đọc đề bài toán. Tự vẽ hình vào vở
- Học sinh lên bảng ghi giả thiết kết luận cho bài toán
- Ta cần chứng minh 0B ^ CB hay 0BC = 900
- Ta cần chứng minh cho: 0AC = 0BC
- Học sinh lên bảng trình bày dưới lới làm nháp
- Học sinh nhận xét.
- Ta tính 0C theo công thức 0A2 = 0H.0C vậy cần phải biết thêm đoạn 0H
 - Ta tính được 0H dụa vào ĐL: Pitago cho DA0H
II: Luyện tập:
Bài 24:
GT: Cho (0) dây AB < 2R ; Kẻ tiếp tuyến qua A; 0C ^ AB
Kl a) CB là tiếp tuyến (0)
 b) AB = 24 cm; 0A = 15cm Tính 0C
Lời giải;
a) Ta có DA0B cân tại 0, (0A = 0B)
 Mà : 0C ^ AB nên 0H là đường cao
Þ 01 = 02 
 D A0C = D B0C (c g c)
- Nên 0AC = 0BC = 900 
- Vậy CB là tiếp tuyến của đ. tròn (0)
b) Ta có AH = AB / 2 = 12 cm
- Trong DA0H ( H = 900)
0H = = 9cm
 DA0C ( A = 900; AH ^ AC)
- Nên 0A2 = 0H.0C
- Từ đó ta tính được 0C = 25 cm
- Cho học sinh đọc đề bài,
- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ hình
Em hãy ghi giả thiết kết luận 
 - Để CM một tứ giác là hình thoi ta cần CM thỏa mãn những yếu tố nào?
- Để tính được BE ta cần biết những yếu tố nào?
- Cho học sinh về nhà tự trình bày
- Học sinh đọc đề bài toán.
- Học sinh vẽ hình
- Học sinh lên bảng ghi giả thiết kết luận
- Ta chứng minh đó là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
- Để tính BE ta cần biết 0B và góc B0A
- Học sinh tự trình bày
Bài 25 (Sgk 142)
a) vì 0A ^ BC Þ MB = MC
Mà: 0M = 0A (gt) 
Þ  0CAB là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nên  0CAB là hình thoi.
b) Ta có 0A = 0B = R 
Mà  0CAB là hình thoi nên 0B = 0A
Þ A0B là tam giác đều nên A0B = 600 trong D 0EB có B = 900
 BE = 0B .tg 600 = R .
4: Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại nội dung các bài tập đã chữa.
- tiếp tục giải các bài tập Sgk(112)
- Đọc trước bài mới " Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau"

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_27_luyen_tap_tran_dinh_thanh.doc