A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về tam giác đồng dạng.
Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng: Chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau; Tính độ dài các đoạn thẳng dựa vào tỉ số đồng dạng
Thái độ
*Giúp học sinh: Có tính linh hoạt, tính độc lập và tính hệ thống
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên Học sinh
Hệ thống bài tập Sgk, thước, MTBT
D. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Ôn tập: (43')
HĐ1: Bài tập 52 sbt/76 (
Tiết 55 Ngày: 2/4/06 ÔN TẬP CHƯƠNG III A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về tam giác đồng dạng. Giúp học sinh củng cố và nâng cao kỷ năng: Chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau; Tính độ dài các đoạn thẳng dựa vào tỉ số đồng dạng Thái độ *Giúp học sinh: Có tính linh hoạt, tính độc lập và tính hệ thống B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên Học sinh Hệ thống bài tập Sgk, thước, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: III. Ôn tập: (43') HĐ1: Bài tập 52 sbt/76 (13') GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu gt, kl HS: Thực hiện GV: Hai tam giác đồng dạng với nhau khi nào? HS: Phát biểu 3 TH đồng dạng của D GV: Xét DABO và DDCO ? HS: Góc A bằng góc D; Góc O đối đình GV: DABO ? DDCO HS: Đồng dạng GV: Xét DBCO và DADO ? HS: Góc O đối đỉnh; góc A bằng góc B GV: DBCO ? DADO HS: Đồng dạng Bài tập Tứ giác ABCD có hai góc vuông tại A và C, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, góc BAO bằng góc BDC. Chứng minh: a) DABO đồng dạng với DDCO b) DBCO đồng dạng với DADO HĐ2: Bài tập 53 sbt/76 (15') GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình, nêu gt, kl HS: Thực hiện GV: Xét DAHB và DBCD ? HS: Góc H bằng góc C bằng 900. Góc B bằng góc C (AB//DC) GV: DAHB ? DBCD HS: Đồng dạng GV: Do DAHB đồng dạng với DBCD nên ta có dãy tỉ số bằng nhau nào ? HS: (1) GV: Từ đó suy ra: AH = ? HS: AH = GV: SDAHB = ? HS: Từ (1) suy ra: nên SDAHB = Bài tập Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a BC=b. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. a) Chứng minh DAHB đồng dạng với DBCD b) Tính độ dài đoạn thẳng AH c) Tính diện tích DAHB HĐ3: Bài tập 54 sbt/76 (15') GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu gt, kl HS: Thực hiện GV: Câu a tự chứng minh. Do DAOB đồng dạng với DDOC nên ta có dãy tỉ số bằng nhau nào ? HS: GV: Xét DAOD và DBOC ? HS: Góc O đối đỉnh; suy ra DAOD đồng dạng với DBOC GV: Xét DEBD và DEAC ? HS: Chung góc A; góc C bằng góc D. Suy ra DEBD đồng dạng với DEAC. GV: Do DEBD đồng dạng với DEAC nên ta có dãy tỉ số bằng nhau nào ? HS: GV: Suy ra: EB.EC ? EA.ED HS: EB.EC = EA.ED Bài tập Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, góc ABD bằng góc ACD. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh: a) DAOB đồng dạng với DDOC b) DAOD đồng dạng với DBOC c) EA.ED = EB.EC IV. Củng cố: V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà (1') Về nhà thực hiện các bài tập: 55, 58, 59, 60 sbt/77- Tiết sau kiểm tra 45'
Tài liệu đính kèm: