4.1 On định
- Kiểm diện HS
4.2. Kiểm tra bài cũ
Hai đường thẳng song song với nhau khi nào ?
Đường thẳng song song với mp khi nào ?
- Hai mp song song với nhau khi nào ?
- Làm BT9sgk/100
4.3/ Bài mới
HĐTP3.1
+ Cho hs làm ?1 sgk/101
Hs nhìn hìnhvẽ và trả lời
Mà AB và AD có mối quan hệ như thế nào ?
+ trả lời
Và có mối quan hệ như thế nào với mp(ABCD)?
Ta nói AAmp(ABCD)
Vậy khi nào thì AAmp(ABCD)
+ Làm ?3
- Hướng dẫn hs phát hiện Ghi bảng phần nhận xét
- Cho hs làm ?2, ?3 sgk/102
Tuần 32 Tiết 58: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I, Mục tiêu. 1.1*Về kiến thức: - Bằng hình ảng cụ thể cho hs bước đầu nhận biết được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mp, 2 mp vuông góc với nhau 1.2*Về kĩ năng: Nắm được công thức tính thể tích của hhcn - Biết vận dụng công thức vào việc tính toán 1.3*Về thái độ: Giáo dục lòng ham thích bộ môn. II. Trọng tâm: - Biết vận dụng công thức vào việc tính toán III, Chuẩn bị dạy học SGK+giáo án+ bảng phụ+ hình 65,66,67,68 IV/Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV+ HS Nội dung 4.1 Oån định - Kiểm diện HS 4.2. Kiểm tra bài cũ Hai đường thẳng song song với nhau khi nào ? Đường thẳng song song với mp khi nào ? Hai mp song song với nhau khi nào ? Làm BT9sgk/100 + Khi không có điểm chung (2đ) + Khi không có điểm chung (2đ) (6đ) 4.3/ Bài mới HĐTP3.1 + Cho hs làm ?1 sgk/101 Hs nhìn hìnhvẽ và trả lời Mà AB và AD có mối quan hệ như thế nào ? + trả lời Và có mối quan hệ như thế nào với mp(ABCD)? Ta nói AA’^mp(ABCD) Vậy khi nào thì AA’^mp(ABCD) + Làm ?3 - Hướng dẫn hs phát hiện Ghi bảng phần nhận xét - Cho hs làm ?2, ?3 sgk/102 1.Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mp vuông góc : AA’^AD vì ABCDA’B’C’D’ là hhcn Þ A’ADD’ là hcn Tương tự : A’A^AB A’ D C B A’ D’ C’ B’ ADÇAB={A} AD,ABỴmp(ABCD) AA’^AD, AA’^AB Þ AA’^mp(ABCD)={A} Hs làm ?2, ?3 sgk/102 HĐTP3.2 : Thể tích hình hộp chữ nhật. + Quan sát hình vẽ Gv treo bảng phụ có hình 86 - Trong hình hộp có mấy lớp hình lập phương đơn vị ? Mỗi lớp gồm bao nhiêu hình ? + Trả lời - Hình hộp có bao nhiêu hình lập phương đơn vị, mỗi hình lập phương đơn vị có thể tích là 1cm2 nên Vhhcn là ? + Nêu kích thước hình chữ nhật - Vậy nếu các kích thước của hhcn là a,b,c (cùng đơn vị đo) Þ V ? Gv giới thiệu VD sgk/103 2: Thể tích của hình hộp chữ nhật : - Trong hình hộp có 6 lớp hình lập phương đơn vị, mỗi lớp gồm 17.10 hình - Hình hộp bao gồm17.10.6 hình lập phương đơn vị -Thể tích hhcn là 17.10.6 (cm3) V = a . b . c 4.4. Câu hỏi và BTCủng cố HĐTP4.1 + Cho hs làm bài 11/104 + Làm bài 11/ 104 Cho hs tìm hướng giải + Nêu cách giải Các kích thước tỉ lệ với 3,4,5 cm, tìm được ? 3. Luyện tập Bài 11 Gọi các kích thước của hhcn lần lượt là a,b,c (a,b,c>0) Vì chúng tỉ lệ với 3,4,5 nên ta có : Vậy a = 6, b = 8, c =10 + Cho hs làm bài 12sgk/104 Hs làm bài 12, nêu rõ cách tính từng cạnh Þ số liệu cụ thể Þ Điền vào bảng Sau khi tính toán, gv gút lại cho hs công thức : 4.5*Hướng dẫn về nhà : Học thuộc bài Làm bài tập 13/104sgk Bài 12: AB 6 13 14 BC 15 16 34 CD 42 70 62 DA 45 75 75 V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ND: PP: SDĐDDH: Tuần 33 Tiết 59 . Luyện tập I, Mục tiêu. 1.1*Về kiến thức: - Hs biết kể tên một số đường thẳng song song - Biết cách tính thể tích một số hình hộp đơn giản 1.2*Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán ,nhìn hình, hình dung 1.3*Về thái độ: - Giáo dục lòng ham thích bộ môn. II. Trọng tâm: - Rèn kĩ năng tính toán ,nhìn hình, hình dung III, Phương tiện dạy học Gv: Soạn bài, mô hình Hs: Làm bài ở nhà IV. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV + HS Nội dung 4.1/: Oån điịnh tổ chức 4.2 /Kiểm tra bài cũ Chữa bài 13.(10 đ) + Yêu cầu hs nhận xét bài 13 I. Chữa bài cũ Bài 13 4.3/ Bài mới HĐ3.1 + Yêu cầu Hs đọc bài ? Nêu cách làm + Yêu cầu Hs lên bảng chữa + Yêu cầu Hs nhận xét II. Luyện tập 1, Bài14. Thể tích nước đổ vào bể là 120.20 =24000(lít) = 2,4m3 Gọi chiều rộng của bể nước là x. Theo bài ra ta có 2,4=2. 0,8. x x = 2,4 : 1,6 x= 1,5 HĐTP3.2 Bài 16 + Đọc bài + Yêu cầu Hs đọc bài +Gv treo bảng phụ + Quan sát hình vẽ + Yêu cầu Hs lên bảng chữa + Yêu cầu Hs nhận xét ? Kể tên các đường thẳng song song với mặt phẳng ABKI, - HS : Kể tên ? Kể tên những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng DCC’D’ 2, Bài 16. - AA’, B’C’, CH, HG, DG, DC, D’C’, A’B’ song song với mặt phẳng ABKI 4.4. Câu hỏi và BTCủng cố Bài 18: Đố + Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm + Thảo luận theo nhóm 3 phút + Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trả lời + Yêu cầu nhóm khác nhận xét 4.5/ Hướng dẫn học ở nhà Ôn bài - Xen laiï những bài đã chữa 3, Bài 18 V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ND: PP: SDĐDDH: Tuần 33 Tiết 60: h×nh l¨ng trơ ®øng I, Mục tiêu. *Về kiến thức: - Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao) - Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy - Biết cách vẽ theo 3 bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2) *Về kĩ năng: - Củng cố được khái niệm song song *Về thái độ: Giáo dục lòng ham thích bộ môn. II, Chuẩn bị dạy học: GV: SGK+giáo án+ mô hình lăng trụ + tranh vẽ phóng to hình 94. HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV. III / PHƯƠNG PHÁP: -Nêu vấn đề theo ? , VD ở SGK -Gợi mơ,û qua đàm thọai hướng giải quyết BT 19, 21 -Tổ chức hoạt động nhóm BT 19, 21 -Tổ chức kiểm tra diễn giảng,bổ sung các bài đã làm: 19, 21 IV. Tiến trình dạy học: Ho¹t ®éng cđa GV Nội Dung 4.1/ Oån đinh tổ chức 4.2. Kiểm tra bài cũ GV yªu cÇu HS lµm bµi tËp 18/ SGK.105 (10đ) 4.3/ bài mới HĐ1: Tìm hiểu hình lăng trụ đứng. HĐTP3.1 Gv treo b¶ng phơ vÏ s½n h×nh l¨ng trơ ®øng lªn b¶ng, HS lªn b¶ng chØ h×nh. hs chỉ ra các điểm, các mặt bên, những cạnh bên, đáy Chú ý : Các mặt bên là các hình chữ nhật. GV: Giíi thiƯu c¸ch gäi tªn l¨ng trơ. HĐTP 3.2:Cho hs làm ?1 ( GV yªu cÇu HS gi¶i thÝch cho kh¼ng ®Þnh cđa m×nh) Hướng dẫn hs cách vẽ hình -Hhcn, hình lập phương có là hình lăng trụ không ? Hình lăng trụ đứng có đáy là hbh Þ được gọi là hình hộp đứng +HĐTP 3.3: Cho hs làm ?2 A1 B1 C1 D1 A B C D 1. Hình lăng trụ đứng. Lăng trụ đứng tứ giác ABCDA1B1C1D1 Các cạnh bên vuông góc với 2 mp đáy Þ Các mặt bên vuông góc với 2 mp đáy HĐTP3.4 - Gv giới thiệu những đặc điểm vủa hình lăng trụ đứng . HSphát hiện về 2 đáy, các mặt bên Độ dài cạnh bên gọi là chiều cao - ë h×nh 95 chiỊu cao lµ: AD, CF, BE Cho hs phát hiện Ghi bảng chú ý - Khi vẽ hcn BCFE trên mp ta thường vẽ thành hình gì ? + H×nh b×nh hµnh. - các cạnh song song vẽ thành các đoạn thẳng song song - Các cạnh vuông góc có thể không vẽ thành những đoạn vuông góc GV: Th«ng b¸o néi dung chĩ ý. HS: L¾ng nghe chĩ ý. 2. Chú ý: (SGK/ 107) 4.4 Củng cố HĐTP4.1 + Cho hs làm bài 19/108 Hs quan sát rồi điền vào chỗ trống (mỗi hs lên điền vào 1 ô trống) Bài 19 : Hình a b c d Số cạnh của 1 đáy 3 4 6 5 Số mặt bên 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số cạnh bên 3 4 6 5 HĐTP4.2 + Cho hs làm bài 21/108 Hs trả lời từng câu và giải thích (nếu cần) Hs lên điền vào ô trống (mỗi hs lên điền vào 1 ô trống) Bài 21: Mặt AA’ CC’ BB’ A’C’ ABC ^ ^ ^ // A’B’C’ ^ ^ ^ ABB’A’ // BC’ A’B' AC CB AB // // // // // 4.5.Hướng dẫn về nhà : Học thuộc bài Làm bài 20,21 sgk/108 Huớng dẫn bài 20 b) a) c) d) V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: