I.Mục tiêu :
1/Kiến thức :Giúp học sinh nắm vững định lí và cách chứng minh định lí .
2/Kĩ năng :Vận dụng định lí để chứng minh và nhận biết các cặp tam giác đồng dạng
3/Thái độ :Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài.
II.Chuẩn bị:
GV:Xem trước bài và có các dụng cụ dạy học :sgk,sgv,bảng phụ và các dụng cụ khác .
HS:xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ học tập.
III.Phương pháp: Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp
IV.Hoạt động dạy – Học:
Tuần 26 Tiết 45 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I.Mục tiêu : 1/Kiến thức :Giúp học sinh nắm vững định lí và cách chứng minh định lí . 2/Kĩ năng :Vận dụng định lí để chứng minh và nhận biết các cặp tam giác đồng dạng 3/Thái độ :Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài. II.Chuẩn bị: GV:Xem trước bài và có các dụng cụ dạy học :sgk,sgv,bảng phụ và các dụng cụ khác . HS:xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ học tập. III.Phương pháp: Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp IV.Hoạt động dạy – Học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ (10phút) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.Cho ví dụ. Cho bài tập: Cho DABC và DDEF cĩ các kích thước như hình vẽ: So sánh các tỉ số và Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính Cho hs nhận xét Cho hs nhận xét về mối quan hệ giửa góc A và góc D Nhận xét sửa sai và cho điểm Một HS lên bảng kiểm tra. Phát biểu định lý Vd: cĩ AB = 4 cm , BC = 5 cm , AC = 6cm , A’B’ = 6cm , B’C’ = 7cm , C’A’ = 9cm thìA’B’C’ ~ABC Nhận xét 2/Giảng bài mới : Hoạt động 2:Định lí (25 phút) Giới thiệu định lí Nghe giới thiệu định lí Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau ,thì hai tam giác đó đồng dạng . Em cĩ nhân xét gì về mối quan hệ giữa D ABC và D AMN; D A’B’C’. Qua bài tập cho ta dự đốn gì? Đĩ chính là định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. Vẽ hình trên bảng và yêu cầu HS nêu Cho hs ghi GT ,KL Nghe hướng dẫn và chứng minh Dựa vào bài tập vừa làm ta cần dựng một tam giác bằng tam giác A’B’C’ và đồng dạng với tam giác ABC . Hãy nêu cách dựng và hướng chứng minh định lý Theo gt mà MN//BC thì ta suy ra được điều gì ? Cho hs nhận xét Cho hs ghi bài Ghi GT ,KL GT KL Chứng minh Trên cạnh AB vẽ AM = A’B’ (1) Qua M dựng đường thẳng MN // BC (N Ỵ AC) (*) (2) Từ (1) và (2) Mà Ta có : Từ (*) và (**) ta có : Ghi bài Hoạt động 3:Aùp dụng (8phút) Cho hs thảo luận ?2 theo nhóm Hướng dẫn hs cách bài Cho hs làm tiếp ?3 Cho hs nhận xét Cho hs ghi bài Thảo luận nhóm làm ?2 vì Làm tiếp ?3 a) Vẽ hình b) Â chung Nhận xét Ghi bài Hoạt động 4:Hướng Dẫn ( 2 phút) _Xem lại bài đã học . _Làm các bài tập còn lại trong sgk . _Xem trước các bài tập phần luyện tập . Tuần 26 Tiết 46 LUYỆN TẬP Mục tiêu : 1/ Kiến thức :Giúp học sinh nắm vững trường hợp đồng dạng thứ hai ( Cạnh–Góc- Cạnh ) 2/Kĩ năng :Vận dụng trường hợp đồng dạng thứ hai để làm bài tập 3/ Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài II.Chuẩn bị : GV:Các dụng cụ day học sgk ,sgv và các dụng cụ khác HS:Xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ học tập III.Phương pháp:Phương pháp lý thuyết và thực hành , Phương pháp vấn đáp IV.Hoạt động dạy – Học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 8 phút) Phát biểu định lí trường hợp đồng dạng thứ hai và ghi gt ,kl -Nhận xét cho điểm. Hs lên bảng trả lời Phát biểu và ghi gt,kl GT KL Hoạt động 2: Bài tập 32 ( 18 phút) yêu cầu HS hoạt động theo nhĩm quan sát và kiểm tra các nhĩm hoạt động . nhận xét bài làm của một số nhĩm hoạt động nhĩm. Bài làm a/ Xét OCB và OAD cĩ chung Þ OCB ~ OAD (cgc) b/ Vì OCB ~ OAD nên (hai gĩc tương ứng) Xét IAB và ICD cĩ: (đối đỉnh) (CM trên) Þ (vì tổng 3 gĩc của tam giác bằng 3600) Vậy IAB và ICD cĩ các gĩc bằng nhau từng đơi một Hoạt động 3: Bài tập 33( 17 phút) đưa hình vẽ và GT, KL lên bảng phụ. GT A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k BM = MC; B’M’ = M’C’ KL Để cĩ tỉ số ta cần chứng minh hai tam giác nào đồng dạng? + Chứng minh A’B’M’ ~ ABM đại diện lên bảng trình bày GT A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k BM = MC; B’M’ = M’C’ KL Thực hiện Ta cần CM A’B’M’ ~ ABM Vì A’B’C’ ~ ABC (gt) Þ và Cĩ B’M’ = B’C’ (gt);BM = BC (gt) Þ Xét A’B’M’ và ABM cĩ ; (c/m trên) Þ A’B’M’ ~ ABM (cgc) Þ Hoạt động 4: Hướng dẫn( 2 phút) -Xem các bài đã giải và tìm bài tương tự để giải _Xem trước bài trường hợp đồng dạng thứ ba Kí Duyệt
Tài liệu đính kèm: