Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 7: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 7: Luyện tập (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

- Khắc sâu kiến thức về đường trungbình của tam giác, đường trung bình của hình thang.

-Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kỹ năng chứng minh.

-Rèn tính cẩn thận , chính xác.

II. Chuẩn bị

* Giáo viên: Thước , com pa, bảng phụ vẽ sẵn một số hình

* Học sinh : Thước, com pa, bảng nhóm, bút viết bảng

III.Tiến trình dạy học

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 7: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 7: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức về đường trungbình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
-Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kỹ năng chứng minh.
-Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II. Chuẩn bị
* Giáo viên: Thước , com pa, bảng phụ vẽ sẵn một số hình
* Học sinh : Thước, com pa, bảng nhóm, bút viết bảng
III.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ 
+Học sinh 1:
? Nêu định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang? So sánh với đường trung bình của tam giác?
+Học sinh 2: Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân?
* Hoạt động 2 : Luyện tập các bài tập có sẵn hình vẽ.
Bài1:
GV: ghi đề bài ra bảng phụ.
Cho hình vẽ:
a. Tứ giác BMNI là hình gì?
b. Nếu . Tính các góc của hình thang?
? Quan sát hình vẽ hãy ghi GT, KL của bài toán?
? Tứ giác BMNI là hình gì?
Giáo viên gợi ý: 
* Chứng minh : BMNI là hình thang ( MN//BC)
MN là đường trung bình của .
Giáo viên yêu cầu học sinh chứng minh .
? Tìm cách để chứng minh BMNI là hình thang cân?
-Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày .
-Yêu cầu học sinh tính các góc của hình thang.
? Ta tìm góc nào trước?
? Để giải bài tập trên ta sử dụng kiến thức nào?
* Hoạt động 3:Luyện tập kỹ năng có vẽ hình.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài tập 27(SGK)
Giáo viên gợi ý:
? Để so sánh EK với DC, so sánh FK với AB ta làm như thế nào?
-Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu a.
b. Giáo viên gợi ý:
+ E, F, K không thẳng hàng.
+ E, F, K thẳng hàng.
? Để giải bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào?
* Hoạt động 4: Củng cố
( Ghi ra bảng phụ)
1. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ 3.
2. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của hình thang thì song song với hai đáy.
3. Không thể có hình thang mà đường trung bình bằng độ dài một đáy.
* Hoạt động5: Hướng dẫn về nhà.
Ôn : Định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang, của tam giác.
-Ôn toán dựng hình đã biết( T 81, T 82-SGK)
-BTVN: 28 (SGK)
 41, 42 (SBT) 
 Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên
Học sinh khác nhận xét
-Học sinh nghiên cứu bài.
-Nêu GT, KL của bài toán.
-Học sinh chứng minh.
-Có thể chứng minh : Hai góc kề một đáy bằng nhau.
-Học sinh chứng minh:
-Học sinh chứng minh 
-Định nghĩa đường trung bình của tam giác , của hình thang , hình thang cân.
-Học sinh đọc đề bài.
-Một học sinh vẽ hình ghi GT, KL.
Học sinh khác làm vào vở.
-Dựa vào đường trung bình trong tam giác.
-Học sinh trình bày.
-Học sinh chứng minh 
-Tính chất đường trung bình của tam giác.
-Bất đẳng thức trong tam giác.
-Học sinh trả lời miệng.
1.Đúng
2. Đúng.
3. Sai.
Học sinh ghi nhớ công việc về nhà
Bài 1:
GT
,AM=MD, AN= NC,
 ID= IC,
 KL
a. Tứ giác 
BMNI là hình gì?
b. Tính của tứ giác
Chứng minh :
+Vì AM = MD( GT)
 AN= NC (GT)
MN là đường trungbình của MN // DC.
Hay MN// BC ( B, I, C thẳng hàng)
BMNI là hình thang.(1)
+
BM là trung tuyến BM =
cân tại M
(2)
Mặt khác :NI là đường trung bình của 
NI //AD
(3)
Từ (2) và (3) (4)
 Từ (1) và (4) BMNI là hình thang cân.
b. có =
=
Bài 2:
 GT
Tứ giác ABCD 
AE = ED 
KA = KC
FB =FC
 KL
a. So sánh EK và CD, KF và AB
b. EF=
Chứng minh
a.
EK =.
b. Nếu E, F, K không thẳng hàng
( Bất đẳng thức trong tam giác)
(1)
Nếu E, F, K thẳng hàng
(2)
Từ (1) và( 2) 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_7_luyen_tap_ban_3_cot.doc