A. Mục tiêu:
* Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của HS trong quá trình tiếp thu chơng III
* Đề ra phù hợp với mức độ nhận thức của HS
* Nghiêm túc trong kiểm tra, khách quan trong đánh giá
B. Đề ra – thang điểm:
Đề 1(8A):
I. Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Khoanh tròn chữ cáu đứng trớc phơng án trả lời đúng
Cho hình vẽ bên: Biết ; MN // BC
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. B.
C. D.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AH’N AH’M B. AHB AHC
C. HBA H’MA D. HCA H’MA
Câu 3: Kết luận đúng là:
tiết 54 - Kiểm tra 1 tiết Ngày soạn: – 4 - 2011 Ngày dạy: - 4 - 2011 A. Mục tiêu: * Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của HS trong quá trình tiếp thu chương III * Đề ra phù hợp với mức độ nhận thức của HS * Nghiêm túc trong kiểm tra, khách quan trong đánh giá B. Đề ra – thang điểm: Đề 1(8A): I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Khoanh tròn chữ cáu đứng trước phương án trả lời đúng Cho hình vẽ bên: Biết ; MN // BC Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai: A. B. C. D. Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AH’N AH’M B. AHB AHC C. HBA H’MA D. HCA H’MA Câu 3: Kết luận đúng là: A. B. C. D. Cả ba đáp án đều sai Câu 4: Cho AM = 5 cm, MB = AN = 4 cm, thì độ dài NC là A. 3 cm B. 3,2 cm C. 3,3 cm D. 3,4 cm II. Giải bài tập sau (7đ): Câu5: Cho ABC có AD là đường phân giác trong Tính độ dài BD biết AB = 4 cm, AC = 5 cm và CD = 3 cm Câu 6: Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD). Gọi O là giao điểm hai đường chéo a) Chứng minh: AOB COD b) Chứng minh: OA . OD = OB . OC c) Đường thẳng qua O và vuông góc với AB và CD tại P và Q. Chứng minh: d) Đường thẳng qua O và song song với BC lần lượt cắt AD, BC tại E và F. Chứng minh: OE = OF Đề 2 (8A): I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Khoanh tròn chữ cáu đứng trước phương án trả lời đúng Cho hình vẽ bên: Biết ; MN // EF Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai: A. DMN DEF B. DMK DEH C. DEH DNK D. DNK DFH Câu 3: Kết luận đúng là: A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Cho DM = 5 cm, DE = 7 cm, DN = 6 cm thì độ dài DF là: A. 8,1 cm B. 8,2 cm C. 8,3 cm D. 8,4 cm II. Giải bài tập sau (6đ): Câu 5: Cho ABC có AD là đường phân giác trong Tính độ dài CD biết AB = 6 cm , AC = 5 cm và BD = 3 cm Câu 6: Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB > CD). Gọi I là giao điểm hai đường chéo a) Chứng minh: CID AIB b) Chứng minh: IB . IC = IA . ID c) Đường thẳng qua I và vuông góc với AB và CD tại E và F. Chứng minh: d) Đường thẳng qua O và song song với BC lần lượt cắt AD, BC tại M và N. Chứng minh: IM = IN Đề 3 (8D): I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Khoanh tròn chữ cáu đứng trước phương án trả lời đúng Cho hình vẽ bên: Biết ; MN // BC Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng: A. AH’N AH’M B. AHB AHC C. HBA H’MA D. HCA H’MA Câu 3: Kết luận đúng là: A. B. C. Câu 4: Cho AM = 5 cm, MB = AN = 4 cm, thì độ dài NC là A. 3 cm B. 3,2 cm C. 3,3 cm D. 3,4 cm II. Giải bài tập sau (7đ): Câu5: Cho ABC có AD là đường phân giác trong Tính độ dài BD biết AB = 4 cm, AC = 5 cm và CD = 3 cm Câu 6: Cho ABC cân tại A (), vẽ các đường phân giác BD, CE a) Chứng minh: DE // BC b) Chứng minh: AD = AE c) Gọi giao điểm của BD và CE là O. Chứng minh: ODE OBC d) Vẽ đường cao AH. Chứng minh: Đề 4 (8D): I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Khoanh tròn chữ cáu đứng trước phương án trả lời đúng Cho hình vẽ bên: Biết ; MN // EF Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai: A. DMN DEF B. DMK DEH C. DEH DNK D. DNK DFH Câu 3: Kết luận đúng là: A. B. C. Câu 4: Cho DM = 5 cm, DE = 7 cm, DN = 6 cm thì độ dài DF là: A. 8,1 cm B. 8,2 cm C. 8,3 cm D. 8,4 cm II. Giải bài tập sau (7đ): Câu 5 (1,5đ): Cho ABC có AD là đường phân giác trong Tính độ dài CD biết AB = 6 cm , AC = 5 cm và BD = 3 cm Câu 6 (5,5đ): Cho ABC vuông cân tại A, vẽ các đường phân giác BM, CN a) Chứng minh: MN // BC b) Chứng minh: BN = CM c) Gọi giao điểm của BM và CN là I. chứng minh: BON COM d) Vẽ trung tuyến AD. Chứng minh: C. Đáp án – biểu chấm: Đề 1: Câu Nội dung điểm I 1. B 2. C 3. B 4. B 3đ II Câu 5 (1,5đ): Hình vẽ Vì AD là phân giác nên ta có: BD = Thay số ta có: cm Câu 6 (5,5đ): Hình vẽ a) Xét AOB và COD có:(đđ) ( so le trong) AOB COD (g. g) b) AOB COD (g. g) OA . OD = OB . OC c) AOP COQ (g. g) (1) AOB COD (g. g) (2). Từ (1) và (2) suy ra: d) Vì EF // CD ị (3) Tương tự: (4) Vì EF // AB ị (5). Từ (3), (4) và (5) ị ị OE = OF 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 0,5 0,25 0,25 0,5 Đề 2 I 1. A 2. C 3. A 4. D 3đ II Câu 5 (1,5đ): Hình vẽ Vì AD là phân giác nên ta có: CD = Thay số ta có: cm Câu 6 (5,5đ): Hình vẽ a) Xét AIB và CID có:(đđ) ( so le ) CID AIB (g. g) b) CID AIB (g. g) IA . ID = IB . IC c) AIE CIF (g. g) (1) AIB CID (g. g) (2) . Từ (1) và (2) suy ra: d) Vì MN // CD ị (3) Tương tự: (4) Vì MN // AB ị (5). Từ (3), (4) và (5) ị ị IM = IN 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,75 0,5 0,5 0,75 0,75 0,5 0,25 0,25 0,5 Đề 3 I 1. C 2. B 3. A 4. B 4đ II Câu 5 (1,5đ): Hình vẽ Vì AD là phân giác nên ta có: CD = Thay số ta có: cm Câu 6 (5,5đ) Hình vẽ a) BD là phân giác của nên (1) CE là phân giác của nên - vì AB = AC (2) DE // BC (Định lí Talét đảo) b) Vì DE // BC nên c) Xét BOC có DE // BC mà D thuộc tia đối của tia OB, E thuộc tia đối của tia OC nên theo định lí về tam giác đồng dạng ta có ODE OBC d) ABC cân tại A nên AH củng là đường phân giác = 1 (3). Từ (1), (2) và (3) suy ra 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,75 0,75 0,75 0,75 0,75 0,5 0,75 Đề 4 1. A 2. D 3. C 4. A 3đ Câu 5 (1,5đ): Hình vẽ Vì AD là phân giác nên ta có: CD = Thay số ta có: cm 0,25 0,5 0,5 0,25 Câu6 (5,5đ) Hình Vẽ a) BM là phân giác của nên (1) (2) CN là phân giác của nên - vì AB = AC (3) Từ (1) Và (3) suy ra MN // BC (Đ. lí Talét đảo) b) Vì MN // BC nên c) Xét BON Và COM có ; (đối đỉnh) ODE OBC (g.g) d) ABC cân tại A nên đường trung tuyến AD củng là đường phân giác, nên ta có: = 1 (4) Từ (2), (3) và (4) suy ra * HS chứng minh cách khác đúng thì cho điểm tối đa 0,5 0,75 0,75 0,75 0,75 0,75 0,25 0,25 0,75
Tài liệu đính kèm: