LG: Kẻ BK, CH, MG AD
=>BK //MG//CH( từ đến //)
Mà BM=MC (gt)=> KG=GH (ĐL3 đường TB trong hình thang)
ð MG là đường TB hình thang BKHC
ð
SABN=AN.BK; SNDC=CH.ND
SAMD=MG.AD
Có: SABN+ SNDC=AN.BK+ CH.ND
=AN.(BK+ CH) vì AN= ND=1/2AD
=AD.2MG=AD.MG=SAMD
Vậy SABN+ SNDC= SAMD
Ta có SENFM= SAMD-SEAN+SEDN
Và: SEAB+SCFD= SABN+ SNDC- (SEAN+SFDN)
Mà SABN+ SNDC= SAMD (cmt)=> đpcm
Tiết 72: Luyện tập Diện tích đa giác (Ngày dạy: 13.2.09) Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán chứng minh, nhớ công thức tính diện tích đa giác Nội dung: A/Kiến thức trọng tâm: 1.Các công thức tính diện tích đa giác B/Bài tập: Bài 1: Cho tứ giác ABCD. M, N là trung điểm của BC, AD; AM cắt BN ở E. DM cắt CN ở F. CMR: SMENF=SABE+SCDF (HD: Kẻ BK, CH, MG ^ AD) LG: Kẻ BK, CH, MG ^ AD =>BK //MG//CH( từ ^ đến //) Mà BM=MC (gt)=> KG=GH (ĐL3 đường TB trong hình thang) MG là đường TB hình thang BKHC SABN=AN.BK; SNDC=CH.ND SAMD=MG.AD Có: SABN+ SNDC=AN.BK+ CH.ND =AN.(BK+ CH) vì AN= ND=1/2AD =AD.2MG=AD.MG=SAMD Vậy SABN+ SNDC= SAMD Ta có SENFM= SAMD-SEAN+SEDN Và: SEAB+SCFD= SABN+ SNDC- (SEAN+SFDN) Mà SABN+ SNDC= SAMD (cmt)=> đpcm Bài 2: (Về nhà)(HD: vẽ MK ^ AB) Cho hình vẽ; AB= 48 cm, AD=24 cm. M là trung điểm DC. SADMF=468cm2 a)Tính AF b)Tính SMFB Tiết 73: lt về biến đổi phương trình về dạng Ax+b=0 (Ngày dạy: 13.2.09) Mục tiêu: Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc nhân, quy tắc chuyển vế các hạng tử giải phương trình bậc nhất một ẩn. Nội dung: A/Kiến thức trọng tâm: 1.Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân. 2. ĐN, cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn B/Bài tập: Bài 1: Giải các phương trình sau: a)2x-4=0 b=x+x+2=0 c)3x-1=x-3 d)5-2x=x-1 LG: a)ú2x=4 úx=2 b)x=-1 c)x=2 d)x=-1 Bài 2: Giải các phương trình a)x3+2(x-1)2-2(x-1)(x+1)=x3+x-4-(x-7) LG: a)x3+2(x2-2x+1)-2(x2-1)=x3 +x-4-x+7 ú x3+2x2-4x+2-2x2+2=x3 +x-4-x+7 ú -4x=-1 ú x=1/4 b)2(x-3)+1=2(x+1)-9 b) ú 2x-6+1=2x+2-9 ú 0x=2 Phương trình vô nghiêm c)3(x+1)(x-1)-5=3x2+2 c)3(x2-1)-5=3x2+2 ú 3x2-3-5=3x2+2 ú 0x=10 Phương trình vô nghiệm d) d)ú 10x+5(2x-7)=50-5(x+6)+2(3x+1) ú 10x+10x=35=50-5x-30+6x+2 ú 19x=57 ú x=3 e) e)30x-6(2x-5)+5(x+8)=210+10(x-1) ú 30x-12x+30+5x+40=210+10x-10 ú 23x-10x=200-70 ú 13x=130 ú x=10 Tiết 74: lt về biến đổi phương trình về dạng Ax+b=0 (Ngày dạy: 13.2.09) Mục tiêu: Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc nhân, quy tắc chuyển vế các hạng tử giải phương trình bậc nhất một ẩn. Nội dung: A/Kiến thức trọng tâm: 1.Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân. 2. ĐN, cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn B/Bài tập: Bài1: Giải các phương trình sau: LG: 1)8x+20=2(4x+3)-8(2-3x) ú 8x+20=8x+6-16+24x ú 24x=30 ú x=5/6 2)6(x+4)-30(x-4)=10x-15(x-3) ú 6x+24-30x+120=10x-15x+30 ú 21x=174 ú x=-8,28 3)ú 8(1-3x)-2(2+3x)=140-15(2x+1) ú 8-24x-4-6x=140-30x-15 ú 0x=121 Phương trình vô nghiệm Bài 2: Tìm x trên hình vẽ Hình1: Hình2: Hình 3 Tiết 75: Luyện tập Diện tích đa giác (Ngày dạy: 13.2.09) Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán chứng minh, nhớ công thức tính diện tích đa giác Nội dung: A/Kiến thức trọng tâm: Các công thức tính diện tích đa giác B/Bài tập: Bài 1: Cho hình thang cân ABCD(AB??CD) Cho AB=10cm, CD=30 cm
Tài liệu đính kèm: