1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III và chương IV về tam giác đồng dạng, v hình lăng trụ đứng.
1.2 Kỹ năng:
- Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng , hình hộp chữ nhật.
1.3 Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực chứng minh, tính tốn.
- Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
2. TRỌNG TÂM:
- Giới thiệu với HS làm quen với một số đề thi của những năm gần đây.
3. CHUẨN BỊ:
3.1 . Giáo viên:
- Bài soạn , một vài đề thi của những năm trước, thước kẻ, compa, êke, phấn màu.
3.2 .Hoc sinh:
- Đọc bảng tóm tắt chương III , chương IV.
- Thước thẳng, ê ke, compa.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1 Ổn định tổchức và kiểm diện:
Lớp 8A1:
Lớp 8A4:
Bài § 4 - Tiết CT : 68 Ngày dạy: /../ 2012-Tuần 35 (HKII) 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III và chương IV về tam giác đồng dạng, v hình lăng trụ đứng. 1.2 Kỹ năng: Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác, tam giác đồng dạng , hình hộp chữ nhật. 1.3 Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực chứng minh, tính tốn. Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. 2. TRỌNG TÂM: - Giới thiệu với HS làm quen với một số đề thi của những năm gần đây. 3. CHUẨN BỊ: 3.1 . Giáo viên: - Bài soạn , một vài đề thi của những năm trước, thước kẻ, compa, êke, phấn màu. 3.2 .Hoc sinh: Đọc bảng tóm tắt chương III , chương IV. Thước thẳng, ê ke, compa. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1 Ổn định tổchức và kiểm diện: Lớp 8A1: Lớp 8A4: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Ôn tập: GV hướng dẫn HS giải hai điểm tra HKII của năm học 2005 – 2006 và 2006 - 2007 Đề kiểm tra HK II ( Năm học 2005 - 2006) I . Lí thuyết: (3điểm) 1/ Các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai: Phương trình 3x – 2 = 7 và phương trình 303 – 100x = 3 là hai phương trình tương đương . Nếu hai tam giác cân có hai cạnh bên bằng nhau thì đồng dạng với nhau . ∆ ABC có AB = 4cm , BC = 5cm , AC = 3cm là tam giác vuông tại C. 2/ Phát biểu định lí Talét (đảo). Ap dụng: Cho tam giác ABC , có = 900 , AB = 4cm , BC = 5cm đường trung bình MN song song với cạnh AC . Tính diện tích ∆ BMN. II. Các bài toán: (7điểm) Bài 1: (1 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - Goi một HS thực hiện giải - HS khác theo dõi , hoàn chỉnh bài ghi - GV kiểm tra lại , thống nhất kết quả. Bài 2: (1điểm) Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của biểu thức A với x = 2 - Làm thế nào để rút gọn A ? + Thực hiện phép tính cộng , trừ phân thức trong dấu ngoặc ( ) + Thực hiện phép nhân kết quả trên với biểu thức - GV hướng dẫn HS làm bài Bài 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 24 km/h. Lúc về đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 3/4 giờ . Tính quãng đường AB ? - Gọi một HS nêu cách giải. - Một HS xung phong lên bảng giải. - GV kiểm tra lại chốt lại phương pháp chung khi giải dạng tốn chuyển động đều Bài 4: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Cho biết AB = 15cm, AH = 12cm. Chứng minh tam giác AHB, tam giác CHA là hai tam giác đồng dạng ? Tính HB; HC; AC ? Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm , trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm.Chứng minh tam giác CEF là tam giác vuông ? * HS tự vẽ hình , ghi GT, KL a) Một HS nu cch giải câu a) . - Một HS khc ln bảng trình by. - HS chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ ba. - GV : Ta có thể chứng minh hai tam gic trn theo tính chất bắc cầu (cùng đồng dạng với ∆ ABC) b) HS nêu cách tính các đoạn thẳng HB, HC và AC. - Hai HS lên bảng trình bày. - HS dưới lớp tự hoànn chỉnh bài giải của mình. Đề kiểm tra HK II ( Năm học 2006 -2007) Phần trắc nhgiệm: (2 điểm) HS đọc kỹ đề, trả lời câu câu hỏi, GV ghi bảng, HS tự hoàn chỉnh bài giải. * Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1/ Số nghiệm của phương trình 3x -2 = 3x-1 là: a) một nghiệm b) hai nghiệm c) vô nghiệm d)vô số nghiệm 2/ Diện tích toàn phần của hình lập phương là 216 m2 thì thể tích là: a) 361 m3 b) 216 m3 c) 54 m3 d) 6 m3 3/ Trong các phương trình sau phương trình nào là bậc nhất một ẩn số: a) 2x - = 0 b) 1 - = 0 c) 2 - d) 4/ Tam giác ABC , trên cạnh AB lấy điểm D trên cạnh BC lấy điểm E sao cho DE// AC. Biết AB= 16cm ; AC= 20cm ; DE = 15cm. Độ dài đoạn thẳng AD là: a) 3cm b) 4cm c) 5,5cm d) 6cm II. Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2đ) Giải phương trình: (3x -1) (2x -5)= (3x -1) (x+2) - Gọi hai HS xung phong lên bảng giải, mỗi HS giải một câu. - HS nhận xét bài giải - GV kiểm tra lại thống nhất kết quả. Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: - Một HS lên bảng giải - HS khác theo dõi , nhận xét , - GV kiểm tra kết quả. Bài 3: (2đ) Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m3 than. Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đã khai thác được 57m3 than . Do đó đội đã vượt kế hoạch trước 1 ngày mà còn khai thác vượt mức kế hoạch là 13m3 . Tính khối lượng than mà đội đã đề ra theo kế hoạch. * GV hướng dẫn HS giải , lưu ý HS cách lập phương trình Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 9cm , AC = 12cm, tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D, kẻ DE vuông góc với AB tại E. Tính: Tính độ dài đoạn các đoạn thẳng BC, BD, DC. Chứng minh hai tam giác EDC, ABC là hai tam giác đồng dạng. Tính diện tích tam giác ABD, ACD. * HS vẽ hình ghi GT, KL - Gọi một HS tính BC? - Em áp dụng kiến thức nào để tính BD ? HS: Ap dụng tính chất đường phân giác của tam giác , kết hợp với tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Gọi một HS xung phong lên bảng giải. - Gọi một HS kh ln bảng trình by lời giải cu b) c) Diện tích của tam giác ABD, ACD tính bằng cách nào ? + S ∆ ABC = + S∆ ABD = S ∆ ABC - S ∆ ADC - GV kiểm tra lại, giải thích chung, chốt ý chính. Giải: Đề kiểm tra HK II ( Năm học 2005 - 2006) I . Lí thuyết 1/ Đú ng b) Sai c) Đung 2/ Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam gic và định ra trn hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đĩ song song với cạnh cịn lại của tam gic. * Áp dụng: Ap d ụng đ ịnh lý Pytago vo ∆vuơng ABC M MN là đ ường trung bình của ∆ ABC Nn MN = = 3 :2 =1,5 (cm) Do đĩ : II. Các bài toán: Bài 1: * Biểu diễn tập nghệm trn trục số. Bài 2: A * Thay x = 2 vo biểu thức (*), ta được: A = Bài 3: Gọi x (km)l qung đường AB (x > 0) Thời gian đi từ A đến B : Thời gian về từ B đến A: Vì thời gian về ít hơn thời gian đi giờ , ta có phương trình: x = 90 (Thỏa mn ĐKXĐ) Vậy qung đường AB di 90 (km) Bài 4: Giải: a)Chứng minh tam giác AHB v tam giác CHA đồng dạng: Xt ∆AHB v ∆CHA, ta có (1) Xt trong ∆ vuông AHC , ∆vuông ABC (2) Từ (1) v (2) ∆AHB ∆CHA (g-g) b) Tính HB; HC; AC : p dụng định lý Pytago trong ∆ vuông BAH, ta cĩ: = (cm) * ∆AHB ∆CHA (cmt) * p dụng định lý Pytago vo ∆ vuông AHC Ta cĩ : Suy ra : AH // EF (Định lí Talet đảo) M AH HC Nn EF Do đó ∆ CEF là tam giác vuông. Giải: Đề kiểm tra HK II (Nam học2006 - 2007) Phần trắc nhgiệm 1/ c (vô nghiệm) 2/ b V = 216 m3 3/ c 2 - 4/ b 4 cm II. Tự luận: Bi 1: a) (3x -1) (2x -5)= (3x -1) (x+2) (3x -1) (2x -5)-(3x -1) (x+2) = 0 ( 3x – 1) (2x – 5 –x -2) = 0 (3x -1) (x – 7) = 0 x = hoặc x = 7 vậy b) ;ĐKXĐ : x0 ; x2 x(x +2) -2 = x -2 (Không thoả ĐKXĐ), loại x(x +1) = 0 (TMĐK) Vậy phương trình có nghiệm là x = -1 Bài 2 : Giải bất phương trình 2(2x +1) – 3(x – 1) 4x + 2 – 3x +3 x + 5 x Tập nghiệm của BPT l x Bài 3: Gọi khối lượng than khai thác theo kế hoạch là x (m3 ) (x> 0). Khối lượng than khai thác là : x +13(m3) Thời gian hoàn thành kế hoạch là : Thời gian thực hiện là : (ngày) Ta có phương trình : 57x – 50x – 650 = 2850 7x = 2850 + 650 x = 3500:7 x = 500 (Thỏa mn ĐKXĐ) Vậy Khối lượng than đội đ khai thc theo kế hoạch là: 500 (m3) Bài 4: Giải a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC; BD ; DC : BC = Ap dụng tính chất đường phân giác của tam giác : * CD = BC – BD = 15 - b) DE//AB ∆DEC ∆ ABC c) S ∆ ABC = S ∆ ADC = S∆ ABD = S ∆ ABC - S ∆ ADC = 54 – 30= 23 (cm2) Hướng dẫn HS tự học ở nh: Chuẩn bị tốt cho kiểm tra HKII mơn tốn (Gồm đại số v hình học), HS cần ơn tập tốt về hình học * Lý thuyết: Cc kiến thức cơ bản của chương III và chương IV, qua các câu hỏi ơn tập chương , các bảng tổng kết. * Bi tập: Ơn lại cc dạng bi tổng hợp về ( Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh song song, chứng minh tam giác đồng dạng, tính tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng.) Làm thêm đề thi HKII năm 2007-2008 ( Tiết ôn tập sau sẽ giải). I.Phần lý thuyết: (2 điểm) Cu 1: Thế nào là hai phương trình tương đương. Cho ví dụ về hai phương trình tương đương. Cu 2: Viết cơng thức tính thể tích hình lập phương có cạnh bằng a ? p dụng: Tính thể tích V của hình lập phương , biết diện tích tồn phần của nĩ l 384 m2 II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 đ) Giải phương trình: a) b) Bài 2 : (1 đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : Bài 3: (1,5 đ) Một xe ô tô đi từ A tới B với vận tốc 50 km/h và sau đó trở về từ B đến A với vận tốc 40 km/h . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút . Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 4: ( 3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB>AC, M là một điểm tùy ý thuộc BC . Qua BC kẻ Mx vuông góc với BC và cắt đoạn AB tại I , cắt tia CA tại D. Chứng minh rằng: Chứng minh rằng: BI.BA = BM.BC Cho góc ACB = 600 , BC = 4cm. Tính diện tích ABC. 5. RT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: