I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức: - HS thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Hiểu thuật ngữ giải tam giác vuông là gì?
2) Kỹ năng: - Vận dụng các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
3) Thái độ: - HS có thái độ nghiêm túc, ý thức học tập.
II. Chuẩn Bị:
- GV: thước thẳng, êke. Phiếu học tập
- HS: Ôn lại các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Đem thước thẳng, êke.
III.Phướng Pháp Dạy Học:
- Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy :
1. Ổn định lớp: (1’) 9A1 .
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy phát biểu định lý và ghi các công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
3.Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 02 / 10 /2012 Ngày Dạy: 05 / 10 /2012 Tuần: 5 Tiết: 10 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG(tt) I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - HS thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Hiểu thuật ngữ giải tam giác vuông là gì? 2) Kỹ năng: - Vận dụng các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. 3) Thái độ: - HS có thái độ nghiêm túc, ý thức học tập. II. Chuẩn Bị: - GV: thước thẳng, êke. Phiếu học tập - HS: Ôn lại các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Đem thước thẳng, êke. III.Phướng Pháp Dạy Học: - Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy : 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1.. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy phát biểu định lý và ghi các công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV giới thiệu thế nào là giải tam giác vuông. GV giới thiệu VD 3 và vẽ hình như SGK. Ta áp dụng định lý nào để tính được BC? Ta chỉ cần tính góc C thì tính được góc B. Hãy tính góc C. Tính bằng cách nào? GV cho HS suy nghĩ làm ?2. Nếu HS không làm được thì GV hướng dẫn. HS chú ý theo dõi. HS chú ý và vẽ hình. Định lý Pitago. HS tính BC. HS suy nghĩ trả lời. 2. Áp dụng giải tam giác vuông 8 C A B 5 VD3: Cho , 900, AB = 5 cm, AC = 8 cm. Hãy giải tam giác vuông ABC. Giải: Theo định lý Pitago ta có: BC = = = Mặt khác: ta được 320 580 ?2: Ta tính góc B và C như trên. Mặt khác: BC = HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: (10’) GV giới thiệu VD 4 và vẽ hình như SGK. Hãy tính ä? Aùp dụng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có điều gì? GV cho HS tính. GV cho HS về nhà làm ?3 sau khi đã hướng dẫn. Hoạt động 3: (9’) GV tổ chức như hoạt động 2. GV giới thiệu nhận xét như SGK. HS chú ý và vẽ hình. HS tính ra = 540 OP = PQ.sinQ OQ = PQ.sinP HS tính. HS về nhà làm ?3 HS thực hiện như hoạt động 2. HS chú ý. 7 P O Q 360 VD4: Cho vuông tại O, , PQ = 7cm. Hãy giải tgiác vuông OPQ. Giải: Ta có: = 900 – 360 = 540 Mặt khác: OP = PQ.sinQ = 7.sin540 5,663 OQ = PQ.sinP = 7.sin360 4,114 ?3: Tính OP, OQ qua cosP và cosQ 2,8 N L M 510 VD5: Cho vuông tại L,= 510 LM = 2,8. Hãy giải tgiác vuông LMN. Giải: Ta có: = 900 – 510 = 390 Mặt khác: LN = LM.tanM = 2,8.tan510 3,458 MN = Nhận xét: (SGK) 4. Củng Cố: (9’) - GV cho HS làm bài tập 27 theo nhóm. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 28 đến 32. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: