Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 64: Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 64: Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng - Võ Thị Thiên Hương

- Bài tập 29 trang 112 SBT

 Gọi 2 hs lên bảng làm bài

 HĐ 2 : Công thức tính S xung quanh (18 phút)

- Gv cho hs quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF và giới thiệu Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là tổng diện tích các mặt bên

- Quan sát hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác.

- Độ dài các cạnh của hai tam giác là bao nhiêu ?

- Diện tích mỗi hình chữ nhật là bao nhiêu ?

- Tổng diện tích cả ba hình chữ nhật là bao nhiêu ?

- Từ kết quả trên cho hs nhận xét :

 2,7 + 1,5 + 2 là gì ?

 3 là gì ?

- Vậy để tính S xung quanh của một hình lăng trụ đứng ta có thể làm thế nào ?

- Gv treo bảng phụ hình khai triển của lăng trụ đứng tam giác và giải thích S xung quanh của hình lăng trụ đứng là diện tích của một hình chữ nhật có một gạnh bằng chu vi đáy và cạnh kia bằng chiều cao của hình lăng trụ.

 Sxq = 2P . h

Trong đó:

 P : nửa chu vi đáy; h : chiều cao

- Gv cho hs phát biểu thành lời công thức trên ?

- Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng được tính như thế nào ?

- VD : Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm, 4cm và chiều cao bằng 9cm ?

- Để tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ ta cần tính cạnh nào nữa? Hãy tính cụ thể ?

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 64: Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h249
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 6 4 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Hs nắm được cách tính S xung quanh gủa hình lăng trụ đứng. 
Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình gụ thể.
Củng cố được các khái niệm đã học ở tiết trước.
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Tranh vẽ hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác ( hình 100 trang 110 SGK )
 - Bảng phụ ghi một số đề bài tập. Thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : - Ôn tập công thức tính Sxq, Stp của hình hộp chữ nhật. Dụng cụ học tập, bảng nhóm .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- Bài tập 29 trang 112 SBT
 Gọi 2 hs lên bảng làm bài 
- HS 1 :
a) Sai vì AB không là cạnh bên
 - AB và AD vuông góc với nhau
b) Sai vì EF không là cạnh bên
 - BE và EF vuông góc với nhau
c) và d) Sai vì AC và DF không là cạnh bên, không vuông góc với nhau
 - AC và DF song song với nhau
- HS 2:
e) và h) Đúng 
g) Sai
 - mp (ACFD) và mp (BCFE) cắt nhau
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h250
 HĐ 2 : Công thức tính S xung quanh (18 phút)
- Gv cho hs quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF và giới thiệu Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là tổng diện tích các mặt bên 
- Quan sát hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác.
- Độ dài các cạnh của hai tam giác là bao nhiêu ?
- Diện tích mỗi hình chữ nhật là bao nhiêu ?
- Tổng diện tích cả ba hình chữ nhật là bao nhiêu ?
- Từ kết quả trên cho hs nhận xét :
 2,7 + 1,5 + 2 là gì ?
 3 là gì ?
- Vậy để tính S xung quanh của một hình lăng trụ đứng ta có thể làm thế nào ?
- Gv treo bảng phụ hình khai triển của lăng trụ đứng tam giác và giải thích S xung quanh của hình lăng trụ đứng là diện tích của một hình chữ nhật có một gạnh bằng chu vi đáy và cạnh kia bằng chiều cao của hình lăng trụ.
 Sxq = 2P . h
Trong đó:
 P : nửa chu vi đáy; h : chiều cao
- Gv cho hs phát biểu thành lời công thức trên ?
- Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng được tính như thế nào ?
- VD : Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm, 4cm và chiều cao bằng 9cm ?
- Để tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ ta cần tính cạnh nào nữa? Hãy tính cụ thể ?
- 2,7cm ; 1,5cm ; 2cm
- 2,7. 3(cm2) ; 1,5. 3(cm2) ; 2. 3(cm2)
- 2,7. 3 + 1,5. 3 + 2. 3
 = 3. (2,7 + 1,5 + 2 )
 = 3. 6,2 = 18,6 (cm2)
- Chu vi đáy của hình lăng trụ .
- Chiều cao của hình lăng trụ .
- Có thể lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao .
- Bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích 2 đáy .
- Hs vẽ hình 101 trang 110 SGK vào vở.
4cm
3cm
 9cm
- Hs đứng tại chỗ trả lời để hoàn thành bài giải.
 Kết quả : Stp = 108cm2
1. Công thức tính S xung quanh của hình lăng trụ đứng : 
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là tổng diện tích các mặt bên.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
 Sxq = 2P . h
Trong đó:
 P : nửa chu vi đáy; h : chiều cao
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h251 
 HĐ 3 : Luyện tập (18 phút)
- Bài tập 23 trang 111 SGK
Gv chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm làm một hình trong 5 phút.
 a)
	5cm
 4cm
 3cm 
b) 	3cm B
 A	
 C
 5cm
 D	E
 2cm 
 F
- Bài tập 24 trang 111 SGK
Quan sát lăng trụ đứng tam giác rồi tìm số thích hợp điền vào các ô trống trong bảng . 
- Sau 5 phút, hai đại diện nhóm lên trình bày bài giải .
- Hs làm vào tập rồi lên bảng điền vào ô trống
- Bài tập 23 trang 111 SGK
a) Hình hộp chữ nhật :
 Ta có : Sxq = 2P. h
 = ( 3 + 4 ).2.5 
 = 7.10 = 70 ( cm2 )
 2.S® = 2.3.4 = 24 ( cm2 )
Vậy diện tích toàn phần là :
 Stp = Sxq + 2S® 
 = 70 + 24 
 = 94 ( cm2 )
b) Hình lăng trụ đứng tam giác :
 Ta có có = 90o
 Nên BC =
 Sxq =2P. h = ( 2 + 3 + )5
 = 5( 5 + )
 = 25 + 5 
 2Sđ = 2. . 2. 3 = 6(cm2)
 Stp= 25 +5+ 6= 31+ 5(cm2)
- Bài tập 24 trang 111 SGK
a (cm)
5
3
12
7
b (cm)
6
2
15
8
c (cm)
7
4
13
6
h (cm)
10
5
2
3
2p (cm)
18
9
40
21
Sxq (cm2)
180
45
80
63
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h252
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Nắm vững công thức tính Sxq, Stp của hình lăng trụ đứng .
 - Bài tập về nhà: bài 25, 26 trang 111 SGK, bài 32, 33, 34 trang 113- 115 SBT .
 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT64C4HH8.doc