I.MỤC TIÊU :
Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được khái niệm về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong không gian ; Hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
HS nắm được công thức tính diện tích của hình hộp chữ nhật và biết vận dụng vào việc tính toán.
II.CHUẨN BỊ : GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
HS : Ôn tập công tính diện tích hình hộp chữ nhật ở tiểu học.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra : ( HS xem mô hình hình hộp chữ nhật)
+ Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối nào?
+ Nhìn hình hộp chữ nhật, cho vài VD cụ thể.
Bài mới :
Tiết 57 Bài 3: I.MỤC TIÊU : ? Bằng hình ảnh cụ thể, HS bước đầu nắm được khái niệm về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong không gian ; Hai mặt phẳng vuông góc với nhau. ? HS nắm được công thức tính diện tích của hình hộp chữ nhật và biết vận dụng vào việc tính toán. II.CHUẨN BỊ : Ä GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Ä HS : Ôn tập công tính diện tích hình hộp chữ nhật ở tiểu học. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : ( HS xem mô hình hình hộp chữ nhật) + Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối nào? + Nhìn hình hộp chữ nhật, cho vài VD cụ thể. ã Bài mới : Giáo viên Học sinh * Trong không gian, hai đt ngoài quan hệ // còn có một quan hệ phổ biến nữa là quan hệ vuông góc. * Hãy quan sát kỹ hình nhảy cao ở sân tập thể dục : Ta thấy hai thẳng đứng vuông góc mặt sân. Đó là hình ảnh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. * GV y/c Hs làm bài tập ?1 / SGK * Ta thấy 2 đt AB và AD có cắt nhau không? Có cùng nằm trong một mp không? à Đường thẳng AA’ vuông góc với cả 2 đt AB và AD nằm trong mp(ABCD) à ta nói đt AA’ vuông góc với mp(ABCD). Kí hiệu : AA’ mp(ABCD) * Nếu ta có đt AA’ mp(ABCD) tại A thì AA’ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp(ABCD) đi qua A . * GV Hãy quan sát mô hình hình hộp chữ nhật : + Mặt phẳng nào chứa đt AA’ ? + đt AA’ vuông góc với mp nào ? à mp(A’ABB’) chứa đt thẳng AA’, đt AA’ vuông góc với mp(ABCD) à ta nới mp(A’ABB’) vuông góc với mp(ABCD) Kí hiệu : mp(A’ABB’) mp(ABCD) 1) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc : a) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng : * 1 HS: Bài tập ?1 / SGK - 2 đt AB và AD có cắt nhau và cùng nằm trong một mp(ABCD). ( HS đánh dấu phần này trong SGK.) ( HS đánh dấu phần này trong SGK.) b) Hai mặt phẳng vuông góc với nhau : + mp(A’ABB’) chứa đt AA’ + đt AA’ vuông góc với mp(ABCD) ( HS xem kn hai mp vuông góc với nhau đầu trang 102 / SGK.) * Bài tập ?2 / SGK * Bài tập ?3 / SGK Giáo viên Học sinh * GV yêu cầu HS đọc to mục 2 trong SGKà Ta có công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật như sau: V = abc , với a, b, c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật. + Em hiểu ntn về ba kích thước của hình hộp chữ nhật ? + Vậy muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta làm ntn? à Thể tích hình hộp chữ nhật còn bằng diện tích đáy nhân với chiều cao tương ứng. * Đặc biệt hình lập phương có ba kích thước ntn ? à Thể tích hình lập phương là : V = a2. 2) Thể tích của hình hộp chữ nhật : * 2 HS. (HS ghi lại CT ) + Ba kích thước của hình hôïp chữ nhật đó là : chiều dài, chiều rộng và chiều cao. + M uốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân chiều rộng nhân chiều cao. + Hình lập phương có ba kích thước bằng nhau. (HS ghi lại CT) * HS đọc VD trong SGK. Củng cố : Ä Bài tập 13 / SGK. * GV đưa bảng phụ lên bảng. * GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng điền số thích hợp vào ô trống. Chiều dài 22 18 15 20 Chiều rộng 14 5 11 13 Chiều cao 5 6 8 8 S một đáy 308 90 165 260 Thể tích 1540 540 1320 2080 Lời dặn : ð Hướng dẫn : Cần nắm được dấu hiệu đt vuông góc với mặt phẳng, 2 mp vuông góc với nhau. Hõ kỹ các CT tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. ð BTVN : 10, 11, 12, 14, 17 / SGK
Tài liệu đính kèm: