Giáo án Hình hoc Lớp 9 - Chương III: Góc với đường tròn - Nguyễn Văn Hồng

Giáo án Hình hoc Lớp 9 - Chương III: Góc với đường tròn - Nguyễn Văn Hồng

I. MỤC TIÊU : HS cần

 - Nhận biết được góc ở tâm , có thể chỉ ra hai cung tương ứng , trong đó có một cung bị chắn

 - Thành thạo đo góc ở tâm bằng thước đo góc , thấy rõ sự tương ứng giữa số đo ( độ ) của

cung và góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn

 - Hs biết suy ra số đo ( độ ) của cung lớn ( có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600 )

- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo ( độ ) của chúng

 - Hiểu và vận dụng được định lý về cộng hai cung

- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh , biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ .

 - Biet vẽ , đo cẩn thận và suy luận hợp logic

 II. CHUẨN BỊ

 -GV :Thước thẳng ,compa , thước đo góc

- HS :Thước thẳng ,compa , thước đo góc

III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 

doc 43 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình hoc Lớp 9 - Chương III: Góc với đường tròn - Nguyễn Văn Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III : GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Tuần 19 Tiết 37 § GÓC Ở TÂM . SỐ ĐO CUNG	 
I. MỤC TIÊU : HS cần
 	 - Nhận biết được góc ở tâm , có thể chỉ ra hai cung tương ứng , trong đó có một cung bị chắn
	 - Thành thạo đo góc ở tâm bằng thước đo góc , thấy rõ sự tương ứng giữa số đo ( độ ) của 
cung và góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn
 	- Hs biết suy ra số đo ( độ ) của cung lớn ( có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600 ) 
- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo ( độ ) của chúng 
 	- Hiểu và vận dụng được định lý về cộng hai cung 
- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh , biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ .
	- Biết vẽ , đo cẩn thận và suy luận hợp logic 
 II. CHUẨN BỊ	 
	-GV :Thước thẳng ,compa , thước đo góc 
- HS :Thước thẳng ,compa , thước đo góc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
B.BÀI MỚI
1.Góc ở tâm 
Gv yêu cầu hs quan sat hình 1 trong SGK rồi trả lời các câu hỏi sau 
- Góc ở tâm là gì ?
- Số đo độ của góc ở tâm có thể là những giá trị nào ?
- Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung ? Hãy chỉ ra cung bị chắn ở hình 1a ; 1b SGK 
Chú ý khi có hai điểm A ; B Ỵ đt ( O ) thì ta luôn có hai cung có chung hai mút , ta gọi là cung lớn AB và cung nhỏ AB 
Để phân biệt cung lớn hay cung nhỏ ta thường dùng chữ thường m , n để chỉ chúng 
HS suy nghĩ về câu hỏi trong hình chữ nhật tròn góc
là góc ở tâm chắn cung AmB 
 (
 là góc ở tâm chắn nửa đ tròn
 (= 1800 )
2 . Số đo cung 
* Định nghĩa: sgk
Gv nêu định nghĩa(phần in nghiêng trong sgk) 
và giải thích . 
Cần cho hs hiểu và phân biệt số đo ( độ ) của cung và số đo độ dài ( đơn vị dài ) . Trong định nghĩa này ta đề cập tới số đo độ 
- Cho hs đọc lại đn và yêu cầu hs ghi đn lại bằng ký hiệu theo hình vẽ đã cho 
H: Em có nhận xét gì về sđ của cung nhỏ và sđ của cung lớn ? 
Khi nào sđ cung bằng 1800 ? Khi nào sđ cung bằng 00 ? 
Nhận xét gì về sđ của cả đường tròn ?
 GV nêu chú ý SGK
HS đọc định nghĩa
- Hs phát biểu 
* sđ=sđ 
* sđ=3600 - sđ
* sđ ( C , O , D thẳng hàng )
· Chú ý : SGK / 67
3 . So sánh hai cung 
-Gv nêu chú ý ngay từ đầu chỉ so sánh hai cung trong cùng một đường tròn hay hai đt bằng nhau 
* Thế nào là hai cung bằng nhau ? Nói cách ký hiệu hai cung bằng nhau ( gv giải thích hai cung bằng ở đây là bằng về độ dài ) 
- Thực hiện ?1 . Làm thế nào để vẽ hai cung bằng nhau ?
Xét đt ( O )
* sđ sđ 
* sđ > sđ 
- Một hs lên bảng vẽ 
4 . Cộng hai cung
- Cho hs đọc định lý 
Nêu gt , kl của định lý 
Hãy c/m đẳng thức sđ sđ sđ 
trong trường hợp C Ỵ cung nhỏ AB
- Gv cho hoạt động nhóm , treo bảng nhóm cho cả lớp nhận xét 
HS đọc định lí và làm ?2 theo nhóm
Định lý 
C Ỵ Þ sđ sđ sđ 
-Hs hoạt động nhóm
- Hai hs lên bảng thực hiện
C.CỦNG CỐ
1.Bài 1/68
GV đưa bảng phụ có vẽ hình đồng hồ và gắn kim giờ và kim phút có thể xoay được
HS căn cứ vào vị trí của kim giờ và kim phút để xác định số đo góc ờ tâm tương ứng
Kết quả 
a/ 900 b/ 1500 c/ 1800 d/ 00 e/ 1200
2.Bài 7/69
GV nhấn mạnh điều kiện để so sánh hai cung
a/ các cung nhỏ AM,CP,BN,DQ có cùng số đo
b/ HS nêu được 4 cặp cung bằng nhau
3. Bài 8/69
Yêu cầu HS đọc và suy nghĩ
GV hỏi từng câu , HS suy nghĩ và trả lời
Đáp án :
a/ Đ b/ S c/ S d/ Đ
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1.Học kĩ bài ,nắm vững các định nghĩa , định lí
2.Làm bài tập 2,3,4,5/68,69
3.Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
 Ngµy so¹n: 15/01/09
Tuần 19 Tiết 38 LUYỆN TẬP 	 
I. MỤC TIÊU 
	- Củng cố cách xác định góc ở tâm, xác định số đo cung bị chắn hoặc số đo cung lớn 
	- Biết so sánh hai cung , vận dụng định lý về cộng hai cung 
	- Biết vẽ , đo cẩn thận và suy luận hợp logic .
 II. CHUẨN BỊ
 -Gv :Thước thẳng ,compa , thước đo góc , bài trắc nghiệm trên bảng phụ 
 - Hs :Thước thẳng ,compa , thước đo góc 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.KIỂM TRA
HS 1 : Phát biểu định nghĩa góc ở tâm , định nghĩa số đo cung ?
-Bài 4 / 69 : Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ
HS2 Phát biểu cách so sánh hai cung ?
Khi nào sđ =sđ 
- Bài 5/ 69: Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ
Bài 4/ 69
 Ta có AT ^ OA tại A ( AT là t tuyến ) 
 và AT = OA ( gt ) 
Þ DOAT vuông cân tại A
Þ 
Hay 
Þ sđnhỏ = 45 0
Þ sđlớn = 360 0 - 45 0 = 315 0
Bài 5/ 69
a) Tính AOB
Tứ giác AOBM có 
 AOB + M + A + B = 360 0
Þ = 360 0 – ( )
 = 360 0 - 215 0 = 145 0
b) Tính sđnhỏ ; sđlớn 
sđnhỏ = sđ = 145 0
sđlớn = 360 0 - 145 0 = 215 0 
B. LUYỆN TẬP
1.Bài 6/ 69
- Gv yêu cầu 1 hs đọc đề bài , một hs khác lên bảng vẽ hình 
Muốn tính số đo các góc ở tâm ta làm như thế nào ?
b) Tính sđ các cung tạo bởi hai trong 3 điểm 
- Gọi 1 hs lên bảng , HS cả lớp làm vào vở
a) Tính sđ 
DAOB = DBOC = DCOA ( c-c-c ) 
Þ = 
Mà = 2.180 0=360 0
Þ = 120 0
b) Tính sđ các cung tạo bởi hai trong 3 điểm 
 sđ = sđ = sđ = 1200
Þ sđ = sđ = sđ = 2400
2. Bài 9/ 69
GV yêu cầu HS đọc đề bài và gọi 1 HS lên bảng vẽ hình 
CỴ cung nhỏ AB CỴ cung lớn AB 
* Trường hợp CỴ cung nhỏ AB thì sđ cung nhỏ BC và sđ cung lớn BC bằng bao nhiêu ?
* Trường hợp CỴ cung lớn AB thì sđ cung nhỏ BC và sđ cung lớn BC bằng bao nhiêu ?
- 1 hs đọc đề bài 
- Hs vẽ hình theo gợi ý và tự giải 
* Trường hợp CỴ cung nhỏ AB 
 Sđ nhỏ = sđ - sđ 
 = 1000 - 450 = 550
Sđ lớn = 3600 - 550 = 3050
* Thợp CỴ cung lớn AB 
Sđ nhỏ = sđ + sđ 
 = 1000 + 450 = 1450
Sđ lớn = 3600 - 1450 = 2150
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1.Học kĩ bài ,nắm vững các định nghĩa , định lí. Xem lại các bài đã chữa
2.Làm bài tập 4,5,7,8 /74,75 SBT
3.Chuẩn bị bài §2/70 cho tiết sau
 Ngày soạn: 02/02/09
Tuần 23 Tiết 39 §2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY 	 
I. MỤC TIÊU 
 Qua bài này HS cần:
 -Biết sử dụng cụm từ "cung căng dây" và " dây căng cung". 
-Phát biểu được các định lí 1 và 2, chứng minh được định lí 1.
- Hiểu được vì sao các định lí 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ
-GV: Bảng phụ, com pa, thước kẻ.
-HS: Bảng nhóm, com pa, thước kẻ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.KIỂM TRA
Phát biểu định nghĩasố đo cung?
Một HS đứng tại chỗ trả lời(sgk-67).
B.BÀI MỚI
*Tìm hiểu, chứng minh định lí 1.
GV treo bảng phụ vẽ h9-sgk và giới thiệu thuật ngữ " cung căng dây", " dây căng cung".
Treo tiếp bảng phu ï: 
Cho hình vẽ 
 a) Biết hãy so sánh AB và CD?
b) Biết AB = CD hãy so sánh và 
(Cho 2HS đứng tại chỗ trình bày lời giải, GV ghi kết quả lên bảng)
HS nghe GV giới thiệu.
a) HS chứng minh được (c.g.c) Suy ra AB = CD.
b) HS chứng minh được(c.c.c)
.
H. Tổng quát , hãy phát biểu hai vấn đề vừa chứng minh trên thành lời?
1.Định lí 1: sgk/71
GV nhận xét và giới thiệu nội dung định lí1 sgk. Yêu cầu HS đọc và nêu gt,kl của định lí và đánh dấu sgk để học bài. 
HS phát biểu (sgk-71).
GV treo tiếp bảng phu ïghi nội dung bài tập 10 sgk cùng h12. 
Gọi HS1 đọc đề bài, nêu gt và kl của bài toán. Cho HS đứng tại chỗ trình bày lời giải câu a và b. 
Cho 1HS lên bảng thực hành chia đtr thành 6 cung bằng nhau. Yêu cầu cả lớp thực hành vào giấy nháp.
Bài 10 /71
a) Chứng minh được
 đều nên 
AB = R = 2cm
b) Vẽ (O;R). chọn 
 một điểm bất kì trên đường tròn
từ đó vẽ liên tiếp 6 dây có độ dài bằng bán kính như vậy đtr được chia thành 6 cung bằng nhau.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
*Phát biểu và nhận biết định lí 2.
Treo tiếp bảng phu ï: 
Cho hình vẽ 
 a) Biết hãy so sánh AB và CD?
b) Biết AB > CD hãy so sánh và?
(Cho HS đứng tại chỗ nêu dự đoán của mình).
GV nhận xét và khẳng định đó chính là nội dung đlí 2.
2.Định lí 2 : sgk/71
Cho 1HS đọc đlí 2. Nêu gt ,kl của đl. Yêu cầu HS đánh dấu sgk để học bài.
 Không yêu cầu HS c/m đl này. 
HS nêu được: 
a) AB > CD.
b) < 
Cho HS nhắc lại nội dung của hai định lí của bài 
Cho HS giải bài tập 13-sgk.
Gọi HS1 đọc đề bài, nêu gt và kl của bài toán.
HS2 lên bảng vẽ hình và trình bày lời giải.
GV hướng dẫn HS kẻ đường kính MN song song với AB và CD rồi phân tích đi lên tìm lời giải.
GV hướng dẫn 
Trường hợp tâm O nằm ngoài hai dây song song ta làm thế nào?
Bài 13/72
-Trường hợp tâm O nằm giữa hai dây song song.
Kẻ đường kính MN song song với AB và CD , ta có:
 cân tại O ( OA= OB =R) nên 
Mà (so le trong) tương tự 
Suy ra 
Chứng minh tương tự ta có: 
Suy ra: 
-Trường hợp tâm O nằm ngoài hai dây song song, c/m tương tự..
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1.Học kĩ bài ,nắm vững các định lí 1 và 2
2.Làm bài tập 11,12,13,14 /72
3.Chuẩn bị bài §3 cho tiết sau
Tuần 20 Tiết 42 §3.GÓC NỘI TIẾP 	 
I. MỤC TIÊU 
- HS nhận biết được các góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định nghĩa góc nội tiếp	.
- Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo góc nội tiếp 
 	- Nhận biết bằng cách vẽ hình và chứng minh được các hệ quả của định lý góc nội tiếp 
- Biết phân chia các trường hợp 
 II. CHUẨN BỊ
 -GV :Thước thẳng ,compa , thước đo góc ;bảng phụ ghi , vẽ sẵn hình của định lý , hệ quả 
	- HS :Thước thẳng ,compa , thước đo góc , bảng nhóm 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
B.BÀI MỚI
1 . Định nghĩa 
- Gv đưa hình 13 trang 73 và giới thiệu 
 là góc nội tiếp chắn cung BC . Hãy nhận xét đỉnh và hai cạnh của góc 
Vậy thế nào là góc nội tiếp ?
Góc nội tiếp là góc :
* Đỉnh thuộc đtr
* Hai cạnh chứa hai dây của đtr
- Yêu cầu hs đọc định nghĩa góc nội tiếp .
Gv giới thiệu cung bị chắn 
-Yêu cầu hs nhận xét hai góc nội tiếp có trên hình và chỉ ra sự khác  ... úng ,compa , thước đo góc , bảng nhóm , máy tính 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.KIỂM TRA
1.Bài 78/98
Gọi HS1 lên bảng làm bài
HS nhận xét ,đối chiếu kết quả
2.Bài 80/98
Gọi HS2 lên bảng làm bài
HS nhận xét ,đối chiếu kết quả
GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS, hướng dẫn cho các em HS yếu tính toán 
C = 12cm ; S = ?
C = 2 R 
= 
Vậy chân đống cát chiếm diện tích 11,5cm2
2.Bài 80/98
-Cách buộc thứ nhất,diện tích cỏ cả hai con dê ăn được là 
-Cách buộc thứ hai,diện tích cỏ cả hai con dê ăn được là 
Vậy cách buộc thứ hai ,diện tích cỏ cả hai con dê ăn được sẽ lớn hơn 
B.LUYỆN TẬP
1.Bài 83/99 
 Gv đưa hình lên bảng , yêu cầu hs chỉ rõ cách vẽ 
* Hãy nêu cách tính diện tích hình gạch sọc ?
Yêu cầu hs lên bảng tính lần lượt diện tích của các hình đã nêu
c) Chứng tỏ hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình gạch sọc 
a) Hs chỉ rõ cách vẽ 
- Vẽ nửa đtR (M ; 5cm) đường kính HI
-Trên đường kính HI lấy HO = BI = 2cm
-Vẽ hai nửa đt đường kính HO = BI =2cm
sao cho nửa đường tròn này cùng phía với nửa đtr (M)
- Đường thẳng vuông góc với HI tại M cắt (M) tại N và cắt nửa đtr đường kính OB tại A 
b) Sgạch sọc = S (1/2 ht(M) + S(1/2ht đkOB )- 2S(htnhỏ)
Sgạch sọc = 
c) NA = NM + MA = 5 + 3 = 8 ( cm )
Vậy bán kính đường tròn đó là 
Diện tích hình tròn bán kính 4cm là 
S = .42 = 16( cm2 ) 
Vậy hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình gạch sọc
2.Bài 85/100
Gv giới thiệu khái niệm hình viên phân 
Ví dụ hình viên phân AmB
Cho hs đọc đề bài . Làm thế nào để tính diện tích hình viên phân ? 
Yêu cầu hs tính cụ thể 
2.Bài 85/100
Svp = SquạtAOB - SAOB
SquạtAOB 
DAOB có 
 đều
SAOB 
Svp = SquạtAOB - SAOB
 = 13,61 - 11,23 = 2,38 ( cm 2 )
3.Bài 86/100
Gv giới thiệu khái niệm hình vành khăn 
 Sau khi đọc đề bài xong gv yêu cầu hoạt động nhóm giải câu a và b 
Đại diện nhóm lên trình bày 
3.Bài 86/100
a)
Svk = S (O;R) – S (O ; r )
 = R2 - r2 = ( R2 - r2 )
b) Thay số 
Svk = 3,14 ( 10,5 2 – 7,8 2 ) » 155,1 (cm2 )
4.Bài 72/84 SBT
Cho hs quan sát hình vẽvàyêu cầu tóm tắt đề bài 
a) S( O ) tính bằng cách nào ?
b) Tính tổng hai diện tích hai hình viên phân AnB và AmB 
c) Tính diện tích quạt AOH
4.Bài 72/84 SBT
a) Tính AB Þ bán kính ( O )
AB2 = BH . BC = 2.(2+6)=16
AB = 4 
S = 
b) Lấy diện tích nửa hình tròn trừ diện tích tam giác ABH
Kết quả:
c) Chứng minh D OBH đều Þ n0 = 600
 Þ m0 = 1200
Þ S quạt
S= 
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
1. Nắm vững các công thức và vận dụng linh hoạt
2.Làm bài tập 84,87/99,100 và bài 88,89/103,104
3.Chuẩn bị bài cho tiết sau ôn tập chương:Trả lời các câu hỏi trang 100,101,học kỹ phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ
Tuần 28 Tiết 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III :
 GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN	 
I. MỤC TIÊU 
Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chuơng III
Luyện tập kỹ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập môn toán
Lý thuyết: Theo hướng dẫn về nhà của tiết 54
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Liên hệ giữa cung, dây và đường kính 
C
D
O
K
A
B
H
1. Nêu cách tính sđ nhỏ; sđ lớn ?
2. Cho là 2 cung
 nhỏ của (O)
AB = CD ...?
AB > CD ...?
3. Đường tròn (O) có AB là đường kính, dây CD không đi qua tâm và cắt đường kính AB tại H.
H
O–
C
D
A
B
M
N
- Hãy điền kí hiệu hoặc 
để được các suy luận đúng.
 tại H
 CH = HD
- CD // MN 
II Góc với đường tròn 
1. Bài tập 89 /104
Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB
Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB
Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyếân Bt và dây cung BA. Tính góc ABt.
Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn. So sánh với 
Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên trong đường tròn. So sánh với 
III. Tứ giác nội tiếp:
Các kết luận sau “Đúng” hay “sai”
Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn khi có một trong các điều kiện sau:
Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I
Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A.
Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D
ABCD là hình thang cân
ABCD là hình thang vuông
ABCD là hình chữ nhật
ABCD là hình thoi.
IV. Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều. Độ dài đường tròn, diện tích đường tròn 
Trên một đường tròn (O;R), ta lần lượt đặt theo chiều kim đồng hồ, kể từ điểm A, một dây AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp, một dây BC bằng cạnh hình vuông nội tiếp, một dây CD bằng cạnh tam giác đều nội tiếp
Tính độ dài các cạnh và đường chéo của tứ giác ABCD theo R ?
Tính khoảng cách từ tâm O đến các cạnh của tứ giác?
Tính độ dài cung theo R ?
Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây AB và cung AB nhỏ?
- sđ nhỏ = sđ
 sđ lớn = 3600 – sđ 
 ; 
 ; 
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
-
 tại H
 CH = HD
- CD // MN 
- Năm hs lần lượt lên bảng làm, mỗi em một câu.
E
A
B
m
C
D
F
G
H
O –
t
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
 O
–
A
B
D
C
O
H
K
M
- Một hs lên bảng vẽ hình, và nói cách vẽ theo lời đọc của gv.
- Sđ AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp (O;R) 
Sđ BC bằng cạnh hình vuông nội tiếp (O;R) 
sđ CD bằng cạnh hình tam giác đều nội tiếp (O;R)
- ; ; 
- 
- S = S(quạt OAB) – S()
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1.Học kĩ ,nắm vững các kiến thức cần nhớ của chương III
2.Làm bài tập 92, 93, 95 – 99 VÀ 78,79/85 sbt
3. Tiết 56: Tiếp tục ôn tập chương (đem đầy đủ dụng cụ học tập).
Tuần 28 Tiết 56 ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 2)	 
I. MỤC TIÊU 
Vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập. 
Luyện tập kỹ năng làm bài tập chứng minh.
Chuẩn bị cho kiểm tra chương III.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập môn toán
Lý thuyết: Theo hướng dẫn về nhà của tiết 55
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A. Bài tập trắc nghiệm:
Các câu sau “đúng” hay “sai”, nếu sai hãy giải thích lý do:
Trong một đường tròn :
Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau
Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung đó.
Nếu hai cung bằng nhau thì các dây căng hai cung đó song song với nhau.
Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây ấy.
B. Tự luận:
Cho đường tròn (O;R). Từ một điểm P ở ngoài đường tròn vẽ các tiếp tuyến PA, PB. Trên AB lấy 1 điểm M bất kỳ. Đường thẳng vuông góc với OM vẽ từ M cắt 2 tiếp tuyến PA và PB lần lượt tại C và D.
Chứng minh:
a)Các tứ giác OMAC, OMDB nội tiếp được.
MC = MD.
c) Bốn điểm O, C, P, D cùng nằm trên một đường tròn.
d) Cho OP = 2R. Tính diện tích phần nằm ngoài đường tròn (O)
a. Đúng
b. Sai ( góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900) 
c. Đúng
d. Sai (vẽ hình minh hoạ)
e. Sai (vẽ hình minh hoạ)
O
P
A
B
 C
D
M
a) Ch/m 
Tứ giác OMAC nội tiếp đường tròn đường kính OC
- Ch/m 
Tứ giác OMDB nội tiếp đường tròn đường kính OD
- Vẽ đường tròn đường kính OC và đường tròn đường kính OD
- Ch/m tam giác OAB cân tại O 
- Ch/m 
- Ch/m tam giác OCD cân tại O
- Ch/m 
- Gọi S là diện tích phần nằm ngoài (O)
S1 là diện tích tứ giác OAPB
S2 là diện tích hình quạt tròn OAB
Ta có S = S1 – S2 
- Tính được: , 
- 
- 
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Lý thuyết: ôn tập các kiến thức cần nhớ của chương III.
Bài tập: xem lại các dạng bài tập (trắc nghiệm, tính toán, chứng minh)
Đem đầy đủ dụng cụ học tập. Tiết 57: Kiểm tra 1 tiết
Tuần 29 Tiết 57 KIỂM TRA CHƯƠNG III	 
I. MỤC TIÊU 
	-Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS và vận dụng kiến thức vào giải các bài tập
	-Phát hiện được những sai sót HS thường mắc phải để kịp thời uốn nắn , bổ sung	
	-Hiểu được những khó khăn của HS đối với mỗi kiến thức trong chương để có phương pháp phù hợp
II. CHUẨN BỊ
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM
Hãy ghi những chữ cái đứng trước câu trả lời mình chọn vào bài làm
1) Biết ABCD là tứ giác nội tiếp có .Thì số đo góc C là	
	a) 250	b) 350 	c) 1150	d) 1250
2) Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M. Biết rằng .
Vậy số đo của góc là 
	a) 800	b) 700	c) 600	d) 500
3) Cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn bán kính R là
	a) R	b) 	c) 	d) 2R
4) Cạnh của hình tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R là
	a) R	b) 	c) 	d) 2R
5) Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a là 
	a) 	b) 	c) a	d) 
6) Độ dài một cung 600 của đường tròn (O;R) là 
	a) 	b) 	c) 	d) 
II. TỰ LUẬN
 Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R) , các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H
Chứng minh : các tứ giác BDHF , BCEF nội tiếp
Chứng minh : AE.AC = AB.AF
Chứng minh : FC là tia phân giác của góc 
Giả sử cho .Tính diện tích hình quạt AOB , độ dài cung nhỏ AB và dây AB theo R
 e) Cố định hai điểm B và C , cho điểm A di động trên đường tròn (O;R) sao cho tam giác ABC vẫn là tam giác nhọn và góc không đổi .Tìm quỹ tích trực tâm H của tam giác ABC.
 (Chỉ yêu câu học sinh làm phần thuận )
 ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HÌNH 9 CHƯƠNG III
A.TRẮC NGHIỆM
 1/ c ; 2/ d ; 3/ b ; 4/ c ; 5/ a ; 6/ a	0,5 x 6 =3đ
B.TỰ LUẬN
 Vẽ hình đúng 	0,5đ
 a) , 	0,5đ
 Tứ giác BDHF có nên nội tiếp được	0,5đ
 * ,	0,5đ 
 Hai điểm E và F cùng nhìn đoạn BC cố định dưới một góc vuông nên E và F
 thuộc đtr đk BC .Vậy tứ giác BCEF nội tiếp	0,5đ
 b)Tứ giác BCEF nội tiếp (theo c/m trên)
 nên (góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện) 	0,5đ
dẫn đến (g.g)	0,5đ
suy ra AE.AC = AB.AF	0,5đ
 c) tứ giác BDHF nội tiếp suy ra 	0,5đ
 tứ giác BCEF nội tiếp suy ra 	0,5đ
 Từ đó suy ra nên FC là tia phân giác của góc DFE	0,5đ
 d) 	0.5đ 	 ; 	0,5đ
 e) H chuyển động trên cung chứa góc dựng trên đoạn BC	0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_chuong_iii_goc_voi_duong_tron_nguyen.doc