Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương

- Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra.

- Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài.

 HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút)

1. Tỉ số giữa 2 đoạn AB và CD là và CD = 14 cm thì độ dài của AB là:

 A. 4 cm B. 5 cm

 C. 6 cm D. 7 cm

 2. ABC có AB = 15cm, AC = 20cm

 và phân giác AD khi đó tỉ số diện tích

 của ABD vàACD là:

 A. B. C. D.

3. Cho ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k thì DEF đồng dạng với ABC theo tỉ số:

 A. k B. 1 C. D. 2k

4. Cho 2 tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc = 430, tam giác thứ hai có một góc = 470 thì:

 A. Hai tam giác bằng nhau

 B. Hai tam giác đồng dạng với nhau.

 C. Hai tam giác có S bằng nhau

 D. Cả A, B, C.

5. Cho ABC và DEF có =, =, biết AB = 4cm, BC = 5cm, DE = 3cm thì độ dài cạnh EF bằng:

 A. 3cm B. 3,25cm

 C. 3,5cm D. 3,75cm

6. Cho ABC đồng dạng với DEF có AB = 3cm, DE =4cm. AI và DK lần lượt là các đ.phân giác của ABC và DEF thì tỉ số bằng:

 A. B. C. D.

7. Cho ABCDEF có =700, = 800 thì bằng:

 A. 1100 B. 1200

 C. 300 D. 600

8. Cho h.1 với EGK có MN // GK, đẳng thức nào sau đây là sai:

 A. B.

 C. D.

9. Trong h.5, độ dài x bằng:

 A. 3 B. 4 C. 4,5 D. 6

10. Độ dài x trong h.2 là:

 A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 4

11. Trong h.4 có .

Khẳng định nào là đúng:

 A. B.

 C. D.

 12. Nếu ABC đồng dạng với DEF

 theo tỉ số k thì:

 A. B.

 C. D.

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 58: Trả bài kiểm tra - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h225
 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
 Tiết : 5 8 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Đánh giá kết quả học tập của học sinh, củng cố kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học trong chương 3.
Rút kinh nghiệm giảng dạy của gv . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : Chấm xong bài kiểm tra, thống kê điểm. 
 * Học sinh : Ôn tập lại kiến thức chương 
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Nhận xét chung bài làm của hs (3 phút)
- Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra.
- Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài. 
- Hs nghe gv nhận xét 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút) 
1. Tỉ số giữa 2 đoạn AB và CD là và CD = 14 cm thì độ dài của AB là:
 A. 4 cm B. 5 cm 	 
 C. 6 cm D. 7 cm
 2. ABC có AB = 15cm, AC = 20cm 
 và phân giác AD khi đó tỉ số diện tích
 của ABD vàACD là: 
 A. B. C. D. 
3. Cho ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k thì DEF đồng dạng với ABC theo tỉ số:
 A. k B. 1 C. D. 2k
4. Cho 2 tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc = 430, tam giác thứ hai có một góc = 470 thì:
 A. Hai tam giác bằng nhau
 B. Hai tam giác đồng dạng với nhau.
 C. Hai tam giác có S bằng nhau
 D. Cả A, B, C.
5. Cho ABC và DEF có =, =, biết AB = 4cm, BC = 5cm, DE = 3cm thì độ dài cạnh EF bằng:
 A. 3cm B. 3,25cm 
 C. 3,5cm D. 3,75cm
6. Cho ABC đồng dạng với DEF có AB = 3cm, DE =4cm. AI và DK lần lượt là các đ.phân giác của ABC và DEF thì tỉ số bằng:
 A. B. C. D. 
7. Cho ABCDEF có =700, = 800 thì bằng:
 A. 1100 B. 1200 
 C. 300 D. 600
8. Cho h.1 với EGK có MN // GK, đẳng thức nào sau đây là sai:
 A. B. 
 C. D. 
9. Trong h.5, độ dài x bằng:
 A. 3 B. 4 C. 4,5 D. 6
10. Độ dài x trong h.2 là:
 A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 4
11. Trong h.4 có . 
Khẳng định nào là đúng:
 A. B.
 C. D. 
 12. Nếu ABC đồng dạng với DEF 
 theo tỉ số k thì:
 A. B. 	 
 C. D. 
- Hs đứng tại chổ trình bày cho gv ghi bảng. Hs lớp nhận xét góp ý và sửa bài
- Tỉ số giữa hai đoạn thẳng
- ABC có đ.phân giác AD (DBC) 
- Hai tam giác có các góc bằng 90o, 43o, 47o nên chúng đồng dạng.
- ABCDEF (gg)
 áp dụng dãy tỉ số đồng dạng tìm EF.
- Tỉ số hai đ.phân giác hai góc tương ứng của hai tam giác đồng dạng thì bằng tỉ số đồng dạng.
- Ta có == 700
 = = 800 
 = = . . . .
 E - MN // GK 
 M N câu C
G K
 C
 - PQ // BC 
 x áp dụng đl về tam 
 P giác đồng dạng. 
 1,5
A 1,25Q 2,5 B
 - Áp dụng đl về tam 
2,5 giác đồng dạng.
 3 3,6 
 x
 M - Aùp dụng t/c đường 
 1 2 phân giác trong tam 
 giác.
N K P
- Nếu hai tam giác đồng dạng theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số hai diện tích tương ứng của chúng bằng k2.
1. AB == 6(cm)
2. 
3. ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k thì DEF đồng dạng với ABC theo tỉ số 
4. Xét tam giác vuông thứ nhất có các góc 90o, 43o và 90o – 43o = 47o
 hai tam giác trên đồng dạng 
5. =
 = 
(cm)
 6. ABC DEF (gt)
7. Cho ABCDEF (gt)
 == 700 ; = = 800 
= =.180o – (70o+80o) = 30o
8. Ta có: MN // GK (gt)
(đl tam giác )
9. Ta có: PQ // BC (cùng AB)
(đl tam giác )
= 4,5
10.Áp dụng đl về tam giác đồng dạng.
 = 3
11. Ta có: (gt)
 MK là đ.phân giác trong MNP
 12. Nếu ABCDEF theo tỉ số k 
 thì .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h226
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h227
 HĐ 3 : Sửa bài kiểm tra tự luận (25 phút)
 Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Từ B kẻ tia Bx song song với AC (tia Bx thuộc nửa mp bờ AB chứa điểm C). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M và cắt tia Bx tại N.
a) Cm: ABC đồng dạng NMB ? 
b) Cm: 
- Từ ta suy ra gì?
- Tỉ số liên quan với tỉ số nào? Vì sao?
- Yêu cầu hs nhận xét hai dãy tỉ số trên và thực hiện bài giải
 c) Từ N kẻ NP vuông góc với AC (P thuộc AC), NP cắt BC tại I. Tính độ dài các đoạn thẳng BI, IC, NI, IP. 
- Ta có các công thức nào có thể áp dụng để tính độ dài một đoạn thẳng? 
- Để tính BI, IC, NI, IP ta sử dụng kiến thức nào? (gv chỉ các đoạn thẳng này cho hs nhận xét)
 - Để xác định dãy tỉ số bằng bao nhiêu ta cần tính các đoạn thẳng nào? Bằng cách nào?
- Gv yêu cầu hs cm ABNP là h.vuông 
và tính tỉ số trên.
- Ta có IP +IN = PN và thì 
 bằng bao nhiêu?
- Gv yêu cầu hs lên bảng sửa bài. 
- Gv chốt lại các kiến thức đã sử dụng ở trong bài và nhắc lại những sai lầm 
mà hs thường mắc phải.
- Một hs lên bảng vẽ hình.
- Một hs trình bày lời giải câu a) lên bảng. 
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- 
- Tỉ số vì AM là tia phân giác của 
- Hs lên bảng sửa bài. Hs lớp tự làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn..
- Hs lên bảng vẽ hình bổ sung cho câu c 
- Tam giác đồng dạng, đl Pytago, nửa tam giác đều 
- vì PC // BN (gt)
- Tính PC và BN thông qua tứ giác ABNP là hình vuông.
- Hs thực hiện yêu cầu của gv.
- 
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
 B N x
 M
 I 
 A P C
 a) Có (slt)
 (đđ) 
 (gg)
b) Từ câu a 
Do AM là tia phân giác của 
c) Tính BI, IC, NI, IP
Từ PC // BN 
 Mặt khác: =1v
 AM là tia phân giác của 
 ABNP là h.vuông
 AB = AP = BN = PN = 6cm
 Và PC = 8 – 6 = 2cm
mà IP+IN =PN ; IC+IB =BC
 IP = 1,5cm ; IN = 4,5cm
 IC = 2,5cm ; IB = 7,5cm
 h228
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Xem lại các bài tập đã sửa .
 - Tiết sau qua chương 4 phần hình không gian. Xem trước bài “ Hình hộp chữ nhật ” 
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT58C3HH8.doc