- Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra.
- Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài.
HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút)
1. Tỉ số giữa 2 đoạn AB và CD là và CD = 14 cm thì độ dài của AB là:
A. 4 cm B. 5 cm
C. 6 cm D. 7 cm
2. ABC có AB = 15cm, AC = 20cm
và phân giác AD khi đó tỉ số diện tích
của ABD vàACD là:
A. B. C. D.
3. Cho ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k thì DEF đồng dạng với ABC theo tỉ số:
A. k B. 1 C. D. 2k
4. Cho 2 tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc = 430, tam giác thứ hai có một góc = 470 thì:
A. Hai tam giác bằng nhau
B. Hai tam giác đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác có S bằng nhau
D. Cả A, B, C.
5. Cho ABC và DEF có =, =, biết AB = 4cm, BC = 5cm, DE = 3cm thì độ dài cạnh EF bằng:
A. 3cm B. 3,25cm
C. 3,5cm D. 3,75cm
6. Cho ABC đồng dạng với DEF có AB = 3cm, DE =4cm. AI và DK lần lượt là các đ.phân giác của ABC và DEF thì tỉ số bằng:
A. B. C. D.
7. Cho ABCDEF có =700, = 800 thì bằng:
A. 1100 B. 1200
C. 300 D. 600
8. Cho h.1 với EGK có MN // GK, đẳng thức nào sau đây là sai:
A. B.
C. D.
9. Trong h.5, độ dài x bằng:
A. 3 B. 4 C. 4,5 D. 6
10. Độ dài x trong h.2 là:
A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 4
11. Trong h.4 có .
Khẳng định nào là đúng:
A. B.
C. D.
12. Nếu ABC đồng dạng với DEF
theo tỉ số k thì:
A. B.
C. D.
h225 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 5 8 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Đánh giá kết quả học tập của học sinh, củng cố kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học trong chương 3. Rút kinh nghiệm giảng dạy của gv . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : Chấm xong bài kiểm tra, thống kê điểm. * Học sinh : Ôn tập lại kiến thức chương III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Nhận xét chung bài làm của hs (3 phút) - Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra. - Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài. - Hs nghe gv nhận xét . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút) 1. Tỉ số giữa 2 đoạn AB và CD là và CD = 14 cm thì độ dài của AB là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm 2. ABC có AB = 15cm, AC = 20cm và phân giác AD khi đó tỉ số diện tích của ABD vàACD là: A. B. C. D. 3. Cho ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k thì DEF đồng dạng với ABC theo tỉ số: A. k B. 1 C. D. 2k 4. Cho 2 tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc = 430, tam giác thứ hai có một góc = 470 thì: A. Hai tam giác bằng nhau B. Hai tam giác đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác có S bằng nhau D. Cả A, B, C. 5. Cho ABC và DEF có =, =, biết AB = 4cm, BC = 5cm, DE = 3cm thì độ dài cạnh EF bằng: A. 3cm B. 3,25cm C. 3,5cm D. 3,75cm 6. Cho ABC đồng dạng với DEF có AB = 3cm, DE =4cm. AI và DK lần lượt là các đ.phân giác của ABC và DEF thì tỉ số bằng: A. B. C. D. 7. Cho ABCDEF có =700, = 800 thì bằng: A. 1100 B. 1200 C. 300 D. 600 8. Cho h.1 với EGK có MN // GK, đẳng thức nào sau đây là sai: A. B. C. D. 9. Trong h.5, độ dài x bằng: A. 3 B. 4 C. 4,5 D. 6 10. Độ dài x trong h.2 là: A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 4 11. Trong h.4 có . Khẳng định nào là đúng: A. B. C. D. 12. Nếu ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số k thì: A. B. C. D. - Hs đứng tại chổ trình bày cho gv ghi bảng. Hs lớp nhận xét góp ý và sửa bài - Tỉ số giữa hai đoạn thẳng - ABC có đ.phân giác AD (DBC) - Hai tam giác có các góc bằng 90o, 43o, 47o nên chúng đồng dạng. - ABCDEF (gg) áp dụng dãy tỉ số đồng dạng tìm EF. - Tỉ số hai đ.phân giác hai góc tương ứng của hai tam giác đồng dạng thì bằng tỉ số đồng dạng. - Ta có == 700 = = 800 = = . . . . E - MN // GK M N câu C G K C - PQ // BC x áp dụng đl về tam P giác đồng dạng. 1,5 A 1,25Q 2,5 B - Áp dụng đl về tam 2,5 giác đồng dạng. 3 3,6 x M - Aùp dụng t/c đường 1 2 phân giác trong tam giác. N K P - Nếu hai tam giác đồng dạng theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số hai diện tích tương ứng của chúng bằng k2. 1. AB == 6(cm) 2. 3. ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k thì DEF đồng dạng với ABC theo tỉ số 4. Xét tam giác vuông thứ nhất có các góc 90o, 43o và 90o – 43o = 47o hai tam giác trên đồng dạng 5. = = (cm) 6. ABC DEF (gt) 7. Cho ABCDEF (gt) == 700 ; = = 800 = =.180o – (70o+80o) = 30o 8. Ta có: MN // GK (gt) (đl tam giác ) 9. Ta có: PQ // BC (cùng AB) (đl tam giác ) = 4,5 10.Áp dụng đl về tam giác đồng dạng. = 3 11. Ta có: (gt) MK là đ.phân giác trong MNP 12. Nếu ABCDEF theo tỉ số k thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h226 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h227 HĐ 3 : Sửa bài kiểm tra tự luận (25 phút) Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Từ B kẻ tia Bx song song với AC (tia Bx thuộc nửa mp bờ AB chứa điểm C). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M và cắt tia Bx tại N. a) Cm: ABC đồng dạng NMB ? b) Cm: - Từ ta suy ra gì? - Tỉ số liên quan với tỉ số nào? Vì sao? - Yêu cầu hs nhận xét hai dãy tỉ số trên và thực hiện bài giải c) Từ N kẻ NP vuông góc với AC (P thuộc AC), NP cắt BC tại I. Tính độ dài các đoạn thẳng BI, IC, NI, IP. - Ta có các công thức nào có thể áp dụng để tính độ dài một đoạn thẳng? - Để tính BI, IC, NI, IP ta sử dụng kiến thức nào? (gv chỉ các đoạn thẳng này cho hs nhận xét) - Để xác định dãy tỉ số bằng bao nhiêu ta cần tính các đoạn thẳng nào? Bằng cách nào? - Gv yêu cầu hs cm ABNP là h.vuông và tính tỉ số trên. - Ta có IP +IN = PN và thì bằng bao nhiêu? - Gv yêu cầu hs lên bảng sửa bài. - Gv chốt lại các kiến thức đã sử dụng ở trong bài và nhắc lại những sai lầm mà hs thường mắc phải. - Một hs lên bảng vẽ hình. - Một hs trình bày lời giải câu a) lên bảng. - Hs nhận xét bài làm của bạn. - - Tỉ số vì AM là tia phân giác của - Hs lên bảng sửa bài. Hs lớp tự làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn.. - Hs lên bảng vẽ hình bổ sung cho câu c - Tam giác đồng dạng, đl Pytago, nửa tam giác đều - vì PC // BN (gt) - Tính PC và BN thông qua tứ giác ABNP là hình vuông. - Hs thực hiện yêu cầu của gv. - - Hs nhận xét bài làm của bạn. B N x M I A P C a) Có (slt) (đđ) (gg) b) Từ câu a Do AM là tia phân giác của c) Tính BI, IC, NI, IP Từ PC // BN Mặt khác: =1v AM là tia phân giác của ABNP là h.vuông AB = AP = BN = PN = 6cm Và PC = 8 – 6 = 2cm mà IP+IN =PN ; IC+IB =BC IP = 1,5cm ; IN = 4,5cm IC = 2,5cm ; IB = 7,5cm h228 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) - Xem lại các bài tập đã sửa . - Tiết sau qua chương 4 phần hình không gian. Xem trước bài “ Hình hộp chữ nhật ” V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: