I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức: - HS hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa cạnh và góc tong tam giác vuông.
- Hiểu thuật ngữ giải tam giác vuông kà gì?
2) Kỹ năng: - Vận dụng các hệ thức trên trong việc giải bài tập. Và giải quyết một số bài toán thực tế
3) Thái độ: - HS có thái độ nghiêm túc, tích cực, nhanh nhẹn.
II Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, êke.bảng phụ
- HS: Ôn lại các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. thước thẳng, êke.
III.Phướng Pháp Dạy Học:
- Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy :
1. Ổn định lớp: (1’) 9A2 .
2 Kiểm tra bài cũ: (6’)
HS nhắc lại các công thức định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3.Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 15 / 09 /2011 Ngày Dạy: 19 / 09 /2011 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tuần: 5 Tiết: 10 I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: - HS hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa cạnh và góc tong tam giác vuông. - Hiểu thuật ngữ giải tam giác vuông kà gì? 2) Kỹ năng: - Vận dụng các hệ thức trên trong việc giải bài tập. Và giải quyết một số bài toán thực tế 3) Thái độ: - HS có thái độ nghiêm túc, tích cực, nhanh nhẹn. II Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, êke.bảng phụ - HS: Ôn lại các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. thước thẳng, êke. III.Phướng Pháp Dạy Học: - Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề, Vấn đáp, nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy : 1. Ổn định lớp: (1’) 9A2.. Kiểm tra bài cũ: (6’) HS nhắc lại các công thức định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) GV cho HS làm ?1 GV cho HS nhân chéo các tỉ số vừ a tìm được. GV cho HS tìm các tích bằng nhau. GV giới thiệu định lý như SGK. Hoạt động 2: (18’) Tính độ cao của máy bay là tính đoạn thẳng nào? Quãng đường AB có tính được không? Chú ý HS đổi thời gian ra giờ. Trong tam giác vuông ABH thì BH là cạnh gi? HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời công thức tính các tỉ số lượng giác của hai góc nhọn B và C. HS trả lời. a.sinB=a.cosC=c.tgB=c.cotgC a.sinC=a.cosB=b.tgC=b.cotgB HS nhắc lại. Đoạn BH AB = vận tốc.thời gian Cạnh góc vuông. A B C c b a 1. Các hệ thức Định lý: (SGK) b = a.sinB = a.cosC = c.tgB = c.cotgC c = a.sinC = a.cosB= b.tgC = b.cotgB A H B VD 1 (SGK) Giải: Ta có: 1,2 phút = (h) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Aùp dụng hệ thức vừa học ta có điều gì? GV cho HS thảo luận BH = AB.sinA HS thảo luận Quãng đường AB = 500. = 10 (km) Theo định lý trên: BH = AB.sinA = 10.sin300 = 5 (km) Vậy: sau 1,2’ máy bay lên cao 5 km. VD 2: Giải bài toán ở trong khung phần đầu bài. Giải: khoảng cách từ chân cái thang đến chân tường là: 3. cos650 1,27 (m) 4. Củng Cố: (4’) - GV cho HS nhắc lại các công thức của định lý trên. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK, xem lại các VD. - GV hướng dẫn làm bài tập 26. 6.Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ..
Tài liệu đính kèm: