I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng.
- Kỹ năng: Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác.
- Thái độ : Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập).
- Học sinh: Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ nhóm.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần :28 - Tiết : 49 Ngày soạn : 01.03.11 Ngày dạy : 08à 11.03.11 LUYỆN TẬP §8 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng. - Kỹ năng: Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác. - Thái độ : Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập). - Học sinh: Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ nhóm. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hđ 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) Ổn định Kiểm tra bài cũ : 1/ - Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (4đ) 2/ - Cho DABC và DDEF có Â = DÂ = 900. Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu: BÂ = 400, FÂ = 500 (3đ) AB = 6cm, BC= 9cm DE = 4cm, EF = 6cm (3đ) -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập) -Gọi HS lên bảng -Kiểm tra vở bài tập vài HS -Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng -Đánh giá cho điểm -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -HS đọc yêu cầu đề kiểm tra -Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: Xét DABC và DDEF có : Â = DÂ = 900 (gt) a) DvgâABC có BÂ = 400 Þ CÂ = 500 Þ CÂ = FÂ = 500 Þ DABC DDEF (g-g) b) Dvgâ ABC Dvgâ DEF vì có: Hoạt động 2: Luyện tập (33’) Bài tập 49 (trg 84 sgk)-15’ A B H C Gt : DABC; Â = 1v; AH^BC AB = 12,45cm AC = 20,50cm Kl: a) Các cặp D đồng dạng. b) Tính BC? AH? BH? CH? Giải: a) DABC DHBA (BÂ chung) ∆ABC ∆HAC (CÂ chung) ∆HBA ∆HAC (cùng đd DABC) b) Trong tam giác vuông ABC BC2 = AB2 + AC2 (đl Pytago) BC = = 23,98 (cm) DABCഗDHBA (cm trên) Þ hay Þ HB = 12,452/23,98 » 6,46(cm) HA = (20,50.12,45):23,98 » 10,64 (cm) HC = BC – BH = 23,98 – 6,46 » 17,52 (c/m) -Nêu bài tập 43 lên bảng phụ. -Trong hình vẽ có những tam giác nào? -Hãy nêu các cặp tam giác đồng dạng? Vì sao? -Tính BC? -Tính AH, BH, HC. -Nên xét các cặp tam giác nào? -Cho HS nhận xét, sửa sai -GV hoàn chỉnh bài -Đọc đề bài Trả lời:có 3 tam giác vuông đồng dạng từng đôi một. a) DABC DHBA (BÂ chung) ∆ABC ∆HAC (CÂ chung) ∆HBA ∆HAC (cùng đd DABC) b) Trong tam giác vuông ABC BC2 = AB2 + AC2 (đl Pytago) BC = = 23,98 (cm) DABCഗDHBA (cm trên) Þ hay Þ HB = 12,452/23,98 » 6,46(cm) HA = (20,50.12,45):23,98 » 10,64 (cm) HC = BC – BH = 23,98 – 6,46 » 17,52 (c/m) -HS vừa thamgia làm bài dưới sự hướng dẫn của GV, vừa ghi bài. Bài tập 50 (sgk tr 84) – 18’ B B’ 2,1 A 36,9 C A’ 1,6 C’ Gt : DABC ; AC = 36,9m DA’B’C’; A’B’ = 2,1m A’C’ = 1,6m Kl : Tính AB Do BC//B’C’ (theo tính chất quang học) Þ CÂ = C’Â Vậy DABC DA’B’C’ (g-g) Þhay Þ AB = » 47,83(m) -Nêu bài tập 50, yêu cầu đọc -Giải thích hình 52: Oáng khói nhà máy (AB) xem như vuông góc với mặt đất; bóng của ống khói (AC) trên mặt đất. DABC là tam giác gì? -Tương tự : DA’B’C’ vuông (tại A’). Có nhận xét gì giữa DABC và DA’B’C’? -Gợi ý: bóng của ống khói và bóng của thanh sắt có được cùng thời điểm có ý nghĩa gì? -Cho HS ít phút thảo luận nhóm -Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở -Cho HS nhận xét ở bảng, -Đánh giá cho điểm (nếu được) -HS đọc đề bài -Chú ý nghe giải thích. -Trả lời DABC vuông tại A -Đáp: BC và B’C’ song song -HS thảo luận nhóm: Do BC//B’C’ (theo tính chất quang học) Þ CÂ = C’Â Vậy DABC DA’B’C’ (g-g) Þhay Þ AB = » 47,83(m) -HS lớp nhận xét, sửa bài Bài tập 51: Sgk tr 84 – 12’ -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm bài tập. -Gợi ý: Xét cặp tam giác nào có cạnh là HB, HA, HC. -HS làm bài theo nhóm DHBA DHAC (g-g) Þ HA = 30 DABC DHBA (g-g) Þ AB = 39,05; AC = 46,86 p = 146,91(cm) S = 915 (cm2) Hướng dẫn học ở nhà (2’) -Xem lại các bài đã giải; ôn lại các trường hợp đdạng. -Làm bài tập 52sgk trang 84 . -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: