A/ Mục tiêu:
- HS biết vẽ các nét khuất của hình
- Biết tính thành thạo thể tích của các hình lăng trụ đứng
B/ Chuẩn bị:
C/Lên lớp
I- Ổn định tổ chức
II- Kiểm tra bài cũ
- Viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Chữa BT 31/115
: luyện tập A/ Mục tiêu: - HS biết vẽ các nét khuất của hình - Biết tính thành thạo thể tích của các hình lăng trụ đứng B/ Chuẩn bị: C/Lên lớp I- ổn định tổ chức II- Kiểm tra bài cũ - Viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng - Chữa BT 31/115 LT1 LT2 LT3 S = ? VLT = ? C.cao của LT đứng 5 cm 7 cm 3 cm C. cao của đáy 4 cm 2,8 cm 5 cm Cạnh tương ứng với đ/c của đáy 3 cm 5 cm 6 cm S đáy 6 cm2 7 cm2 15 cm2 VLT 30 cm3 49 cm3 0,045l = 45cm3 III/ Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: HS lên bảng chữa BT 30/114 ? Theo kích thướng hình vẽ thì LT này là LT gì? ? Thử xem đáy có gì đặc biệt (áp dụng định lý đảo của định lý pi ta go) - HS lên bảng làm ? Nhận xét để tính V của hình đã cho ta làm thế nào ? - Tương tự với Stp ? Hãy tính chiều dài, rộng của hình S1, S2 - HS lên bảng - HS khác nhận xét - Giáo viên kết luận ? Hãy tìm các cạnh // AD ? Hãy tìm các cạnh //AB ? đt // với mp khi nào ? vậy đt nào // mp (EFGH) ? Vậy đt nào // mp (DCGH) BT 30: Ta có: 62 + 82 = 102 đây là hình LT đứng mà mặt đáy là vuông (Đ/l đảo của đ/l pitago) V= Sđáy .h Sđáy = 6.8 = 24 (cm2) V = 24.3 = 72 (cm3) Sxq = (6+8+10).3 = 72 (cm2) Stp = 72+2.24 = 72+48 = 120 (cm2) c) Hình S1 là HCN Hình S2là HCN Hình S1 có a = 3 b=1; h1 = 4 Hình S2 có a1 = 3, b1= 1, h2 = 1 V1 = a1.b1.h1 = 3.1.4 = 12 V2 = a2.b2.h2 = 3.1.1 = 3 V = 12 + 3 = 15 Sxq1 = (3+1) .2.4 = 32 Stp = 32 + 2.3.1 = 38 Sxq2 = (3+1).2 .1 = 8 vậy Stp2 = 8+3.2.1 = 4 Stp1 = 38+14 = 52 BT 33/115 a) Các cạnh // AD là: BC, FG, EH b) Các cạnh //AB : EF c) các đt//với mp (EFGH)là AB, AD, DC,BC d) Các đt//mp(DCGH) là AE, BF IV. Củng cố: ABCD là đáy của LT h = 10. Tính V = ? Sđáy = .8.3 + .8.4 = 28 V = 28.10 = 280 (cm3) V. Dặn dò: + Xem lại : bài tập đã chữa + Làm nốt bài tập còn lại + Xem trước bài Hình chóp đều và hình chót cụt
Tài liệu đính kèm: