Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 8 (Bản đẹp)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 8 (Bản đẹp)

I. Mục tiêu:

 Kiến thức: HS hiểu rõ hơn khái niệm đối xứng tâm, hình có tâm đối xứng, tính chất của hai đoạn thẳng, hai tam giác, hai góc đối xứng nhau qua một điểm.

 Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng những kiến thức về đối xứng tâm trong thực tế, rèn luyện khả năng phân tích và tìm lời giải cho bài toán.

 Thái độ: tích cực hoạt động, cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

 GV: Thước kẻ, compa,

 HS: Học bài và làm bài tập ở nhà.

III. Phương pháp: Sử dụng và kết hợp các phương pháp quan sát, đặt vấn đề, thực hành luyện tập,

IV. Tiến trình lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 354Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 8 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 8	TIẾT 15	
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu rõ hơn khái niệm đối xứng tâm, hình có tâm đối xứng, tính chất của hai đoạn thẳng, hai tam giác, hai góc đối xứng nhau qua một điểm.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng những kiến thức về đối xứng tâm trong thực tế, rèn luyện khả năng phân tích và tìm lời giải cho bài toán.
- Thái độ: tích cực hoạt động, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước kẻ, compa, 
- HS: Học bài và làm bài tập ở nhà.
III. Phương pháp: Sử dụng và kết hợp các phương pháp quan sát, đặt vấn đề, thực hành luyện tập, 
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (9’) Kiểm tra bài cũ.
-GV nêu yêu cầu kiểm tra:
1/Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua một điểm?
2/ Nêu định nghĩa hai hình đối xứng nhau qua một điểm.
-GV cho HS nhận xét và cho điểm.
-HS lên bảng trả lời.
-HS nhận xét.
Hoạt động 2: (34’) Luyện tập
-GV Cho HS sửa bài tập 52 SGK 
GV theo dõi và giúp đỡ HS làm bài
-Tứ giác AEBC là hình gì?
-GV và HS nhận xét.
-GV cho HS thảo luận bài tập 56.
-GV nhận xét.
-GV Cho HS vẽ hình bài 55 và cách chứng minh 2 điểm đối xứng qua 1 điểm.
-GV nhận xét.
-HS lên bảng làm bài
Bài 52: (vẽ hình)
 E 
 B
 A 
 D C F
AB // BC (ABCD là hình bh, EAD)
AE= BC (AE = AD,AD= BC)
=>AEBC là hình bình hành
=>AC // EB, BF = AC (1)
Tương tự: ABFC là hinh bh.
=>AC = BF, AC // BF (2)
Từ (1),(2) =>E,B,F thẳng hàng và BE = BF
=>E đối xứng F qua B.quan sát và nhận xét bài làm của bạn.
-HS chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.
-HS nhạn xét bài làm của bạn.
-HS thảo luận bài 56 SGK sau đó đại diện các nhóm trả lời.
Bài 56:
a) Hình a, c có tâm đối xứng
b) Hình b, d không có tâm đối xứng.
-HS vẽ hình, làm vào vở
Bài 55:
 A M B 
 O 
 D N C
AOM = CON (g-c-g)
=>ON = OM
=>M đối xứng với N qua O
-HS nhận xét
Hoạt động 3: (2’) Dặn dò
-HS học lại định nghĩa, định lí, tâm đối xứng.
-Làm bài tập 97, 102 SBT
-HS theo dõi
TUẦN 8	TIẾT 16
HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: HS hiểu định nghĩa hình chữ nhật,các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là HCN.
Biết vẽ một HCN, cách chứng minh một tứ giác là HCN, biết vận dụng các kiến thức về HCN trong tính toán, trong các bài toán thực tế.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình. 
- Thái độ: 
II. Chuẩn bị:
	- GV: Thước kẻ, bút lông, bảng phụ hình 86, 87.
- HS: Học bài và làm bài tập ở nhà.
III. Phương pháp: Sử dụng và kết hợp các phương pháp quan sát, đặt vấn đề, thực hành luyện tập, 
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (7’) Kiểm tra bài cũ
-GV nêu câu hỏi kiểm tra:
Cho hình bình hành ABCD có Â = 900. Tính các góc còn lại của hbh đó.
-GV nhận xét và cho điểm
HS lên bảng làm bài
-HS nhận xét
Hoạt động 2: (10’) Định nghĩa
-Từ việc kiểm tra bìa cũ GV giới thiệu Đ/n Hình chữ nhật theo SGK (qua bái tập kiểm tra bài cũ).
-Cho HS làm ?1
-HS vẽ hình ghi Đ/n
 A B 
 D C
-HS làm ?1 & trả lời
Hoạt động 3: (18’) Tìm hiểu tính chất và dấu hiệu của hình chữ nhật
-GV rút từ nhận xét của HS qua ?1 (phần I) và yêu cầu HS đưa ra tính chất.
-Cho HS nêu lại tính chất HBH & hình thang cân.
-Từ đó GV hình thành cho HS dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
-GV yêu cầu HS chứng minh dấu hiệu nhận biết
-GV nhấn mạnh từng dấu hiệu để HS ghi nhớ.
-GV nhận xét và cho HS ghi bài
-HS đọc tính chất HBH và hình thang cân.
-HS rút ra tính chất HCN
-HS nêu dấu hiệu SGK.
-Làm bài theo yêu cầu của GV
 chứng minh, giải thích dấu hiệu 1;2;3.
-HS kiểm tra 1 HCN có sẵn trên bảng bằng compa
-Ghi dấu hiệu vào vở
Hoạt động 4: (8’) Aùp dụng vào tam giác vuông
-Cho HS thảo luận nhóm ?3 và trình bày theo nhóm.
-GV treo bảng phụ hình 86 &87.
-GV phát biểu định lí rút ra từ ?3 (câu b) và ?4 (câu b)
-GV cho HS ghi định lí
-HS thảo luận ?3 và chọn kết quả của một nhóm lên trình bày.
 A B
 M
 C
-HS trình bày bằng miệng và đưa ra tính chất.
-HS ghi định lí
Hoạt động 5: (2’) Dặn dò
Học bài và làm bài tập 58, 59, 61 SGK trang 99.
-HS theo dõi
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_8_ban_dep.doc