A/ Mục tiêu:
ã Củng cố kiến thức chương III tam giác đồng dạng
ã Học sinh nắm vững kiến thức và vận dụng giải bài toán thuần thục
Phương pháp: + Củng cố lại lí thuyết theo từng phần xen kẽ vận dụng giải toán.
+ Sử dụng thiết bị máy vi tính để minh hoạ cho nội dung kiến thức.
B/ Tiến trình bài giảng:
I/ Nhắc lại Nội dung kiến thức tiết 54
Tiết 55 Ôn tập chương III Tam giác đồng dạng (Tiết thứ 2) A/ Mục tiêu: Củng cố kiến thức chương III tam giác đồng dạng Học sinh nắm vững kiến thức và vận dụng giải bài toán thuần thục Phương pháp: + Củng cố lại lí thuyết theo từng phần xen kẽ vận dụng giải toán. + Sử dụng thiết bị máy vi tính để minh hoạ cho nội dung kiến thức. B/ Tiến trình bài giảng: I/ Nhắc lại Nội dung kiến thức tiết 54 Hoạt động 1 5 phút Định lí TELET thuận-Đảo-hệ quả ? Em có nhận xét gì khi a thay đổi cắt đường thẳng chứa cạnh tam giác Tính chất của đường phân giác trong tam giác ? Hãy phát biểu tính chất Trong các vị trí của đường thẳng a ta luôn có định lí đúng H/s đứng tại chỗ trả lời Cho bài tập kiểm tra Chú ý học sinh về cơ sở của khẳng định H/s lên bảng tác động vào (nút chọn) của máytính A M N C B a A M N C B a A M N C B a Trong các vị trí của đường thẳng a ta luôn có định lí đúng Nội dung cơ bản Định lí TALET thuận - đảo và hệ quả DABC a//BC A D B C E Tính chất của đường phân giác trong DABC Cho hình vẽ. Hãy kiểm tra các tỉ lệ thức sau đúng không ? A B F E D C M 1) AD là phân giác DABC (2) DF là phân giác DABD (3) DM là phân giác ngoàiDABD (4) AD là phân giác DAME Một vấn đề quan trọng của chương này đó là tam giác đồng dạng. Chúng ta cùng nhau ôn tập tiếp tiết thứ 2. II/ Bài mới (tiết 55) Tiết 55 Ôn tập chương III Tam giác đồng dạng(tiếp) Hoạt động 2 2 phút 1/ Tam giác đồng dạng Định nghĩa ? Hãy phát biểu (Tóm tắt SGK) H/s đứng tại chỗ trả lời A B C B’ C’ A’ DABC ~ DA’B’C’ éA=éA’; éB=éB’ ; éC=éC’ hệ số tỉ lệ k Hoạt động 3 7 phút Cho DABC ~ DA’B’C’ hệ số tỉ lệ k=2 DA’B’C’ ~ DMNP hệ số tỉ lệ l=0,5 ? Nếu DABC thay đổi hình dạng, kích thước thì: DA’B’C’ và DMNP thay đổi thế nào ? Tính tỉ số ? ?Khi k=1 Em có liên hệ đến kiến thức nào đã học Xem tóm tắt mục 6,7 SGK trang 93 H/s đứng tại chỗ phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác H/s liên hệ được với các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác éA=éA’ (1) 2 tam giác bằng nhau cgc 2 tam giác bằng nhau ccc (2) k=1 2 tam giác bằng nhau gcg éA=éA’ éB=éB’ (3) 2 tam giác vuông bằng nhau cạnh huyền- cạnh góc vuông éA=éA’=1v (4) Hoạt động 4 3 phút A’ Mô phỏng Cách chứng minh định lí về 2 tam giác đồng dạng a N M B’ C B A C’ DABC ~ DA’B’C’ theo hệ số tỉ lệ k Khi chuyển động éA trùng éA’ đường thẳng a đi qua BC cắt A’B’ và A’C’ lần lượt tại M, N Bằng cách nào để tạo ra được đường thẳng a ? ? Nêu phương pháp chứng minh một số định lí các trường hợp đồng dạng của tam giác Đại diện học sinh trình bày tóm tắt Vận dụng: Hoạt động 5 2 phút Gọi hs phát biểu chung cho 5 tỉ số ? Phát biểu định lí khảng định tỉ số (5) H/s đướng tại chỗ trả lời Cho DABC ~DA’B’C’ hệ số tỉ lệ k AM, AD, AH, p, s lần lượt là trung tuyến, phân giác ,đường cao, chu vi, diện tích của tam giác ABC A’M’, A’D’, A’H’, p’, s’ lần lượt là trung tuyến, phân giác ,đường cao, chu vi, diện tích của tam giác ABC ? Em có kết luận gì về các tỉ số A D' H' M' C' B' A' H D M C B (1) (2) (3) (4) (5) 2.Giải bài tập GV kết hợp có các câu hỏi gợi ý Học sinh tự giải Hoạt động 6 Thời gian 10’ Bài tập 61/94: Cho tứ giác ABCD có kích thước như hình vẽ (chú ý kích thước thu nhỏ theo tỉ lệ 2:5 để vẽ gọn hơn) Nêu cách vẽ tứ giác ? DABD ~ DDBC ? Chứng minh rằng: AB//CD Mô phỏng file CA33.gsp ? Để vẽ chính xác tứ giác ABCD em làm thế nào (2) (1) Dựng tam giác BCD biết 3 cạnh Dựng tam giác ABD biết 3 cạnh ? Khi biết độ dài nhiều đoạn thẳng ta nghĩ ngay đến trường hợp 2 tam giác đồng dạng nào ? Em nào có dự đoán AB//CD theo dấu hiệu nào GV gọi hs lên bảng chứng minh Dưới lớp làm vào vở Bài tập 58 (sgk/93) (10 phút) BK=CH KH//BC Tính HK biết AB=AC=b; BC=a DABC cân đỉnh A BH^AC; CK^AB Chứng minh a) ? Em nào có các chứng minh khác b) ? Có thể sử dụng ĐL Talet đảo c) Căn cứ hướng dẫn SGK học sinh tự chứng minh Học sinh chứng minh DBCK=DCBH à BH=CK DBCK~DCBH à BH=CK Học sinh chứng minh éABC=éAKH à KH//BC àKH//BC + CH= AH= b- + HK= Hoạt động 7 6 phút 3/ Hướng dẫn về nhà Ôn lại toàn bộ kiến thức Làm BT 60 Để hình thành bài tập thêm (Trình diễn CA6.gsp) Làm thêm bài tập Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy E sao cho F là điểm đối xứng với C qua BE (F ẻ AD). Đường thẳng EF cắt đường thẳng AB tại P. Cho AD=3,97cm, DC=4,39 cm. Chứng minh DPAF ~ D FAB Tính PB Chứng minh DDCB ~ D CBP Chứng minh PC^BD
Tài liệu đính kèm: