GV: Giới thiệu chương trình hình học 9 gồm có 4 chương .
GV yêu cầu sách vở đồ dùng học tập, phương pháp học tập bộ môn Toán.
GV giới thiệu nội dung kiến thức chương I.
Hoạt động 2. Hệ thức thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó lên cạnh huyền (15)
GV vẽ hình 1 T64 lên bảng và giới thiệu các ký hiệu.
?Hãy đọc định lý trong SGK ?
GV: Ta cần chứng minh
AC2 = BC. HC
? Muốn chứng minh
AC2 = BC. HC ta phải chứng minh điều gì ?
? Em hãy chứng minh
ABC HAC ?
GV : Ghi bảng
? Hãy nhận xét bài bạn ?
GV : Nhận xét
GV treo bảng phụ bài tập 2(T68).
? Liên hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông có định lý nào ?
? Hãy trả lời bài tập 2 trang 68?
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông Tuần. Ngày soạn :././2012 Ngày dạy : /./2012 Tiết 1 Đ 1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I .Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1 trang 64 SGK. - Học sinh biết thiết lập các hệ thức : b2 = ab’ ; c2 = ac’ ; h2 = b’c’ và củng cố định lý Pitago a2 = b2 + c2 . 2. Kỹ năng : Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi vẽ hình, tính tư duy lô gíc khi giải toán . II.Chuẩn bị : + GV : H2 T66, phiếu học tập, bảng phụ định lý. Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu. + HS : Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lý Pitago. Thước kẻ, compa, êke. III.Tiến trình dạy học dạy học. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5ph) GV: Giới thiệu chương trình hình học 9 gồm có 4 chương . GV yêu cầu sách vở đồ dùng học tập, phương pháp học tập bộ môn Toán. GV giới thiệu nội dung kiến thức chương I. HS : Nghe giáo viên giới thiệu HS : Ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện. HS: Nghe GV giới thiệu. Chương trình hình học 9 gồm : Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông . Chương II: Đường tròn Chương III: Góc với đường tròn Chương IV: Hình trụ, hình nón, hình cầu. Hoạt động 2. Hệ thức thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó lên cạnh huyền (15) GV vẽ hình 1 T64 lên bảng và giới thiệu các ký hiệu. ?Hãy đọc định lý trong SGK ? GV: Ta cần chứng minh AC2 = BC. HC ? Muốn chứng minh AC2 = BC. HC ta phải chứng minh điều gì ? ? Em hãy chứng minh DABC DHAC ? GV : Ghi bảng ? Hãy nhận xét bài bạn ? GV : Nhận xét GV treo bảng phụ bài tập 2(T68). ? Liên hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông có định lý nào ? ? Hãy trả lời bài tập 2 trang 68? HS : Vẽ hình 1 vào vở . HS : Đọc định lý. HS :AC2 = BC. HC = DABC DHAC HS : Đứng tại chỗ chứng minh HS : Nhận xét HS : Ghi bài vào vở HS : Quan sát bảng phụ , trả lời miệng. HS : Định lý Pitago HS : Ghi bài vào vở. *Định lý 1 : ( T65-SGK ) Chứng minh: Xét hai tam giác vuông : DABC và DHAC có : = = 900 ; chung DABC DHAC ( g.g) = AC2 = BC. HC Hay b2 = a.b’ Bài 2 (T68) DABC có = 900 ; AH BC AB2 = BC . HB ( Định lý 1 ) x2 = 5.1 x = AC2 = BC.HC 9 Định lý 1) y2 = 5.4 y = 2 Hoạt động 3 : Một số hệ thức liên quan tới đường cao (17ph) GV treo bảng phụ H1 T64 và yêu cầu học sinh đọc định lý 2. ? Với qui ước ở H1 ta cần chứng minh hệ thức nào ? GV : Nhấn mạnh cách phân tích đi lên tìm hướng chứng minh . ? Hãy thực hiện yêu cầu ?1 ? ? Hãy nhận xét câu trả lời củabạn ? GV : Nhận xét GV : Treo bảng phụ H2 ? Hãy áp dụng định lý 2giảiVD2 trang 66 SGK ? ? Đề bài của ?2 yêu cầu ta tính gì ? ? Trong D vuông ADC ta đã biết những yếu tố nào ? Cần tính gì ? GV : Yêu cầu 1 học sinh lên bảng tính AC ? ? Hãy nhận xét bài làm của bạn? GV : Nhận xét Khắc sâu kiến thức HS: Đọc định lý 2 HS: h2 = b’.c’ Hay AH2=HB.HC = DAHB DCHA HS : Thực hiện ?1 HS:Nhận xét, chữa bài HS : Quan sát bảng phụ H 2 làm bài tập HS : Đọc VD 2 HS: Tính đoạn AC HS : Trả lời miệng HS : Lên bảng thực hiện HS : Nhận xét HS : Nghe, ghi nhớ *Định lý 2 : ( SGK – T 65-SGK) ?1: Chứng minh Xét hai tam giác vuông : D AHB và DCHA có H1 = H 2 = 90 0 A1 = C ( Cùng phụ với B ) DAHB DCHA( g. g ) = AH2 = HB . HC Hay h2 = b’.c’ Ví dụ 2 : Giải: Theo định lý 2 ta có : BD 2 = AB. BC 2,25 2 = 1,5 . BC BC = 2,252 : 1.5 = 3,375 (m) Vậy chiều cao của cây là : AC = AB + BC = 4,875 ( m) 4. Củng cố (5ph) ? Hãy phát biểu và viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?( Định lý 1, định lý 2). 5.Hướng dẫn học ở nhà(2ph) : Nắm chắc định lý 1, định lý 2, đọc phần có thể em chưa biết . BTVN : 4,6 ( T69 ) ; Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông. ------------------------------------- Tuần. Ngày soạn :././2012 Ngày dạy : /./2012 Tiết 2 Đ 1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( Tiếp ) I.Mục tiêu : 1. Kiến thức : Củng cố cho học sinh nắm chắc định lý 1, định lý 2. Học sinh biết thiết lập các hệ thức : b c = a h ; = + . 2. Kỹ năng : Học sinh biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi vẽ hình, tính tư duy lô gíc khi giải toán . II.Chuẩn bị : + GV: Đề bài tập , phiếu học tập, bảng phụ định lý 3, Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu. + HS : Ôn lại cách tính diện tích của tam giác vuông . Thước kẻ, compa, êke. III.Tiến trình dạy học. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7ph) ? Hãy phát biểu định lý 1, định lý 2 trong bài hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông? ? Hãy lên bảng chữa bài tập 4 (T69 – SGK ) ? ? Hãy nhận xét bài làm của bạn? GV : Nhận xét, sửa sai ( nếu có ) Khắc sâu kiến thức và cho điểm HS HS1 : Phát biểu định lý 1, định lý 2. HS2: Chữa bài 4 (T69 – SGK ). HS : Nhận xét HS : Chữa bài vào vở Định lý 1 : Định lý 2 : Bài 4 (tr69-sgk) . Giải : Có AH 2 = BH.CH ( Đlý 2) Hay 22 = 1. x x = 4. AC2 = AH 2 + HC2 ( Pitago ) AC2 = 20 y = = 2 Hoạt động 2: Định lý 3(15ph) GV: Từ hình vẽ trên giới thiệu đ/l 3 ? Theo đ/l 3 cần c/m hệ thức nào ? ? C/m hệ thức trên dựa vào kiến thức nào ? ? Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông ? ? Ngoài cách chứng minh trên còn cách c/m nào khác không ? GV gợi ý cách c/m như đ/l 1,2 GV cho HS c/m theo cách c/m 2 tam giác đồng dạng (nội dung ?2) GV yêu cầu HS trình bày c/m trên bảng GV bảng phụ bài tập 3 sgk /69 ? Để tính x, y trong H6 vận dụng công thức nào ? ? Trong hình tính được ngay yếu tố nào ? Từ đó suy ra tính x = ? Yêu cầu hs trình bày trên bảng GV kết luận lại cách áp dụng hệ thức vào giải bài tập .. HS đọc đ/l 3 HS trả lời HS diện tích tam giác vuông HS S = ị AC. BA = BC . AH HS suy nghĩ HS trả lời c/m tam giác đồng dạng HS AC.AB = BC . AH í í D ABC đồng dạng D HBA HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài HS nêu công thức HS: Tính y theo Đ/l Pitago HS trình bày trên bảng b) Định lý 3: (T66-sgk ) ?2 : Chứng minh : Xét 2D vuông : DABC và DHBA có : = = 900 là góc chung ị D ABC đồng dạng D HBA ( g.g) Suy ra : AC.AB = BC . AH Hay b.c = a. h Bài tập 3(sgk - T69) y = (Pitago) x. y = 5.7 (đ/l 3) ị x = Hoạt động 3: Định lý 4 (10ph) GV đặt vấn đề như sgk – giới thiệu hệ thức 4 từ đó phát biểu thành định lý GV áp dụng hệ thức 4 làm VD3 GV đưa VD3 lên bảng phụ ? Căn cứ vào GT tính đường cao h như thế nào ? GV giới thiệu chú ý sgk HS phát biểu đ/l HS thảo luận tìm cách tính HS nêu cách tính h HS đọc chú ý c) Định lý 4: (sgk T 67 ) * VD3: Giải Theo hệ thức 4 ta có : hay = + ị h = = 4,8 (cm) * Chú ý: (sgk T 67 ) Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (15ph) GV đưa bài tập lên bảng phụ GV yêu cầu HS thực hiện ? Hãy nhận xét bài làm của bạn? GV chốt lại đó là các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông . GV lưu ý hs công thức 4 có thể viết h = GV đưa bài tập hình vẽ trên bảng GV cho hs thảo luận GV – HS nhận xét bổ sung ? Để tính h, x, y vận dụng công thức nào ? GV chốt lại cách áp dụng hệ thức vào giải bài tập. ? Có cách nào khác để tìm h, x, y hay không ? GV gợi ý có thể dùng 1 trong 4 hệ thức trên HS nghiên cứu đề bài HS lên bảng thực hiện HS khác nhận xét HS: Học thuộc công thức HS : Ghi nhớ HS đọc yêu cầu của bài HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày lời giải HS định lý 1,4 HS tìm hiểu cách khác Bài tập: Điền vào chỗ () để được các hệ thức : a2 = ..+ .. b2 = ..; c2 = . h2 = .. = ah Bài tập : Giải Ta có * EF = (đ/l Pitago) ED2 = EF .EI (đl 1) ị EI = ED2 / EF = 1,8 IF = EF - EI = 3,2 5. Hướng dẫn về nhà (2ph) : + Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông + Bài tập 7, 9 (sgk / 69 ) 3,4 (sbt / 90) Tuần. Ngày soạn :././2012 Ngày dạy : /./2012 Tiết 3: Luyện Tập I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Củng cố cho hs các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2-Kỹ năng: - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv: SGK, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs: SGK, xem qua bài học. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1 - Kiểm tra bài cũ - Hs1: Chữa bài 4. Sgk. 69 Phát biểu các định lý vận dụng trong bài - Hs2: Chữa bài 5. Sgk. 69 Phát biểu các định lý vận dụng trong bài 2 - Bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động1: Chữa bài tập - Gv và hs nhận xét chữa bài phần kiểm tra bài cũ. ? ở bài 5, còn cách nào khác để tính h không? - Hs theo dõi. - Hs: Còn cách tính theo đlý 3: từ ah = bc *.Bài 4. Sgk. 69 *Tính x: Ta có hệ thức h2 = b’.c’hay 22 = x.1 x = 4 *Tính y: áp dụng hệ thức Pytago ta có: y2 = 4.(4 + 1) y2 = 20 y = 3 h y 4 x *.Bài 5. Sgk. 69 * Tính h: *Theo đlý Py-ta-go ta có: a = Theo đlý 1 ta có: 32 = x. a y = a - x = 5 - 1,8 = 3,2 Hoạt động1: Luyện tập - Yc hs thảo luận nhóm làm bài 8. Sgk 2 nhóm làm ý b, 2 nhóm làm ý c, - Yc 2 nhóm lên bảng trình bày. - Gv và hs nhân xét chốt lại đáp án. - Yc hs đọc đề bài 9. Sgk - Gv hd hs vẽ hình - Hs thảo luận hóm làm bài theo yc. - 2 hs lên bảng trình bày. - Hs theo dõi - Hs đọc đề bài. - Hs vẽ hình theo hd của gv *. Bài 8. Sgk. 70 b) *Tìm x: áp dụng hệ thức: 2 B A C H y y x x h2 = b’.c’ 22 = x.x x2 = 4 x = 2 *Tìm y: áp dụng hệ thức: b2 = b’.a y2 = 2.( 2 + 2 ) y2 = 8 y = x y 12 16 c) *Tìm x: áp dụng hệ thức: h2 = b’.c’ 122 = 16.x 16.x = 144 x = *Tìm y: áp dụng hệ thức: b2 = b’.a y2 = 9.( 16 + 9 ) y2 = 225 y = 15 K B C L I D A *. Bài 9. Sgk. 70 ? Để cm tam giác DIL cân ta cần cm điều gì? ? Cm DI = DL như thế nào? - Gv hd hs cm ý b - Hs: Cần c.minh DI = DL - Hs: ta phải c.minh - Hs cm theo hd của gv a, Xét hai tam giác vuông và có: ; AD=CD (cạnh h.vuông) (cùng phụ với ) = (g.c .g) DI = DL cân tại D b,Vì DI = DL Trong tam giác vuông DKL có DC là đg cao ứng với cạnh huyền KL, vậy: (không đổi) không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB. 5. Hướng dẫn học ở nhà + Thường xuyên ôn lại các hệ thức lương trong tam giác vuông + Bài tập về nhà : 6; 7 ( SGK - 69) + Giờ sau tiếp tục luyện tập Tuần. Ngày soạn :././2012 Ngày dạy : /./2012 Tiết 4 Luyện Tập I - Mục tiêu 1-Kiến thức : - Tiếp tục củng cố cho hs các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2-Kỹ năng: - Luyện cho hs kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say ... thực hành song các tổ trả đồ dùng thực hành cho phòng thiết bị. - Hs thu xếp dụng cụ, rửa chân tay vào lớp để tiếp tục hoàn thành mẫu báo cáo 4. Hoàn thành báo cáo - nhận xét - đánh giá - Yc các tổ hoàn thành mẫu báo cáo - Về tính toán kết quả thực hiện cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó là kết quả chung của tập thể. Căn cứ vào đó gv sẽ cho điểm thực hành của tổ. +GV tthu báo cáo thực hành của các tổ Thông báo qua các báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra nhận xét đánh giá, cho điểm thực hành của từng tổ +Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của HS - GV có thể cho điểm thực hành của từng HS Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung Các thành viên trong nhóm tập chung làm mẫu báo cáo. Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá. Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho gv 5. Hướng dẫn học ở nhà - Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung - Các thành viên trong nhóm tập chung làm mẫu báo cáo. - Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá. - Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV Tuần. Ngày soạn :././2012 Ngày dạy : /./2012 Tiết 16: ôn tập chương I I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông; các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ nhau 2-Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tra bảng số để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv: Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs: Sgk, làm các câu hỏi ôn tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết - Gv đưa bảng phụ có ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ dưới dạng điền khuyết. - Yc hs thực hiện điền ? Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc nhọn ? Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lượng giác thay đổi ntn? - 3 hs lần lượt lên điền - Hs trả lời miệng. 1, Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông b2 = a.b’ c2 = a.c’ h2 = b’.c’ a. h = b. c 2, Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn sina = ; tga = cosa = ; cotga = 3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Cho a và là hai góc phụ nhau thì sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg Ta còn có: 0 < sin < 1; 0 < cos < 1 sin2 + cos2=1; tg = tg. cotg = 1; cotg= Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng; cos và cotg giảm. Hoạt động 2: Bài tập - Yc hs đọc đề bài 33; 34. Sgk - Yc hs suy nghĩ trả lời - Gv đánh giá nhận xét - Hs đọc đề bài - Hs trả lời miệng - Hs cả lớp nhận xét và đánh giá *. Bài 33. Sgk. 93 a, C.; b, D. ; c, C. *. Bài 34. Sgk. 93 a, C. tg= a/c b, cos= sin(900 - ) 4 – Hướng dẫn về nhà + Ôn tập theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương + Bài tập về nhà : 38, 39, 40 ( SGK - 95) + Giờ sau tiếp tục ôn tập chương Tuần. Ngày soạn :././2012 Ngày dạy : /./2012 Tiết17: ôn tập chương I (Tiếp) I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hệ thống hoá kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Hệ thống hoá các công thức định nghĩa, các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2-Kỹ năng: - Rèn kĩ năng dựng góc khi biết trước các tỉ số lượng giác của nó, giải 1 tam giác vuông và vận dụng giải các bài toán thực tế 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv: Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs: Sgk, làm các câu hỏi ôn tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết - Gv cho hs làm câu hỏi 4. Sgk Cho ABC vuông tại A ? Viết công thức tính các cạnh góc vuông theo cạnh huyền và các tỉ số lượng giác các góc B và C ? Viết công thức tính các cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và các tỉ số lượng giác các góc B và C ? Để giải 1 tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy cạnh và mấy góc ? Lưu ý gì về số cạnh? - Hs thực hiện yc - 1 Hs lên bảng viết; hs khác nhận xét và phát biểu bằng lời - 1 Hs lên bảng viết, hs khác nhận xét và phát biểu bằng lời - Hs trả lời b = a sinB = a cosC c = a sin C = a cosB b = c tgB = c cotgC c = b tgC = b cotgB - Để giải 1 tam giác vuông, cần biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc nhọn. Lưu ý: cần biết ít nhất 1 cạnh Hoạt động 2: Bài tập ? chính là tỉ số lượng giác nào của góc ? ? Hãy tính góc và - Yc hs đọc đề bài 37. Sgk - Yc hs vẽ hình ? Để tam giác ABC vuông ta cần chứng minh gì? ? Tính góc B bằng cách sử dụng tỉ số nào ? ? Tính góc C ntn? ? Tính AH ntn? ? Theo ý b, MBC và ABC có đặc điểm gì chung? ? Vậy đường cao ứng với 2 này phải ntn? ? Vậy điểm M nằm trên đường nào? - Hs: Tỉ số tg - Hs tính - Hs đọc đề bài - Hs vẽ hình - Hs: chứng minh AB2 + AC2 = BC2 - Hs: tgB = - Hs: = 900 - - Hs: AH = - Hs: có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau. - Hs: 2 đường cao phải bằng nhau. - Hs trả lời. *. Bài 35. Sgk. 93 Ta có: tra bảng ta được = 34o => = 90o – 34o = 56o *. Bài 37. Sgk. 93 a) Có: AB2 + AC2=62+ 4,52= 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 => AB2 + AC2 = BC2 Vậy ABC vuông tại A ( định lí đảo định lí Pytago ) *. Ta có: A B C H 7,5 4,5 6 Có: BC . AH = AB . AC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) b) MBC và ABC có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau - Điểm M phải thoả mãn cách BC một khoảng bằng AH. Do đó điểm M nằm trên đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH = 3,6 cm. 4. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập toàn bộ lí thuyết và xem lại các bài tập đã chữa của chương - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Tuần. Ngày soạn :././2012 Ngày dạy : /./2012 Tiết18: ôn tập chương I (Tiếp) I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Hệ thống hoá kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Hệ thống hoá các công thức định nghĩa, các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2-Kỹ năng: - Rèn kĩ năng dựng góc khi biết trước các tỉ số lượng giác của nó, giải 1 tam giác vuông và vận dụng giải các bài toán thực tế 3-Thái độ : - Hs có hứng thú say mê môn học - Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế. II- Chuẩn bị của GV và HS - Gv: Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs: Sgk, làm các câu hỏi ôn tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ 3 - Bài mới Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Hoạt động 2: Bài tập - Yc đọc đề bài 38. Sgk - Yc hs nêu cách làm ? AB được tính ntn? - Gv hd: Tính IA; IB rồi từ đó tính AB. - Yc hs làm bài 40 Sgk ? Hãy nêu cách làm bài? - Yc hs làm bài 42. Sgk ? Hãy nêu cách làm bài? - Gv hd: Tính với t.hợp góc = 60o và = 70o rồi ghép với các t.hợp - Hs đọc đề bài - Hs trả lời - Hs: AB=IB –IA - Hs làm bài theo hd của gv. - Hs suy nghĩ làm bài. - HS thực hiện - Hs đọc đề bài. - Hs trả lời - Hs thực hiện theo hd của gv. *. Bài 38. Sgk. 93 *.AI = IK.tgAKI AI = 380.tg50o AI = 452,87 m *.IB = IK.tgBKI IB = 380.tg65o IB = 814,91 m * Ta có: AB = IB – IA =814,91–452,87 AB = 362,04 *. Bài 40.gk. 94 Ta có chiều cao của cây: h=30.tg35o+1,7 h = 22,7 m *. Bài 42. Sgk. 96 A B C 3m Với góc = 60o ta có khoảng cách chân thang với chân tường là: AB = AC.CosA AB = 3.Cos60o AB = 1,5 m *Với góc = 70o ta có: AB = AC.CosA AB = 3.Cos70o = 1,03 m Vậy phải đặt chân thang cách chân tường một khoảng từ 1,03 m đến 1,5 m 4. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập toàn bộ lí thuyết và xem lại các bài tập đã chữa của chương - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Tuần. Ngày soạn :././2012 Ngày dạy : /./2012 Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết I-Mục tiêu 1-Kiến thức : - Kiểm tra kiến thức của hs trong chương I, cụ thể kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2-Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tra bảng số để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. - Rèn luyện kĩ năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. 3-Thái độ : - Hs có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra II- Chuẩn bị của Gv và Hs - Gv: Sgk, bài soạn, đồ dùng dạy học - Hs: Sgk, làm các câu hỏi ôn tập. III-Tổ chức hoạt động dạy –học 1- ổn định tổ chức GV kiểm tra sĩ số 2 Giáo viên phát đề Đề bài C 300 H A B 20cm 10cm Phần I. Trắc nghiệm Câu1. Cho tam giác ABC có BH = 20cm; AC = 10cm, = 300. Giá trị tgB bằng: A. B. C. D. Câu 2. Kết luận nào sau đây không đúng A. sin 200 = cos 700 C. cos 350 < cos 650 B. tg 730 20’ > tg 450 D. cotg 37040’ = tg 520 20’ Câu 3. Cho một tam giác vuông, nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng: A B a, Bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng 1, Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. b, Tích hai cạnh góc vuông bằng 2, Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền. 3, Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng Phần II. Tự luận Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ hình và viết các hệ thức tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các hệ thức tính các tỉ số lượng giác của góc C. Câu 5. Dựng góc nhọn biết sin = Câu 6. Cho tam giác DEF có ED = 7cm; = 400; = 580. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính: a, Đường cao EI b, Cạnh EF (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) Đáp án B A C Câu 1. (0,5đ). B; Câu 2. (0,5đ). C; Câu 3. (1đ). a – 2; b – 3 Câu 4. (1đ) sinB = ; cosB = ; tgB = ; cotgB = Câu 5 (2,5 đ) * Cách dựng: (1 điểm) y x A C B + Dựng góc vuông xAy Chọn 1 đoạn thẳng làm đơn vị + Trên Ay lấy điểm B sao cho AB = 3 (đơn vị ) + Trên Ax lấy điểm C sao cho BC = 5 ( đơn vị ) (0,5 điểm) + Nối B với C ta được tam giác vuông ABC có = *. Chứng minh (1 điểm) Theo cách dựng ta có: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3; BC = 5 Có = vì sin C = sin = = E F D I 580 400 7cm Câu 6 (Vẽ hình ghi gt, kl đúng được 0,5đ) Gt ED = 7 cm; EI FD Kl a, EI = ? b, EF = ? a, (2 đ) Xét tam giác vuông EID có: sin 400 = EI = ED . sin 400 = 7. sin 400 = 4,5cm Vậy ED = 4,5cm. b, (2 đ) Xét tam giác vuông EIF có: sin F = EF = EF = 5,306cm. (Lưu ý : Mọi cách giải khác chính xác, khoa học vẫn cho điểm tối đa ) 4 – Hướng dẫn về nhà + Tiếp tục ôn tập để nắm vững các kiến thức và các hệ thức trong tam giác vuông. + Đọc trước chương, bài mới và ôn tập lại định nghĩa và kí hiệu về đường tròn ở lớp 6
Tài liệu đính kèm: