I. Mục tiêu cần đạt:
+ Hs nắm vững nội dung định lí (gt và kl), hiểu được cách c/m đlí gồm có 2 bước chính (dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và c/m AMN=A”B”C”)
+ Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong Sgk
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-Bảng phụ + Thước đo góc + thước thẳng có chia khoảng
-Hai ABC và A’B’C’đồng dạng với nhau bằng bìa cứng có 2 màu khác nhau để minh họa khi c/m định lí)
Hình vẽ sẵn 38,39 sgk
III. Hoạt động của thày và trò:
TuÇn 25 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: + Hs nắm vững nội dung định lí (gt và kl), hiểu được cách c/m đlí gồm có 2 bước chính (dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và c/m D AMN=DA”B”C”) + Vậân dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong Sgk II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: -Bảng phụ + Thước đo góc + thước thẳng có chia khoảng -Hai D ABC và DA’B’C’đồng dạng với nhau bằng bìa cứng có 2 màu khác nhau để minh họa khi c/m định lí) Hình vẽ sẵn 38,39 sgk III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1. Ổn định tổ chức: 2.K iểm tra bài cũ: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác mà em đã học ? 3. Bài mới: Hoạt động 1: Định lí Cho hs làm ?1sgk/75 Em có nhận xét gì về DABC và DDEF ban đầu Vậy 2 tam giác có đặc điểm như vậy có đồng dạng không ? Nếu 2 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác kia và 2 góc tạo bởa các cặp cạnh đó bằng nhau thì 2 tam giác đó có đồng dạng không ? Định lí + Yêu cầu Hs đọc định lí +Giáo Viên vẽ hình hướng dẫn Hs chứng minh Gv hướng dẫn hs c/m Tạo 1 DAMN PDABC và c/m DAMN = DA’B’C’ bằng cách trên tia AB đặt đoạn thẳng AM=A’B’, qua M kẻ MN//BC (NỴAC) Hướng dẫn cách 2 : Tạo DAMN = DA’B’C’ và c/m DAMN P DABC + Làm ?1 DABC P DDEF (t/h đdạng thứ nhất) + Trả lời Hs c/m Đọc định lí + Chúng minh + Nghe hướng dẫn 1 : Định lí ?1 Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’. Qua M kẻ MN//BC (NỴAC) DAMN P DABC Vì AM = A’B’ DAMN và DABC có : AM = A’B’(do ta dựng) (cmt) AN = A’C’ (cmt) DAMN = DA’B’C’ (c-g-c) DA’B’C’ P DABC Hoạt động 2: + Cho hs làm ?2sgk/74 Gv chú ý cho hs nhìn vào các đoạn thẳng tỉ lệ (3 đoạn Þ TH 1;2 đoạn+1góc ÞTH 2 * Yêu cầu Hs làm ?3 Gv chú ý hs đọc đỉnh cho chính xác Gv hướng dẫn như sgk Hs làm vào phiếu học tập - Hs lên bảng sửa bài + LÀm ?2 + Nghe hướng dẫn + Làm phiéu học tập + Lên bảng trình bày 2 : Áp dụng DABC và DDEF có : (Vì ) ÞDABC P DDEF (t/h P thứ 2) ?3 A F B C E 500 2 3 7,5 5 AEF và ABC có : chung Þ D AEF P ABC (t/h P thứ 2) 4. Cđng cè: + Cho hs làm bài 32/77 sgk Hs vẽ hình, ghi gt-kl Hs giải thích từng câu Câu a : t/h P thứ 2 DOCB P DOAD Þ + Yêu cầu Hs lên bảng trình bày + Yêu cầu Hs nhận xét bài làm 5. Híng dÉn vỊ nhµ: Học bài + xem lại các BT đã giải Làm các bài 33,34/77 SGK Hướng dẫn bài 33 : DABC P DA’B’C’ Þ C/m DABM P DA’B’M’ Þ hay Làm bài 32/77 + Lên bảng làm + Nhận xét BT 32/77 sgk GT , Trên Ox: OA=5cm,OB=16cm, Trên Oy: OC=8cm, OD=10cm; ADÇBC = {I} KL a) DOCB P DOAD b) DIAB và DICD có cácgóc bằng nhau từng đôi một O x y A B D C 8 5 1 1 1 2 1 1 16 10 I Chứùng minh Xét DOCB vàDOAD có : (vì ) ÞDOCB PDOAD (t/h P thứ 2) b) Vì DOCB PDOAD Trong DIAB và DICD có : Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: + Hs nắm vững nội dung định lí , biết cách c/m đlí + Vậân dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: Bảng phụ + Thước + compa Hai tam giác đồng dạng với nhau bằng bìa cứng có 2 màu khác nhau Hình vẽ sẵn 41,42 sgk III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: 1 Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1. Ổn định tổ chức: 2. KiĨm tra bµi cị: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác mà em đã học ? A B H C H’ B’ C’ 4 5 Dựng góc , lấy trên 1 cạnh điểm B’:AB’=4cm, lấy trên cạnh kia 1 đoạn AC’ = 5cm, xác định được DAB’C’ và kéo dài. Dựng đường cao AH’ của DAB’C’ và kéo dài, rồi lấy trên AH’ điểm H sao cho AH=6cm. Từ điểm H kẻ BC//B’C’ (BỴAB’, CỴAC’) 3 Bài mới Hoạt động 1: Định lí Cho hs giải bài toán SGK/77 Dựng DAMN có AM=A’B’ DAMN PDABC C/m DAMN=DA’B’C’ Þ DA’B’C’PDABC + Yêu cầu Hs đọc định lí Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi gt kl + LÀm bài toán SGK Vẽ hình ghi gt, kl 1. Định lí A’ B’ C’ A C B M N C/m : Dựng trên AB đoạn thẳng AM = A’B’, qua M kẻ MN//BC (NỴAC’) Þ DAMN PDABC Ta có:(đvị) mà(gt) DAMN=DA’B’C’ Þ DA’B’C’PDABC 2. Hoạt động 2: Aùp dụng + Cho hs làm từng nhóm nhỏ Các hình trên có đồng dạng theo các trường hợp 1, 2 Gv không ? Þ TH 3 Tính góc còn lại + LÀm theo nhóm 2. Aùp dụng + DABC có : AB = AC; DMNP có : PM = PN; DABCP DMNP + DA’B’C’có DD’E’F’có: ÞDA’B’C’và DD’E’F’có : ÞDA’B’C’P DD’E’F’ + Cho hs làm ?2 sgk/79 Tam giác nào đồng dạng, vì sao ? Trường hợp đồng dạng thứ mấy ? DADB P DABC Þ những đoạn thẳng tỉ lệ nào? BD là tia phân giác của góc B Þ những đoạn thẳng tỉ lệ nào? - Hs lên bảng trình bày + Làm ?2 + Chỉ ra những đoạn thẳng tỉ lệ Hoạt động 3: Luyện tập + Cho hs làm bài 35/79 sgk Hs đọc đề bài, vẽ hình, ghi gt-kl DA’B’C’ P DABC? Vì sao ? ? Hs lên bảng trình bày Hs nhận xét bài làm 5.Hướng dẫn về nhà : Học bài + xem lại các BT đã giải + Làm các bài 36,37/79 SGK Hướng dẫn bài 36 : DABD P DBDC (g-g) nên BT 35/79 sgk DA’B’C’ P DABC (theo tỉ số k) Þ A B D C 1 2 A’ B’ D’ C’ 1 2 Vì DABC P DA’B’C’ Þmà ÞDA’D’B’RDADB (TH thứ 3) 3. Luyện tập Bài 35 SGK
Tài liệu đính kèm: