A. Mục tiờu:
- Nắm được (bằng trực quan) cỏc yếu tố của hỡnh chữ nhật.
- Biết xỏc định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hỡnh hộp chữ nhật.
- Bước đầu nhắc lại khỏi niệm về chiều cao. Làm quen với cỏc khỏi niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong khụng gian, cỏch kớ hiệu.
B. Chuẩn bị:
- Giỏo viờn: mụ hỡnh hỡnh lập phương, hỡnh hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng, bảng phụ ghi cỏc hỡnh hộp chữ nhật.
- Giỏo viờn: thước thẳng, mụ hỡnh hỡnh hộp chữ nhật.
C.Tiến trỡnh bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (3')
III. Bài mới:
Đ1: hình hộp chữ nhật A. Mục tiêu: - Nắm được (bằng trực quan) các yếu tố của hình chữ nhật. - Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật. - Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao. Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách kí hiệu. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: mô hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng, bảng phụ ghi các hình hộp chữ nhật. - Giáo viên: thước thẳng, mô hình hình hộp chữ nhật. C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (3') III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên treo bảng phụ hình 69 lên trên bảng. - Học sinh nghiên cứu hình vẽ. - Giáo viên kết hợp với đồ dùng trực quan giới thiệu cho học sinh các khái niệm mặt, cạnh. ? Nêu một số mặt, đỉnh và số cạnh của hình hộp chữ nhật. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên. - Giáo viên đưa ra các khái niệm mặt đáy, mặt bên và hướng dẫn học sinh vẽ hình. - Lấy ví dụ về hình hộp chữ nhật. - 3 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đưa bảng phụ hình 71-tr96 SGK - Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi SGK - Giáo viên đưa ra khái niệm. - Học sinh chú ý theo dõi và ghi bài. 1. Hình hộp chữ nhật (10') - Gồm 6 mặt là các hình chữ nhật. - Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. - 2 mặt không có điẻm chung là 2 mặt đối diện (mặt đáy); các mặt còn lại là mặt bên. - Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các mặt là hình vuông. 2. Mặt phẳng và đường thẳng (10') ? - Các mặt: ABCD; ABB'A'; A'B'C'D'; DCC'D'; BCB'C'; ADD'A'. - Các đỉnh: A, B, C, D, A', B', C', D'. - Các cạnh: AB, AD, Â', BC, BB', CD, C'C, DD', D'C', D'A', A'B', B'C'. * các đỉnh A, B , ... như là các điểm. * các cạnh AB, AD, ... như cácđoạn thẳng. * mỗi mặt ABCD là 1 phần của mặt phẳng. Đường thẳng đi qua 2 điểm A, B của mp(ABCD) nằm trọn trong mp đó. IV. Củng cố: (22') Bài tập 1-tr96 SGK Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDMNPQ: + AB, CD, MN và QP + AM, DQ, CP và BN + AD, QM, NP và BC Bài tập 2-tr96 SGK a) O là trung điểm của CB1 thì (giao điểm 2 đường chéo hcn) b) ; D C Q P N M B A O D C D1 C1 B1 A1 B A K Bài tập 3-tr97 SGK Dựa vào định lí Py-ta-go ; cm; cm V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, làm lại các bài tập trên. - Làm bài tập 4-tr97 SGK, bài tập 3, 4, 5 - tr105 SBT
Tài liệu đính kèm: