Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 73: Ôn tập cuối năm - Đỗ Minh Trí

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 73: Ôn tập cuối năm - Đỗ Minh Trí

I MỤC TIÊU :

- Hệ thống lại chương trình hình học 8

- Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào giải bài tập, và vào thực tế

II. PHƯƠNG PHÁP:

- Nêu vấn đề:

II. CHUẨN BỊ :

· GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng

· HS : SGK, ôn lại các kiến thức đã học, xem trước các bài tập

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 73: Ôn tập cuối năm - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 37
Tiết : 73
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I MỤC TIÊU : 
- Hệ thống lại chương trình hình học 8
- Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào giải bài tập, và vào thực tế
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề:
II. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng
 HS : SGK, ôn lại các kiến thức đã học, xem trước các bài tập
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (3 ph)
Có mấy trường hợp đồng dạng của tam giác ? Kể ra?
Gọi HS trả lời miệng 
HS đứng tại chỗ trả lời
Họat động 2: Luyện tập: (41 ph)
Bài 7 trang 152 SBT (6 ph)
Một tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 6; 8; 13 cm. Một tam giác khác đồng dạng với tam giác đã cho có độ dài 3 cạnh: 12; 9; và x cm. Độ dài x là : 
a) 17,5 cm b) 15 cm
c) 17 cm d) 19,5 cm
Hãy chọn đáp số đúng nhất?
Vì sao ?
+ Hãy lập tỉ số đồng dạng?
+ Tìm x?
Gọi 1 HS lên bảng trình bày lại phần giải thích
Nhận xét
Giải
Câu đúng nhất : câu d) 19,5 cm
Vì : 
Ta có tỉ số đồng dạng:
Bài 8 trang 153 SBT (8 ph)
DABC vuông tại C, có AC = 6 cm, AB = 9 cm, CD là đường cao (D Ỵ AB). Độ dài BD bằng:
a) 8 cm b) 6 cm
c) 5 cm d) 4 cm
Vẽ hình minh họa cho bài toán
Chọn câu trả lời đúng nhất?
Giải thích vì sao ?
+ Tìm 2 tam giác đồng dạng có chứa cạnh cần tìm 
+ Lập tỉ số đồng dạng
+ Tính BD
Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
Nhận xét
Giải
Đúng nhất là câu c) BD = 5 cm
Vì :
Ta có: DBDC ∽ DBCA (chung )
Nên: 
Mà 
Bài 9 trang 153 SBT (12 ph)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 4 cm, AC = 5 cm, A’C’ = 13 cm. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên?
Gọi HS vẽ hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh? Mấy cạnh ? mấy đỉnh?
Chỉ ra những cạnh song song và bằng nhau? Mặt phẳng song song với nhau?
Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật?
Muốn tính diện tích của nó cần biết những yếu tố nào?
Tương tự tính thể tích của hình hộp chữ nhật
Cho HS làm BT nhanh
Chấm điểm, nhận xét
Giải
Sxq= CVđáy. h
V = a.b.c
Ta có: 
Sxq=(3 + 4) . 2 . 12 = 168 cm2 
V = 4 . 3. 12 = 144 cm3 
Bài tập: (15 ph)
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:
DAOB ∽ DDOC
DAOD ∽ DBOC
EA . ED = EB . EC
Cho HS làm BT nhanh câu a, b
Muốn chứng minh EA . ED = EB . EC ta cần chứng minh gì? (nên đưa về dạng tỉ lệ thức)
Xét 2 tam giác đồng dạng nào?
Chứng minh 2 tam giác đó đồng dạng ? 
Gọi HS trình bày lời giải
Nhận xét, chốt lại cách giải
Giải
a) 
Xét DAOB và DDOC, có:
 (gt)
Ô1 = Ô2 (đđ)
Do đó: DAOB ∽ DDOC (g – g)
b) 
Xét DAOD và DBOC, có:
 (do DAOB ∽ DDOC)
 Ô3 = Ô4 (đđ)
Do đó: DAOB ∽ DDOC (c – g – c)
c)
Xét DEDB và DECA, có:
 (do DAOD ∽ DBOC)
Do đó: DAOB ∽ DDOC (g – g)
Nên: 
(đpcm)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác (thường, vuông)
- Các công thức tính diện tích và thể tích của các hình hộp đã học
- Khái niệm và cách vẽ hình hộp 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_73_on_tap_cuoi_nam_do_minh_tri.doc