A- Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được thuật ngữ “Giải tam giác vuông” là gì ?
- Học sinh vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
- Học sinh thấy được việc ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế.
B- Chuẩn bị :
Thước kẻ, bảng phụ. Ôn các hệ thức trong tam giác vuông, các tỷ số lượng giác. Máy tính bỏ túi, ê ke, thước kẻ, thước đo góc.
C- Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Tiết 12: một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (t2) A- Mục tiêu : - Học sinh hiểu được thuật ngữ “Giải tam giác vuông” là gì ? - Học sinh vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. - Học sinh thấy được việc ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế. B- Chuẩn bị : Thước kẻ, bảng phụ. Ôn các hệ thức trong tam giác vuông, các tỷ số lượng giác. Máy tính bỏ túi, ê ke, thước kẻ, thước đo góc. C- Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra( 7 phút) Phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và góc trong D vuông (vẽ hình minh hoạ) Chữa BT 26 (88) SGK (58m, BC ằ 104m) (Tính cả chiều dài tia nắng BC) 2 HS thực hiện theo yêu cầu của GV Hoạt động 2 : Bài mới( 25 phút) - Để giải 1 D vuông cần biết mấy yếu tố ? mấy yếu tố về cạnh ? - C ần tính cạnh, góc nào? nêu cách tính BC ? - Tính góc C ? góc B - HS làm ? 2 Viết tỷ số lượng giác của B ? Tính BC ? - Để giải D vuông OPA ta cần tính cạnh? Góc nào ? - Tính OP ? OQ ? - HS làm ? 3. - Gọi 1 HS lên bảng - Có thể tính MN bằng cách nào khác ? - So sánh 2 cách tính - 1 HS đọc nhận xé 2- áp dụng giải tam giác vuông VD 3: SGK 87 C A B = > ằ 320; => ằ 580 - Tính , trước : có ằ 320; ằ 580 P VD 4: SGK 87 = 900 –= 900 – 360 = 540 O Q OP = PqsinQ = 7.sin540 ằ 5,663 OQ = PQ.sinP = 7.sin360 ằ 4,114 ? 3 : OP = PQ.cosP = 7.sin360 ằ 5,663 OQ = PQ.cosQ = 7.cos540 ằ 4,114 VD 5 (87) SGK N = 900 – = 900 – 510 = 390 LN = LMtgM = 2,8tg510 ằ 3,458 LM = MNcos510 L M Nhận xét : SGK 88 Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố( 11 phút) Mỗi dãy 2 câu - Qua việc giải D vuông hãy cho biết cách tìm góc nhọn ? - Tìm cạnh góc vuông ? - Tìm cạnh huyền ? Bài tập 27 (88) SGK a) = 600; AB = c ằ 5,774cm; BC = a ằ 11,547cm b) = 450; AC = AB = 10cm c) = 550; AC ằ 11,472cm; AB ằ 16,383cm d) = 410; ằ 490; BC ằ 27,437 cm + Nếu biết 1 góc nhọn a thì góc còn lại = 900 – a + Nếu biết 2 cạnh thì tìm 1 tỷ số lượng giác => tìm góc - Dùng hệ thức giữa cạnh và góc trong D vuông - Từ hệ thức b = a.sinB = a.cosC => Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút): - Rèn kỹ năng giải D vuông. - Bài tập 28 (88) SGK - Bài 55, 56, 57, 58, (97) SBT - Bài 23, 25, 26 (18, 19) sách ôn tập hình 9
Tài liệu đính kèm: