I. Mục tiêu:
- Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
- Luyện tập các loại bài tập về tứ giác, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp( câu hỏi điều kiện, chứng minh, tính toán)
- Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học và thực tế như thế nào?
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Bảng hệ thống kiến thức về định lí talet, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều viết sẳn lên bảng phụ
-Ghi sẳn bài tập và hình vẽ của một số bài tập.Bài giải mẫu.
Thước kẻ, compa, phấn màu, bút dạ.
2. Học sinh: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm(GV cho) và các bài tập ôn tập cuối năm
Thước kẻ, copma, eke
III> Tiến Trình bài học:
Hoạt động 1: Ôn lí thuyết. (7 phút)
Hoàn thành các hình vẽ và điền vào bảng sau .
Tuần 35 NS: /2007 Tiết 69 ND: /2007 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương III và IV về tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Luyện tập các loại bài tập về tứ giác, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp( câu hỏi điều kiện, chứng minh, tính toán) Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học và thực tế như thế nào? II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Bảng hệ thống kiến thức về định lí talet, tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều viết sẳn lên bảng phụ -Ghi sẳn bài tập và hình vẽ của một số bài tập.Bài giải mẫu. Thước kẻ, compa, phấn màu, bút dạ. Học sinh: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm(GV cho) và các bài tập ôn tập cuối năm Thước kẻ, copma, eke III> Tiến Trình bài học: Hoạt động 1: Ôn lí thuyết. (7 phút) Hoàn thành các hình vẽ và điền vào bảng sau . Hình vẽ , đặc điểm Diện tích xq Diện tích tòan phần Thể tích Hình hộp chữ nhật Có các mặt là . . . . . . . . . . Sxq=. . . Stp=. . . V=. . . Hình lập phương Có các mặt là . . . . . . . . . . . . . . . Sxq=. . . Stp=. . . V=. . . Hình lăng trụ đứng - Các mặt bên là những . . . . - Đáy là một . . . . . . . . . . . - Có các cạnh bên . . . . . . . . . Lăng trụ đều : Lăng trụ đứng có . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sxq=. . . Stp=. . . V=. . . Hình chóp đều : - Đáy là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Có các mặt bên là . . . . . . . . . . Sxq=. . . Stp=. . . V=. . . Hoạt động 2/ Bài tập( 35phút) - Hình vẽ cho ta thấy lăng trụ có đáy là hình gì ? Chiều cao bằng bao nhiêu? + Diện tích đáy được tính như thế nào ? + Thể tích bằng bao nhiêu? - Số vải để dựng lều gồm mấy mặt ? + Cách tính khác không ? Stp - Sđáy lều + Đọc đề ? + Vẽ hình . + Bài toán yêu cầu ta làm gì ? + Hình vẽ đã cho ta được gì trong công thức tính thể tích ? + Ta cần tính gì ? Tính như thế nào ? -> GV vẽ tam giá đều , gợi ý cho HS tính . - > gọi 1 HS tính DI -> HS tiếp theo tính thể tích . + Đọc đề. - GV vẽ hình chậm ( để HS yếu có thể quan sát vẽ đúng) + Hãy dự đoán cách tính thể tích hình chóp cụt? -> HS 1 tính V1 -> HS2 tính V2 và thể tích phần chóp cụt. ½ .3,2.1,2 - HS tính 2 phút và cho biết kết quả. - 4 mặt - HS. . . - Tính thể tích . - h - S Bài 56/ sgk a/ Thể tích không gian bên trong lều bằng : V= =9.6(m3) b/ Số vải bạt cần để dựng lều ( không tính gấp mép) đó là : +2.( 5.2) = 3.84 + 20 = 23.84(m2) Bài 57/ sgk- hình 147 BC = 10cm ; AO = 20cm Vì ê BDC đều => DI = = ( cm) Thể tích hình chóp là : V = SBCD .AO = . (.BC.DI) AO = . (.10. ). 20 286.7( cm3) Bài 57/ sgk- hình 148 AB =20cm , EF = 10cm MO =15cm ; LM = 15cm Giải. Thể tích hình chóp L.ABCD là : V1 = SABCD .LO = 202. 30= 4000( cm3) Thể tích hình chóp L.EFGH là V2 = SEFGH.LM = 102. 15= 500( cm3) Thể tích hình chóp cụt đều EFGH.ABCD là : 4000- 500= 3500(cm3) Hoạt động 3/ Dặn dò ( 3 phút) Ôn kĩ các câu hỏi ôn tập . Xem lại các bài chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc . Làm bài tập 52,54,55 còn lại phần ôn tập.
Tài liệu đính kèm: