I. MỤC TIÊU:
Qua bài này, HS cần:
- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ.
- Biết thiết lập các hệ thức :ah = bc và dưới sự dẫn dắt của GV.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Học các định lí 1 và 2 sgk, ôn tập các công thức tính diện tích tam giác vuông.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. Tuần 1 Tiết 1 §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. I. MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần: - Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ. - Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’ , c2 = ac’ , h2 = b’c’ dưới sự dẫn dắt của GV. - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ . HS : Oân tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP GV giới thiệu sơ qua nội dung chương trình hình học 9, nội dung của chương Hoạt động của GV: Hoạt động của HS : A.KIỂM TRA GV dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 1 sgk/64, với câu hỏi: Hãy tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ B. BÀI MỚI A GV dùng hình vẽ trong bảng phụ nêu quy ước về độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ. B C H c b/ b a c/ h Hình 1 ABC ; = 900, BC = a; AC = b ; AB = c . AH BC tại H . CH = b’ , HB = c’ , AH = h . GV giới thiệu nội dung định lí 1 sgk/65. 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền: a) Định lí 1: sgk / 65. Trong tam giác vuông ABC (h.1), ta có : b2 = ab’ ; c2 = ac’ . Chứng minh: sgk/65. Hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ: . Yêu cầu HS vận dụng định lí 1 để chứng minh định lí Pitago. b) Ví dụ 1: sgk/65. GV: Đây là một cách khác để chứng minh định lý Pitago. GV giới thiệu định lí 2 , sau đó hướng dẫn HS chứng minh định lí theo cách “phân tích đi lên” như ở định lí 1. 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao: * Định lí 2: sgk/65. Tam giác ABC vuông tại A ( h.1), ta có: h2 = b’c’ . Chứng minh: sgk / 66. * Ví dụ: sgk/66. Cho HS đọc ví dụ 2 và quan sát hình 2 sgk/66. Yêu cầu HS chứng minh (đứng tại chỗ trình bày). HS đứng tại chỗ trả lời. HS đọc định lí trong sgk/65, nêu GT, KL của định lí. HS đứng tại chỗ trình bày chứng minh. HS đứng tại chỗ trình bày chứng minh ví dụ 1. HS đọc định lí 2 sgk/65. HS đứng tại chỗ trình bày chứng minh : . HS đọc và nêu GT, KL của ví dụ 2 sgk/66. HS sử dụng định lí 2 để chứng minh. Dựa vào định lí 2, tính BC. Tính AC = AB + BC. C.CỦNG CỐ + Cho HS nhắc lại nội dung 2 định lí vừa học (yêu cầu HS nói rõ mỗi định lí là thiết lập mối quan hệ giữa các yếu tố nào trong tam giác vuông). + GV dùng bảng phụ vẽ sẵn các hình 4, 7 của các bài tập 1, 4 sgk/68, 69 yêu cầu HS làm tại lớp vào phiếu học tập ( học sinh không phải vẽ lại hình) Bài 1: (h.4a, b) sgk/68: y 12 x y 8 6 x 20 a) Hình 4 b) ĐS: x = 6,4 ; y = 6,4 ĐS: x = 7,2 ; y = 12,8 Bài 4: (h. 7) sgk/69: 1 y x 2 Hình 7 ĐS : x = D.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học hai định lí 1 và 2 sgk /65. Làm bài tập 2, 3 sgk/ 67 , 69.và Bài tập 5, 7 sbt / 90. Đọc trước định lí 3 , 4 Ngày soạn: 28/08/2009 Ngày dạy: 29/08/2009 Tuần 2 Tiết 2 §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp). I. MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần: - Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ. - Biết thiết lập các hệ thức :ah = bc và dưới sự dẫn dắt của GV. - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II.CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Học các định lí 1 và 2 sgk, ôân tập các công thức tính diện tích tam giác vuông. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: A. BÀI CŨ: 1.Phát biểu định lí 1 và 2 trong tiết 1, viết hệ thức của các định lí đó? 2. Chữa bài tập 2 (hình 5 sgk)/68. B.BÀI MỚI: A B C H c b/ b a c/ h Gọi 1 HS đứng tại chỗ nhắc lại các công thức tính diện tích tam giác vuông ABC (hình 1): H: Từ các công thức tính diện tích tam giác vuông ta có thể rút ra được kết luận gì? Hãy phát biểu bằng lời kết luâïn đó? GV giới thiệu định lí 3 sgk/66 và hướng dẫn HS chứng minh theo phương pháp phân tích đi lên như chứng minh định lí 1. *Định lí 3: sgk/ 66 Tam giác ABC vuông tại A (h1), ta có: bc = ah Chứng minh: Xét và có : . góc chung. Do đó (g.g) hay : bc = ah ( đpcm). GV giới thiệu định lí 4 sgk/ 67 *Định lí 4: sgk / 67. vuông tại A (h1) ta có : GV hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ: Để củng cố GV vẽ hình ví dụ 3 cho HS giải. 8 6 h Tính h? HS1 HS2: Kết quả HS đứng tại chỗ trả lời: SABC = bc Hay SABC = ah HS trả lời : bc = ah. HS đứng tại chỗ trả lời. HS đọc sgk. HS thực hiện ?2 sgk để chứng minh định lí3. HS đọc định lí 4 sgk. HS đứng tại chỗ chứng minh theo sự dẫn dắt của GV. HS trình bày lời giải: Ta có : (định lí 4) C. CỦNG CỐ + HS nhắc lại định lí 3 và 4 sgk. 7 5 x y + Làm bài tập 3 sgk/ 69: ĐS : . + HS đọc “ có thể em chưa biết” trong sgk/ 68. D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: 1. Học thuộc các định lí trong tiết 1 và 2. 2.Làm bài tập 5, 6 sgk/69. Bài tập 6, 8, 9 sbt/ 90. 3.Tiết sau luyện tập Tuần 3 Tiết 3 LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - HS được củng cố các kiến thức về quan hệ giữa các cạnh góc vuông, cạnh huyền, đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền. - HS giải thành thạo các bài toán tính toán bằng cách vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông. Hiều và biết chứng minh một số bài toán có liên quan đến các hệ thức lượng đó. -Vận dụng linh hoạt, tính toán chính xác. II. CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ, phấn màu. -HS : Oân tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông, bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP. A. BÀI CŨ: HS1: lên bảng vẽ hình và viết tóm tắt các hệ thức lượng trong tam giác vuông. D 4 3 h y x H A HS2: Chữa bài tập 5 sgk/69. HS3: Chữa bài tập 6 sgk/69 2 1 x y E F K B C ĐS: x = 1,8 ; y = 3,2 ; h = 2,4 ĐS : x = ; y = Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: B. BÀI MỚI: 1.Bài 7 / 69 GV vẽ hình, đặt tên cho các tam giác có trong hình vẽ: O H x C B A a b Cách 1: E F K a x D b Cách 2 Gợi ý: Chứng minh tam giác ABC vuông tạiA(cách 1) tam giác DEF vuông tại D (cách 2 ) rồi áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta suy ra điều cần chứng minh. 2.Bài 8,b /70 Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS khác làm vào vở. 3.Bài 9 /70. C D L I K B A GV vẽ hình , cho HS nêu GT, KL. H: Để chứng minh cân ta cần chứng minh điều gì? ( nếu HS gặp khó khăn GV có thể gợi ý để HS chứng minh DI = DL). GV phân tích để HS chứng minh theo sơ đồ : DI =DL Hướng dẫn HS chứng minh câu b) theo phân tích: không đổi không đổi = . C. CỦNG CỐ : GV tóm tắt lại phương pháp chứng minh bài tập 9 và một số chú ý khi giải những bài tập tính toán. HS đọc đề bài , vẽ hình , suy nghĩ tìm cách chứng minh HS đứng tại chỗ trình bày chứng minh : có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng một nửa cạnh đó ( bán kính bằng nửa đường kính) nên vuông tại A . Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AH2 = BH.CH hay x2 = a.b. ( Chứng minh tương tự cho cách 2). HS giải bài tập 8(b)/70. Ta có : x2 = 22 ( định lí 2) x = 2 y y x x 2 y2 = x( x + x) ( định lí 1) = 2( 2 +2) = 8 y = HS đọc đề bài tập 9 sgk/70. HS nêu GT, KL Hình vuông ABCD, I AB. GT , DL DI (L BC ) a) cân. KL không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. HS thực hiện bài giải theo nhóm: a)Xét và có : AD = CD (cạnh hình vuông) ( cùng phụ với góc IDC). Do đó = ( g.c.g) DI = DL cân. b) Ta có : DI = DL ( = ), do đó: = (1) Mặt khác trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL, do đó : = (không đổi) (2) . Từ (1) và (2) suy ra không đổi khi I thay đổi trên AB. D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tập 8(a,c) sgk/70. Bài tập 10, 11 sbt/91. Tiết sau tiếp tục luyện tập Tuần 3 Tiết 4 LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Vận dụng linh hoạt các hệ thức trên để giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi sẵn giả thiết , kết luận của bài tập 19/92 sbt. -HS:học và làm bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của GV : Hoạt động của HS : A. BÀI CŨ: 1.Bài tập 11 sbt/91. GV vẽ sẵn hình trên bảng phụ, yêu cầu HS trình bày lời giải. B 30 H A C Tính HB , HC. B. BÀI MỚI: Luyện tập M A B C N 1.Bài 19/20 sbt : GV vẽ sẵn hình trên bảng phụ, cho HS đọc đề và vẽ hình vào vở. H: Trong tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6 , AC = 8, ta có thể tính được đoạn thẳng nào? H: BM, BN là các đường phân giác trong vàngoài tại đỉnh B của tam giác ABC, vậy chúng có những tính chất gì? Cho HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi vào một góc bảng: + + . Hướng dẫn HS sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính AM. -GV cho 1 HS nhắc lại định lí 1 về hệ thức lượng trong tam giác vuông, GV ghi sẵn định lí 1 lên bảng phụ sau đó cho HS phát biểu mệnh đề đảo của định lí. GV chép lại nội dung mệnh đề đảo lên bảng và hướng dẫn HS chứng minh: Trong một tam giác , nếu có hai cạnh thoả mãn : Bình phương của mỗi cạnh trong chúng bằng tích hình chiếu của cạnh đó trên đường thẳng chứa cạnh thứ ba và cạnh thứ ba, thì tam giác đó là một tam giác vuông. Hướng dẫn HS chứng minh theo 2 bước: Bước 1: Chứng minh nếu một tam giác thoả mãn các giả thiết của mệnh đề thì chân đường cao ứng với cạnh thứ ba nằm giữa hai đỉnh của tam giác đó . Bước 2: Chứng minh tam giác đã cho là tam giác vuông . K F D E GV giới thiệu định lí trên là định lí đảo của định lí 1 và đây cũng là một dấu hiệu nhận biết tam giác vuông. Cho HS nhắc lại định lí. GV lưu ý : Nếu tam giác ABC chỉ có AB2 = BH.BC hoặc AC2 = CH.BC thì không suy ra được tam giác đó vuông tại A. HS chữa bài tập 11 sbt/91: Giải: Xét và có : ( cùng phụ với ). Do đó (g.g) Ta lại có BH.CH = AH2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông). . HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở. HS đứng tại chỗ trả lời: Tính được BC theo Pytago Giải: Trong tam giác ABC vuôn ... óm, phân công vị trí từng nhóm -Mỗi nhóm cử một thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ -Phần tính toán kết quả thực hành phải được các thành viên trong nhóm kiểm tra 2.NHIÊM VỤ; - Xác định chiều cao của cột cờ -Xác định khoảng cách từ A đến B mà không đo trực tiếp được 3.DỤNG CỤ -Các nhóm cử nhóm trưởng nhận dụng cụ và phiếu báo cáo thực hành -Sau khi thực hành xong các nhóm trả dụng cụ cho phòng thiết bị -HS thu xếp dụng cụ, rửa tay ,vào lớp để hoàn thành báo cáo BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 15 – 16 HÌNH HỌC 9 CỦA NHÓMLỚP 1. Xác định chiều cao cột cờ trong sân trường: a) Kết quả đo: ( theo hình 34 sgk) CD (khoảng cách từ chân cột cờ tới nơi đặt giác kế) : = OC (chiều cao giác kế) : b) Tính AD ( Chiều cao cột cờ) 2.Xác định khoảng cách a) Kết quả đo: ( theo hình 35 sgk) AC= = b) Tính AB 3. Điểm thực hành của tổ: STT Họ và tên Điểm chuẩn bị dụng cụ ( 2 điểm) Ý thức kỉ luật ( 3 điểm) Kĩ năng thực hành ( 5 điểm) Tổng số điểm ( 10 điểm) C.NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ -Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá.sau khi hoàn thành nộp báo cáo cho GV -GV nhận xét đánh giá và cho điểm D.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1. Oân các kiến thức đã học và làm các câu hỏi ôn tập chương trang 91,92 SGK 2. Làm bài tập 33,34,35,36,37/93.94 3. Tiết sau ôn tập chương Ngµy so¹n : 20/10/2008 Tuần 9 Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. II. CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ () để HS điền cho hoàn chỉnh. Bảng phụ ghi sẵn các bài tập trắc nghiệm. Thước , com pa , ê ke. -HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương I , thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. BÀI CŨ: Kiềm tra trong quá trình ôn tập. B. BÀI MỚI: ÔN TẬP LÍ THUYẾT. GV đưa bảng phụ ghi: h A B C H a b c c/ b/ 1) Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: a) b2 = c2 = b) h2 = c) ah = d) 2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn: C A B sin = ; cos= tg= ; cotg= 3) Một số tính chất của các tỉ số lượng giác: a) Cho hai góc và phụ nhau, khi đó: sin= ; tg= cos= ; cotg = b) Cho góc nhọn , ta có: < sin < ; < cos < sin2+ cos2 = = ; = ; tg.cotg= H: Khi góc tăng từ 00 đến 900 những tỉ số lượng giác nào tăng? Những tỉ số lượng giác nào giảm? 4) các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Cho vuông tại A khi đó b=a. . . . .=. . . .cosC =c.. . . .=. . . .cotgC LUYỆN TẬP: 1. Bài 33,34/93:Trắc nghiệm GV ghi sẵn đề bài 34, 35 lên bảng phụ. Bài tập bổ sung: N M P 600 H Cho tam giác vuông MNP ( ) có MH là đường cao, cạnh MN = . Kết luận nào sau đây đúng ? Yêu cầu HS tính , MP , MH , NP 2.Bài 35 sgk/94: GV vẽ hình bài tập 35 lên bảng: b c H: chính là tỉ số lượng giác nào? Từ đó hãy tính góc và ? 3.Bài bổ sung: Dựng góc nhọn biết cos= . A B C Cho 1 HS đứng tại chỗ nêu cách dựng, 1 HS lên bảng dựng góc nhọn . 1 HS lên bảng điền vào chỗ () để hoàn chỉnh các hệ thức. 1 HS lên bảng điền vào chỗ() 1HS khác lên bảng điền câu b) HS đứng tại chỗ trả lời: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm. HS dùng thẻ trắc nghiệm để trả lời. ĐS: Bài 33 : a) C ; b) D ; c) C Bài 34 : a) C ; b) C . Kết quả: = 300 ; NP = 1 . Vậy B đúng. HS đọc đề bài tập 35 sgk/94 HS: Tỉ số chính là tg Lại có : * Cách dựng: + Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị dài. +Dựng tam giác vuông ABC có: , AB = 2(đvd) ; BC =3(đvd) Góc ABC là góc cần dựng. * Chứng minh: Theo cách dựng , ta có D.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Oân lại phần lí thuyết theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương Làm bài tập 38,39,40,41,42/95,96 Tiết sau ôn tập tiếp Ngµy soan: 23/10/2008 Tuần 9 Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Rèn kỹ năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. II. CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi câu hỏi,bài tập. Phấn màu .Com pa, ê ke. -HS : Các câu hỏi ôn tập. Máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài 36/94 GV treo bảng phụ có hình vẽ của bài 36 Gọi 2 HS lên bảng đồng thời Gọi cạnh cạnh lớn trong hai cạnh còn lại là x HS1:Tính trên hình 46 , kết quả x=29cm HS2:Tính trên hình 47 , kết quả x29,7cm 2.Bài tập 37 sgk/94. A GV dùng bảng phụ vẽ hình bài 37 sgk/94 4,5cm 6cm H 7,5cm C B H: Để chứng minh một tam giác là vuông khi biết độ dài 3 cạnh ta dựa vào đâu? HS đọc đề bài tập 37 sgk/94 HS: Dựa vào định lí Pytago đảo. a)Xét tam giác ABC có: AB2 +AC2 = 4,52+ 62 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 Dođó: BC2 = AB2 +AC2 . Vậy vuông tại A( định lí Pytago đảo). Cho HS lên bảng tính AH, các góc B và C vuông tại A , AH là đường cao có: AB.AC = AH.BC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông) AH = (cm) Có tgB = Lại có H: và có đặc điểm gì chung? H: Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải như thế nào? Điểm M nằm trên đường nào? GV vẽ thêm 2 đường thẳng song song vào hình vẽ. HS đứng tại chỗ trả lời. và có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau nên đường cao ứng với cạnh BC của 2 tam giác này phải bằng nhau. Do đó điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC cách BC một khoảng bằng AH = 3,6cm. GV có thể khai thác thêm bài toán: c) Gọi E và F là các hình chiếu của H trên AB và BC. Hỏi tứ giác AEHF là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác đó? A C B E F H Yêu cầu HS tính AE, AF bằng 2 cách: Cách 1: Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông. Cách 2: Tính theo tỉ số lượng giác của góc nhọn. HS đứng tại chỗ trình bày c)Tứ giác AEHF có: ( chứng minh trên) (HE AB) ( HFAC). Do đó: tứ giác AEHF là hình chữ nhật Cho 2 HS lên bảng trình bày, mỗi HS giải theo một cách: Cách 1: Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác: Xét tam giác AHC vuông tại H, HF AC có: AH2 = AC.AF Tương tự: AE = Cách 2: Dùng tỉ số lượng giác: Ta có 36052’ 3. Bài 38/95 .-GV treo bảng phụ có vẽ hình bài 38 H:Muốn tính khoảng cách giữa hai chiếc thuyền ta làm thế nào? 150 A B I K 380m 500 HS:Ta tính IB , IA rồi tính AB AB = IB - IA IB = IK.tgIKB= 380.tg650 814,9 (m) IA = IK.tgIKA=380. tg500 452,9 (m) Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền là AB = IB – IA 814,9 – 452,9 = 362 (m) 4. Bài 41/96 Tìm x – y x C A B y 2cm 5cm H:Muốn tìm x – y ta làm thế nào? Nếu dùng 2 thông tin còn lại thì có tính được x– y hay không? Nếu được thì phải tính như thế nào? HS:Tính góc x , góc y tgy = y 21048’ Tam giác ABC vuông tại C, do đó hay x + y = 900 x 900 – 21048’ = 68012/ Do đó: x – y 68012’ – 21048’ = 46024’ HS: Cần phải tính thêm cạnh huyền AB. D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1. Ôn lại toàn bộ kiến thức của chương 2.Xem lại các bài đã chữa, đã làm và làm các bài còn lại phần bài tập ôn tập chương 3.Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I Tuần 10 Tiết 19 KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐỀ I HÌNH HỌC 9 . Thời gian: 45’ A.TRẮC NGHIỆM: Hãy chép lại và điền vào chỗ trống (. . . ) để được những khẳng định đúng A B C H Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH thì 1/ sinB= 4/ 2/ tgB= 5/ 3/ AB=. . sinC =. . . .tgC 6/ Biết sinB= thì tgB=. . . B. TỰ LUẬN:(7 điểm) 1/ Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có AC = 8cm ; BC = 10cm a/ Tính độ dài HC , AH b/ Tính góc C 2/ Không dùng bảng số hoặc máy tính , hãy tính +tg400.tg500 3/ Cho tam giác ABC vuông tại A có và BC = 6cm a/ Tính các cạnh còn lại của tam giác b/Trên tia đối của tia BA lấy diểm M sao cho BM = BC . Đường thẳng kẻ từ A song song với đường phân giác BI của góc CBM cắt CM tại H Chứng minh c/ Chứng minh ĐỀ II KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 . Thời gian: 45’ A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chép lại và điền vào chỗ trống (. . . ) để được những khẳng định đúng A B C H Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH thì 1/ cosC= 4/ 2/cotgC = 5/ 3/ AB=. . cosB =. . . .cotgB 6/ Biết cosB= thì tgB=. . . B. TỰ LUẬN:(7 điểm) 1/ Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có AB = 6cm ; BC = 10cm a/ Tính độ dài BH , AH b/ Tính góc B 2/ Không dùng bảng số hoặc máy tính , hãy tính + tg100.tg800 3/ Cho tam giác ABC vuông tại A có và BC = 4cm a/ Tính các cạnh còn lại của tam giác b/Trên tia đối của tia CA lấy diểm D sao cho CD = CB . Đường thẳng kẻ từ A song song với đường phân giác CI của góc BCD cắt BD tại H. Chứng minh c/ chứng minh ĐÁP ÁN ,BIỂU ĐIỂM ĐỀ I A , TRẮC NGHIỆM: 3 điểm 1/ BC , AB 4/ BH 2/AB , CH 5/CH 3/BC , AC 6/ B. TỰ LUẬN 1/ 2 điểm a/ HC = 6,4 ; AH = 4,8 b/ C = 370 2/ 1,5 điểm ĐS: 2 3/ 3,5 điểm a/AB = BC.sin300 = 3 ; AC = BC.cos300 = b/BMC cân tại B nên lại có AH//BD suy ra Aùp dụng hệ thức vào AMC vuông tại A đường cao AH có đpcm ĐỀ II A , TRẮC NGHIỆM: 3 điểm 1/ BC , AB 4/ CH 2/AB , CH 5/BH 3/BC , AC 6/ B. TỰ LUẬN 1/ 2 điểm a/ HB = 3,6; AH = 4,8 b/ C = 530 2/ 1,5 điểm ĐS: 2 3/ 3,5 điểm a/AC = BC.cos600 = 2 ; AB = BC.sin600 = b/BCD cân tại C nên lại có AH//CE suy ra Aùp dụng hệ thức vào ABD vuông tại A đường cao AH có đpcm
Tài liệu đính kèm: