I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại các kiến thức của chương, đặc biệt là các trường hợp đồng dạng của tam giác.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và từ đó tính độ dài các cạnh của tam giác
- Rèn khả năng tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ:
- Rèn ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp (1’):
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
GV yêu cầu HS phát biểu: định lý Talét thuận và đảo; tính chất của đường phân giác của tam giác; 3 trường hợp đdạng của tam giác thường và 3 trường hợp đdạng của tam giác vuông.
3. Nội dung bài mới:
Ngày soạn: 17 / 3 / 2011 Ngày dạy: 24 / 3 / 2011 Tuần: 30 Tiết: 53 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức của chương, đặc biệt là các trường hợp đồng dạng của tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và từ đó tính độ dài các cạnh của tam giác - Rèn khả năng tổng hợp kiến thức. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc - HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp (1’): 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) GV yêu cầu HS phát biểu: định lý Talét thuận và đảo; tính chất của đường phân giác của tam giác; 3 trường hợp đdạng của tam giác thường và 3 trường hợp đdạng của tam giác vuông. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) GV yêu cầu HS áp dụng định lý Talét đảo để chứng minh DE//BC. Hoạt động 2: (10’) GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác và từ đó tính độ dài đoạn thẳng DC. Hoạt động 2: (12’) GV vẽ hình và giới thiệu nội dung bài toán. GV yêu cầu HS lần lượt chỉ ra các cặp tam giác vuông đồng dạng. Muốn làm được câu ba chúng ta cần tính BC. GV hướng dẫn HS áp dụng định lý Pitago để tính. Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ thức có chứa đoạn HB. GV lưu ý cặp tỉ lệ thức này chứa HB là chưa biết, ba đoạn thẳng còn lại đã biết. Tính HC Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ thức có chứa đoạn HA HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. HS chú ý theo dõi và thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở. HS lần lượt chỉ ra và giải thích sự đồng dạng. HS tính cạnh BC. HS chỉ ra HS tính HC khi đã tính được HB. HS chỉ ra và thay số vào rồi tính. Bài 1: Chứng minh DE//BC Ta có: ; Bài 2: Tính độ dài đoạn thẳng DC AD là đường phân giác của góc A nên: Bài 3: Giải: a) Những t.giác vuông sau đây đồng dạng: rABCrHBA (chung) (1) rABCrHAC (chung ) (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: rHBArHAC (bắc cầu) (3) b) Áp dụng định lý Pitago ta có: Từ (1) ta suy ra: Từ (2) ta suy ra: 4. Củng Cố: - Xen vào lúc ôn tập. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các dạng bài tập đã giải. - Tiết sau kiểm tra một tiết. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Ngày soạn: 17 / 3 / 2011 Ngày dạy: 24 / 3 / 2011 Tuần: 30 Tiết: 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh về: các trường hợp đồng dạng của tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng, từ đó tính độ dài các cạnh của tam giác và kĩ năng làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tự giác trong giờ kiểm tra. II. Ma trận ra đề: Mực độ Mục Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1. Định lí Ta – lét trong tam giác. Ý 1;3b1 1đ B4 2đ 1b, 2 ý 3đ 2. Tính chất đường phân giác của tam giác. B3 1đ 1b 1đ 3. Các trường hợp đồng dạng của tam giác. Ý2 b1; b2 2đ B5c,VH 2đ B5a,c 2đ 1 ý, 2b 6đ Tổng 2b 3đ 2 ý, 1b 3đ 1b 2đ 2 ý 2đ 5b 10đ Tỉ lệ 30% 30% 40% 100% III . Đề kiểm tra: I. TRẮC NGIỆM (3đ) Bài 1.(1,5 điểm ) : Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1/ Cho đoạn thẳng AB = 3cm và CD = 5cm, tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là : A. B. C. D. . 2/ Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP, Biết = 300, = 450. Số đo của góc P sẽ là: 3/ Ở hình vẽ bên biết EF // AB giá trị của x là: A.2; B. 3 C. 3,2; D. 3,25. Bài 2.(1,5 điểm ): Em hãy điền dấu “x” vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1 Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. 2 Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. 3 Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. Phần 2 (7đ): Tự luận Bài 3.(1 điểm ). Cho tam giác ABC, biết BD là tia phân giác của góc , BA = 2cm, BC = 3cm. Tính tỉ số . Bài 4.(2 điểm): Ở hình vẽ bên đoạn thẳng DB // AC và cắt hai cạnh AK, CK tại B và D. Tính DB Bài 5.(4 điểm): Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 12 cm, AC = 15 cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 10cm, trên AC lấy điểm N sao cho AN = 8 cm. Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác NAM. Tính tỉ số đồng dạng k. Cho biết diện tích tam giác ABC bằng 36 cm2 . Tính diện tích của tam giác ANM. IV. Đáp án – Thống kê điểm 1. Đáp án: I. TRẮC NGIỆM (3đ) Bài 1 2 Câu 1 2 3 1 2 3 Đáp án B B D Đúng Sai Đúng II. TỰ LUẬN (7đ) Bài 3: Trong tam giác ABC: BD là tia phân giác của góc B Suy ra: (theo tính chất đường phân giác trong tam giác) Thay số ta có: . Bài 4: Xét tam giác KBD có AC cắt hai cạnh KB, KD và AC // BD Suy ra: (Theo định lí Ta - lét ) Bài 5: (HS vẽ hình chính xác được 1điểm) a) Xét hai tam giác NAM và tam giác ABC đồng dạng với b) Tỉ số đồng dạng: c) Theo tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng ta có: (cm2) 2. Thống kê chất lượng kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Kh TB Yếu Km 8A3 3. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: