Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 đến 26 (Bản 2 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 đến 26 (Bản 2 cột)

I/ MỤC TIÊU:

- Củng cố cho học sinh kiến thức về hai tam giác đồng dạng, cách xác địn các cặp tam giác đồng dạng dựa vào định lí của hai tam giác đồng dạng.

- Biết vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.

- Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng vào giải một số bài tập có liên quan.

II/ CHUẨN BỊ:Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 đến 26 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25	 Ngày soạn: 25/2/2010 Ngày dạy: 3/3/2010 
Tiết 43: luyện tập
i/ Mục tiêu:
Củng cố cho học sinh kiến thức về hai tam giác đồng dạng, cách xác địn các cặp tam giác đồng dạng dựa vào định lí của hai tam giác đồng dạng.
Biết vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.
Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng vào giải một số bài tập có liên quan.
ii/ Chuẩn bị:Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu.
iii/ tiến trình dạy học: 
Hđ1: Kiểm tra 15 phút
 Bài 1:( 2 đ) Hãy điền đoạn thẳng thích hợp vào chỗ (...) 
Cho ABC có MN//BC, M AB và N AC ta có :
a. 	b. 	c. 	d. 
Bài 2: (1 đ) Cho bài toán như hình vẽ : 
Độ dài đoạn thẳng PQ bằng :
PQ = 2 cm b. PQ = 5 cm 
PQ = 10 cm 	d. PQ = 8 cm 
Bài 3:(7 đ). Cho ABC có AB = 2 cm , AC = 3 cm . 
Trên tia đối của tia BA và CA lấy các điểm E, F sao cho BE = 4 cm, CF = 6 cm .
Chứng minh : BC//EF
Chứng minh : . Tính độ dài đoạn thẳng EF, biết BC = 4 cm .
Đáp án-Biểu điểm
Bài 1 : 2 đ 
AN : 0.5 đ	c. AB : 0.5 đ
AM : 0.5 đ	d. MN: 0.5 đ
Bài 2 : Chọn đáp án B . PQ = 5 cm : 1đ
Bài 3: 7 điểm: a) Vẽ hình đúng, chính xác : 0.5 đ
 C/m được : : 2đ
 Theo định lí đảo của định lí Talét suy ra : BC//EF : 1 đ
b. Do BC//EF theo hệ quả của định lí Talét ta có : 
 : 2 đ
Tính : EF = 12 cm : 1.5 đ
Hđ2: Luyện tập
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 26.
Yêu cầu HS đại diện một nhóm lên bảng trình bày
 GV có thể hướng dẫn HS cách làm :
+ Dựng 1 tam giác thuộc vào ABC và thoả mãn đề bài.
+ Dựng A'B'C' bằng tam giác đã dựng.
Các nhóm chú ý theo dõi, nhận xét và bổ sung (nếu có)?
GV nhận xét, đánh giá 
Yêu cầu HS làm việc cá nhân làm bài tập 27.
Hãy vẽ hình ghi GT, KL?
GV gợi ý:Hai tam giác như thế nào thì được coi là đồng dạng?
Hãy chỉ ra các góc bằng nhau? 
Vì sao ?
Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét, chốt kiến thức 
Bài tập 26 (tr72-SGK)
- HS hoạt động nhóm làm bài 
+ Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau.
+ Trên cạnh AB lấy B1 sao cho 
Qua B1 kẻ đường thẳng song song BC cắt AC tại C1.
 AB1C1 ABC (định lí 2 tgđd)
+ Dựng A'B'C' = AB1C1 ta được 
A'B'C' ABC (theo tính chất bắc cầu) theo tỉ số 
Bài tập 27 - SGK 
-HS: vẽ hình ghi 
GT_KL
 - HS: 
a) Các cặp tam giác đồng dạng:
AMN ABC (MN//BC)
BML BAC (ML//AC)
AMN MBL (tính chất bắc cầu)
b) Các góc bằng nhau:
Hđ3: Củng cố
Học sinh nhắc lại định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng?
Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng?
GV: chốt cách làm các bài tập đã giải 
Hướng dẫn về nhà
 Xem lại các bài tập đã giải 
Làm bài tập 28-SGK; Bài tập 25-tr71 SBT.
Tuần 25	 Ngày soạn: 25/2/2010 Ngày dạy: 5/3/2010 
Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ nhất 
i/ Mục tiêu:
Học sinh nắm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu được cách chứng minh định lí gồm có 2 bước cơ bản:
+ Dựng AMN đồng dạng ABC
+ Chứng minh AMN = A'B'C'
Vận dụng định lí vào phát hiện các cặp tam giác đồng dạng.
Rèn tư duy lôgíc của HS 
ii/ Chuẩn bị:Bảng phụ , thước thẳng, com pa, phấn màu.
iii/ tiến trình dạy học: 
	Hđ1: Kiểm tra 	
 GV nêu yêu cầu kiểm tra:
Định nghĩa, t/c 2 tam giác đồng dạng ? Định lý về 2 tam giác đồng dạng ?
Làm bài tập 26( SBT) ?
GV nhận xét, đánh giá 
Hđ2: 1. Định lí
GV đưa bảng phụ có hình 32 lên bảng , yêu cầu HS làm ?1.
 Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
Từ kết quả trên ta rút ra nhận xét gì ?
GV nhận xét và đưa ra nội dung định lí.
Yêu cầu HS phát biểu định lý 
Hãy vẽ hình, ghi GT, KL?
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'?
Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét, đưa ra cách chứng minh khác:
(trên AC lấy N sao cho AC = A'B' MN//BC (định lí đảo Ta let).
HĐ3: áp dụng 
GV đưa bảng phụ vẽ hình 34 - tr74 SGK.
Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và làm bài và HS cho biết kết quả, giải thích cách làm ?
GV nhận xét, chốt kiến thức 
Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập 29, HS cả lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. 
GV nhận xét đánh giá 
- HS thực hiện ?1 
ABC AMN; AMN = A'B'C' (c.g.c) và ABC A'B'C'.
- HS nêu nội dung định lí_ SGK 
M
N
A
B
C
A'
C'
B'
Chứng minh:
Trên AB lấy M sao cho AM = A'B', kẻ MN//BC cắt AC tại N.
Vì MN//BC ABC AMN (1)
mà AM = A'B' 
 ; AN = A'B'
Xét AMN và A'B'C'có: AM = A'B'; 
AN = A'C' (cách dựng); MN=B'C' (cm trên)
 AMN = A'B'C' (c.c.c) (2)
từ (1) và (2) ABC 
 A'B'C'
 - HS thực hiện ?2
-HS thảo luận nhóm làm bài 
* ABC DEF
vì 
Bài tập 29 - tr74 SGK
HS: a) Ta có: 
 ABC A'B'C'
b) HS: Ta có: 
CABC = 27, CA’B’C’ = 18 
Vậy 
Hđ4: Củng cố
GV chốt định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất.
GV: Chú ý về cách lập tỷ số tương ứng các cạnh giữa hai tam giác đồng dạng.
Yêu cầu HS làm bài : Hai tam giác mà có các cạnh có độ dài như sau có đồng dạng với nhau hay không?
4,5,6 và 8,10,12 (cm) : đồng dạng 
3,4,6 và 9,15,18(cm) : không đồng dạng 
1,2,2 và 1,1,0.5 (dm) : đồng dạng 
Hướng dẫn về nhà
Học theo SGK, nắm chắc và chứng minh định lí.
Làm bài tập 31 (tr75-SGK)
Làm bài tập 30, 32, 33, 34 - tr72 SBT.
Tuần 26	 Ngày soạn: 2/3/2010 Ngày dạy: 10/3/2010 
Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai 
i/ Mục tiêu:
Học sinh nẵm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu được cách chứng minh gồm 2 bước chính (dựng DAMN DABC và chứng minh DAMN = DA'B'C')
Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các đoạn thẳng, các bài tập chứng minh trong SGK.
Rèn kỹ năng trình bày, tư duy của HS 
ii/ Chuẩn bị: Bảng phụ , thước thẳng, .
iii/ tiến trình dạy học: 
Hđ1: Kiểm tra 
 HS1: Phát biểu và chứng minh định lí trong bài trường hợp đồng dạng thứ nhất.
HS 2: làm bài tập 30 tr75 SGK?
	Hđ2: 1. Định lí 
Yêu cầu HS làm ?1
Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét, chốt kiến thức
Từ bài toán trên ta rút ra kết luận gì ?
GV đưa ra nội dung của định lý 
 Yêu cầu HS phát biểu định lý, vẽ hình, ghi GT-KL.
Làm thế nào để chứng minh định lý ?
GV hướng dẫn : Tạo ra AMN ABC và AMN = A'B'C' ?
Yêu cầu HS chứng minh định lý
GV nhận xét, chốt kiến thức 
Cho biết còn có cách c/m nào khác không ?
GV yêu cầu HS về nhà cm định lý theo cách khác.
Hđ3: 2. áp dụng 
GV treo bảng phụ hình 38
Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng và giải thích ?
GV nhận xét, chốt kiến thức 
Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài.
Yêu cầu HS đại diện nhóm trình bày.
Yêu cầu HS các nhóm nhận xét, bổ xung ?
GV nhận xét, chốt kiến thức 
- HS thực hiện ?1
HS: 
BC = 1,7 cm, EF = 3,4 cm; 
ABC DEF (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
- HS nêu định lí: SGK
 M
N
A
A'
C'
B'
B
C
- HS: Trên AB lấy M/AM = A'B'; kẻ MN // BC (NAC) theo định lí Ta let ta có:
 mà AM = A'B' AN = A'C'
 AMN =A'B'C' (c.g.c) (1)
Mặt khác vì BC // MN 
AMN ABC (2)
Từ (1) và (2) A'B'C' ABC
-HS thực hiện ?2
- HS: BC DEF
- HS hoạt động nhóm thực hiện ?3
- HS đại diện
nhóm 
a) ABC có , AB = 5cm; AC = 7,5
b) AD = 3cm, AE = 2cm
Xét ABC và AED có góc A chung (1)
Từ 1, 2 ABC AED
Hđ4: Củng cố
Yêu cầu học sinh làm bài tập 32 (tr77-SGK)?
 Xét OCB và OAD có
 Góc O chung
 OCB OAD
b) Vì OCB OAD 
 (1)
 Mặt khác (đối đỉnh) (2); (3)
 (4). Từ 1, 2, 3, 4 
GV nhận xét, đánh giá. 
Hướng dẫn về nhà 
Học theo SGK, nắm được cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (CM định lí)
Làm các bài tập 33, 34 (tr77-SGK).
Làm bài tập 36, 37, 38 (tr72, 73-SBT)
Tuần 26	 Ngày soạn: 2/3/2010 Ngày dạy: 12/3/2010 
Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba 
i/ Mục tiêu:
Học sinh nắm vững định lí, biết cách chứng minh định lí.
Vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở bài tập.
Rèn kỹ năng trình bày, tư duy của HSii/ Chuẩn bị: Bảng phụ , thước thẳng, .
iii/ tiến trình dạy học: 
Hđ1: Kiểm tra 
 HS1: phát biểu, vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí trong bài ''trường hợp thứ 2''?
HS1: Làm bài tập 33 tr77 SGK?
GV nhận xét, đánh giá.
	Hđ2: 1. Định lí 
GV đưa ra bài toán SGK.
Hãy ghi GT, KL của bài toán?
Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK, nêu cách chứng minh bài toán?
Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét, chốt kiến thức
Phát biểu bài toán trên đưới dạng tổng quát?
 GV đưa ra nội dung định lí.
Yêu cầu HS phát biểu nội dung định lý?
Nêu các bước chứng minh định lí?
GV: Nêu ra 3 cách cm đinh lý, yêu cầu HS về nhà c/m. 
Hđ3: 2. áp dụng 
GV treo bảng phụ hình 41; 42 lên bảng.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài.
Yêu cầu HS đại diện nhóm trình bày.
Yêu cầu HS các nhóm nhận xét, bổ xung.
GV nhận xét, chốt kiến thức
Bài toán
HS: 
GT
ABC và A'B'C'; 
KL
A'B'C' ABC
- HS:Trên AB lấy M / AM = A'B'
Qua M kể MN // BC (N thuộc AC)
Vì MN // BC AMN ABC (1)
Xét AMN và A'B'C' có: (GT)
 (vì cùng bằng góc B)
MA = A'B' (cách dựng)
 AMN = A'B'C' (g.c.g) (2)
Từ 1, 2 A'B'C' ABC 
- HS nêu định lí (SGK)
-HS nêu các cách chứng minh định lý 
- HS thảo luận nhóm làm?1
Đại diện nhóm trả lời, giải thích
 ABC PMN
	A'B'C' D'E'F'
- HS thảo luận nhóm 
?2
HS: 
a) Có 3 tam giác: ABC, ABD, và DBC
ABC ADB (g.g)
b) Vì ABC ADB 
 x = (cm)
y = 4,5 - 2 = 2,5 (cm)
c) Khi BD là tia phân giác
Khi đó DBC cân tại D BD = DC = 2,5
Hđ4: Củng cố
Yêu cầu học sinh làm bài tập 36-tr79 SGK?
HS: Vì ABCD là hình thang 
 (2 góc so le trong)
Xét ABD và BDC có :
 ABD BDC (g.g)
Thay số: BD2 = 12,5. 28,5 = 356,25 BD 18,9 (cm)
GV nhận xét, đánh giá .
Hướng dẫn về nhà 
Học theo vở + SGK, nắm được định lí và chứng minh được định lí của bài.
Làm các bài tập 35, 37 tr79 SGK; Bài tập 40; 41; 42; 43 tr74 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_25_den_26_ban_2_cot.doc