A . Mục tiêu :
Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến
Phát huy trí lực của HS
B . Chuẩn bị :Bảng phụ, Bảng nhóm
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 27: LUYỆN TẬP
A . Mục tiêu :
Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến
Phát huy trí lực của HS
B . Chuẩn bị :Bảng phụ, Bảng nhóm
C. TiÕn tr×nh lªn líp:
Tæ chøc:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra( 10 phót)
HS 1 : Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Vẽ tiếp tuyến đường tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đường tròn ( O) chứng minh
HS 2 : Chữa bài 24 Tr 111 SGK
GV nhận xét cho điểm
HS 1 Trả lời
HS 2 :
a ) Gọi giao điểm của OC và AB là H
D OAB cân ở O ( vì OA = OB = R ) OH là đường cao nên đồng thời là đường phân giác
O1 = O2 Xét D OAC có OA = OB = R
O1 = O2 ( c m t ) ; OC là cạnh chung
Þ D OAC = OBC ( c g c )
Þ OBC = OAC = 900
Þ CB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
HS nhận xét sửa bài
Hoạt động 2 : Luyện tập( 31 phót)
GV yêu cầu HS làm tiếp câu b bài 24 SGK
Hỏi : Để tính OC ta cần tính đoạn nào ?
Nêu cách tính ?
Bài 25 Tr 112 SGK
GV hướng dẫn HS vẽ hình
a ) tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ?
b ) Tính độ dài BE theo R
hỏi : Nhận xét gì tam giác OAB ?
Hỏi em nào có thể phát triển thêm câu hỏi của bài tập này ?
Hỏi : Hãy chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn này ?
Bài 45 : Tr 47 SBT
GV gọi HS đọc đề bài tóm tắt đề bài
D ABC cân tại A
AD ^ BC ; BE ^ AC
Gt AD Ç BE = {H }
( O ; )
KL a ) E Î (O)
b ) DE là tiếp tuyến của (O)
GV cho HS làm câu a
b ) Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV kiểm tra bài làm của một số nhóm
HS : Ta cần tính OH
Có OH ^AB Þ AH = HB =
Hay AH = 12 ( c m )
Trong tam giác vuông OAH có
OH = ( Định lý pi ta go )
OH =
Trong tam giác vuông OAC có :
OC =
HS đọc đề bài ,Vẽ hình vào vở
HS : có OA BC ( gt )
MB = MC ( Định lý đường kính vuông góc với dây )
Xét tứ giác OCAB có MO = MA
MB = MC ; OA BC
Tứ giác OCAB là hình thoi ( dấu hiệu nhận biết )
HS :DOAB đều vì có OB= BA vàOB = OA
Þ OB = BA = OA = R
Þ BOA = 600
Trong tam giác vuông OBE
Þ BE = OB . tg600 = R
HS : Có thể nêu câu hỏi chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
HS : Chứng minh tương tự ta có:AOC = 600
Ta có OB = OC ; BOA = AOC ( = 600 ) ; cạnh OA chung
Þ D BOE = D COE ( cgc)
Þ OBE = OCE ( góc tương ứng )
Mà OBE = 900 nên OCE = 900
CE ^bán kính OC
Nên CE là tiếp tuyến của đường tròn (O)
HS đọc đề bài , vẽ hình ghi gt , kl
HS vẽ hình
HS : a ) Ta có BE AC tại E
Þ AEH vuông tại E
Có OA = OH ( gt ) Þ OE là trung tuyến thuộc cạnh AH Þ OH = OA = OE
Þ E Î ( O) đường kính AH
b) HS hoạt động nhóm để chứng minh câu b
D BEC ( E = 900 ) có ED là trung tuyến ứng với cạnh huyền ( do BD = DC ) Þ ED = BD
Þ DBE cân Þ E1 = B1
Có D OHE cân (do OH = OE )Þ H1 = E2
Mà H1 = H2 ( đối đỉnh ) Þ E2 = H2
Vậy E1 + E2 = B1 + H2 = 900
Þ DE vuông góc với bán kính OE tại E
Þ DE là tiếp tuyến của đường tròn (O)
HS đại diện nhóm trình bày
HS lớp nhận xét chữa bài
Ho¹t ®éng 3: Hướng dẫn về nhà (4 phót):
Cần nắm vững định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
Bài 46 , 47 SBT
BT : Cho đoạn thẳng AB , O là trung điểm . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax và By vuông góc với AB , trên Ax và By lấy hai điểm C và D sao cho COD = 900
DO kéo dài cắt đường thẳng CA tại I , chứng minh :
a ) OD = OI
b ) CD = AC + BD
c ) CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB
Tài liệu đính kèm: