I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: Nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.
2/ Kỹ năng: Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng.
3/ Tư duy: Bước đầu tập suy luận có logic.
II.CHUẨN BỊ :
1. GV: Bảng phụ , thước thẳng .
2. HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần 4 Tiết 7 §4.ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG Soạn: 23/8/2012 Dạy: 04/9/2012 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức: Nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang. 2/ Kỹ năng: Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng. 3/ Tư duy: Bước đầu tập suy luận cĩ logic. II.CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ , thước thẳng . HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (6ph) - Định nghĩa đường trung bình của tam giác.(3đ) - Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường trbình của D. (4đ) - Cho DABC có E, F là trung điểm của AB, AC. Tính EF biết BC = 15cm. (3đ) -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Cho Hs đọc đề - Gọi 2 HS trả bài - Kiểm tra vở bài làm vài HS Theo dõi HS làm bài - Cho HS nhận xét, đánh giá câu trả lời và bài làm cảu bạn - Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí 1, 2 về đtb của tam giác Giới thiệu bài mới ( 1 ph) - HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và giải bài toán. - HS còn lại nghe và làm bài tại chỗ - Nhận xét trả lời của bạn, bài làm ở bảng - HS nhắc lại - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 Tìm tịi kiến thức mới (12 ph) Định lí 3:Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. Chứng minh: (SGK) Nêu ?4 và yêu cầu Hs thực hiện - Hãy đo độ dài các đoạn thẳng BF, CF rồi cho biết vị trí của điểm F trên BC - Chốt lại và nêu định lí 3, cho Hs nhắc lại và tóm tắt Gt-Kl - Gợi ý chứng minh: I có là trung điểm của AC không? Vì sao? Tương tự với điểm F? - Chứng minh BF = FC bằng cách vẽ AC cắt EF tại I rồi áp dụng định lí 1 về đtb của D trong DADC và DABC. - HS thực hiện ?4 theo yêu cầu của GV (một Hs làm ở bảng): - Nêu nhận xét: I là trung điểm của AC vì E là trung điểm của AD và EI// CD; F là trung điểm của BC vì I là trung điểm của AC và IF // AB. - Lặp lại định lí, vẽ hình và ghi Gt-Kl Hoạt động 3 hình thành định nghĩa ( 6 ph) Định nghiã: Đương trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang. EF là đường trung bình của hình thang ABCD. - Cho HS xem tranh vẽ hình 38 (sgk) và nêu nhận xét vị trí của 2 điểm E và F . - EF là đường trung bình của hình thang ABCD . Vậy đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng như thế nào? HĐ4.2 - Cho HS tìm x trong hình 44 SGK - Để tìm đoạn thẳng KQ trong trường hợp trên ta dựa vào đâu? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét kq thực hiện. Xem hình 38 và nhận xét: E và F là trung điểm của AD và BC - Phát biểu định nghĩa - HS khác nhận xét, phát biểu lạ Hoạt động4 Tìm hiểu tính chất đường trung bình thang (13 ph) Định lí 4 :Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. CM:SGK Nhắc lại đlí 2 về đường trung bình của tam giác ? - Dự đoán tính chất đường trung bình của hình thang? Hãy thử bằng đo đạc? - Có thể kết luận được gì? - Cho vài HS phát biểu nhắc lại - Cho HS vẽ hình và ghi GT-Kl của định lí . -Vì BACD là hình thang nên AB// CD nếu EF// AB thì EF// CD. Vậy để chứng minh EF// AB, EF// CD ta cần kéo dài AF và CD cắt nhau tại K, sau đĩ ta chứng minh DFBA = DFCK, từ đĩ ta kết luận EF// AB,EF// CD và tìm được EF = - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kết quả của bạn. - Nhận xét chung kết quả thực hiện. -Phát biểu đlí về tính chất đường trung bình của tam giác . - Nêu dự đoán – tiến hành vẽ, đo đạc thử nghiệm . - Rút ra kết luận, phát biểu thành định lí - HS vẽ hình và ghi Gt-Kl vào vở - Vẽ hình theo gợi ý và tìm cách chứng minh. - Xét DFBA và DFCK cĩ: (đối đỉnh) BF = FC (gt) (AB //DK) Do đĩ DFBA = DFCK (g.c.g) Suy ra AF =FK và AB = CK (1) =.> Mà DK= DC+CK= DC+AB. Do đĩ: Hoạt động 5: Củng cố (7 ph) Làm ?5 - Vì DA ^ DH và CH ^DH nên AD// CH Suy ra: HC = 2BE – DA = 32.2 – 24 = 64 - 24 = 40 (cm) Vậy x = 40 (cm). - Cho HS xem hình vẽ ở bảng: Hãy nêu giả thiết bài toán và tính độ dài x - Thu chấm điểm vài bài của Hs, tuyên dương những bài đạt yêu cầu - Nhấn mạnh những chỗ HS dễ sai lầm. - HS làm trên phiếu học tập: - Nêu gt của bài toán - Vì DA ^ DH và CH ^DH nên AD// CH Do đĩ ADHC là hình thang Suy ra BE// DA và BE // HC Vậy: Suy ra: HC = 2BE – DA = 32.2 – 24 = 64 - 24 = 40 (cm) Vậy x = 40 (cm). Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà ( 1 ph) - Học bài: thuộc định nghĩa và hai định lí - Làm bài tập 23, 24, 25 sgk trang 80 - HD bài 25: vận dụng đlí 4 chứng minh EK, KF lần lượt là đtb của DDAB và DBCD - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: