A- Mục tiêu
- Học sinh nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành ,nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp.chuẩn bị cho tiết thực hanh tiếp theo.
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ ( hình vẽ ) thớc , compa , phấn màu
HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , thớc .
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định : nề nếp số lượng
2/ Bài cũ : 2 HS phát biểu định lý 1.2 về dấu hiệu nhận biết 2 tam giác đồng dạng
3/ Bài mới
Tuần: 27 Tiết : 49 LUYÃÛN TÁÛP Soạn : / / 200 Giảng : / / 200 A- Mục tiêu: HS ọn laỷi các dấu hiệu đồng dạng của 2 tam giác vuông . Nhất là dấu hiệu đăc biệt( ch- gv) Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đờng cao , tỉ số diện tích , độ dài các cạnh õóứ giaới baỡi tỏỷp B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ ( hình vẽ ) thớc , compa , phấn màu HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , thớc . C- hoạt động dạy & học: 1/ ổn định : nề nếp số lượng 2/ Bài cũ : 2 HS phát biểu định lý 1.2 về dấu hiệu nhận biết 2 tam giác đồng dạng 3/ Bài mới : Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1/ Hoạt động 1: Giải bài tập sgk Bài 49, 2 HS đọc đề Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,tóm tắc đề. Gọi 2 hs trả lời câu a và giải thích. Câu b: Sinh hoạt nhóm GV hướng dẫn: áp dụng định lý nào để tính BC? Từ các tam giác đồng dạng ở câu a suy ra tỉ số đồng dạn nào để tính được HB,HA. Sinh hoạt nhóm trong 5 phút. Gọi 2 đại diện trình bày trên bảng ? 2 đại diện khác nhận xét,sửa sai. Giáo viên hoàn chỉnh ,học sinh ghi vở. ? => HB =? ;HA = ? Bài 50 2 HS đọc đè bài 50 sgk? Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình,tóm tắt đề. B áp dụng định lý nào để tính chiêu cao ống khói? Tam giác ABC là tam giác gì? A C Gọi 1 hs lên bảng trình bày. 2 hs nhận xét và sửa sai. 2/ Hoạt động 2: Củng có,dặn dò 2 hs nhăcs lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông? BTVN: 51 SGk xem hướng dẫn sgk trước khi làm Bài 49 A 12,45 20,5 B H C a) Có 3 cặp tam giác đồng dạng sau: ABC HBA và ABC HAC HBA HAC b)Ta có: BC= ==23,98(cm) Từ dãy tỉ số bằng nhau Ta Có HB= (cm) Tương tự HA= 64(cm) HC= BC-HB = 17,52 (cm) Bài 50: ABC A/B/C/ => =>AB =(m) 3/Rút kinh nghiệm sau khi dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Tuần: 27 Tiết : 50 ỉNG DụNG THựC Tế CủA TAM GIáC ĐồNG DạNG Soạn : / / 200 Giảng : / / 200 A- Mục tiêu - Học sinh nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành ,nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp.chuẩn bị cho tiết thực hanh tiếp theo. B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ ( hình vẽ ) thớc , compa , phấn màu HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , thớc . C- hoạt động dạy & học: 1/ ổn định : nề nếp số lượng 2/ Bài cũ : 2 HS phát biểu định lý 1.2 về dấu hiệu nhận biết 2 tam giác đồng dạng 3/ Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1/ Hoạt động1 PP đo gián tiếp chiều cao của vật GV nêu các bước tiến hành như sgk. C/ A/ A B Đo chiều cao của tháp trên. 2/ Hoạt động 2: Đo khoảng cách giữa 2 điểm trong đó có 1 điểm không thể tới được Ví dụ đo AB ỏ hình vẽ GV nêu từng bước tiến hành đo đạc AB như sgk. HS trình bày lại cách đo AB? 3/ Hoạt động 3: Giới thiệu giác kế để hs nắm pp đo độ lớn góc bất kỳ. Đo cọc AC Đo BA và BA/ Tính chiều cao cùa tháp:tính A/C/ Ta có: ABC A/B/C/ theo tỉ số k nên A/C/ =kAC áp dụng:AC=1,5 m AB=1,25 m ; A/B =4,2 m => A/C/=kAC=1,5. * Đo AB mà A và B cách nhau bởi con sông không thể đo trực tiếp được ( hình bên0 Đo BC= a Đo góc ABC =và ACB = -Vẽ trên giấy tam giác A/B/C/ với đk như sgk khi đó ABC A/B/C/ k= a//a Đo A/B/ trên hình vẽ từ đó suy ra AB= k A/B/ 1/Đo gián tiếp chiều cao của vật( SGK) Tính chiều cao cùa tháp:tính A/C/ Ta có: ABC A/B/C/ theo tỉ số k nên A/C/ =kAC áp dụng:AC=1,5 m AB=1,25 m ; A/B =4,2 m =>A/C/=kAC=1,5. 2/ Đo khoảng cách giữa 2 điểm trong đó có 1 điểm không thể tới được A B a C Đo khoảng cách AB * Ghi chú;(sgk) 2? Củng cố và dặn dò: Về nhà học thuộc lòng phương pháp đo chiều cao của vật, khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ cách sông,ao ,hồ.... Tiết sau thực hành đo chiều cao cột cờ, đo khoảng cách giữa 2 điểm cách nhau bởi bờ rào không thể đo trực tiếp được. 3/Rút kinh nghiệm sau khi dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Tuần: 28 Tiết : 51,52 THặÛC HAèNH : ÂO CHIÃệU CAO CUÍA MÄĩT VÁÛT, KHOAÍNG CAẽCH GIặẻA HAI ÂIÃỉM Soạn : / / 200 Giảng : / / 200 A- Mục tiêu Giúp học sinh đo được khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ trong đó có 1 điểm không thể đến được hay đo chiều cao của cây,tòa tháp ... Giúp HS thể hiện tinh thần tập thể trong thực hành,ý thức tổ chức trong học tập và lao động. B- chuẩn bị Mỗi tổ 2 giác kế, 3 cọc cao 1,5m , 20 m dây, thước dây, thước thẳng, giấy,bảng báo cáo thực hành. C- hoạt động dạy & học: 1/ ổn định : nề nếp số lượng 2 Bài mới : Tiến hành thực hành Giáo viên giao nhiệm vụ cho từng tổ: Tổ 1 và 2 đo chiều cao của cột cờ Tổ 3 và 4 đo khoảng cách giữa 2 điểm A và B trong đó B là điểm bên kia bờ kênh của sân trường. Giáo viên cho học sinh tiến hành đo đạc từ 3 đến 4 lần .Kết quả thực hành ghi vào bảng báo cáo theo mẫu sau: Tổ : ............... BảNG BáO CáO THÙC HàNH Lớp: .............. Nội dung: .................................................. AC (m) AB(m) A/B(m) k A/C/(m) Lần 1 Lần 2 Lần 3 KQ C/ A C B a C B A A/ a (m) â/ k AB Lần 1 Lần 2 Lần 3 KQ D/ Tổng kết và thu bài thực hành: Giáo Viên tiến hành thu bảng báo cáo TH, nhận xét thái độ TH,kết quả thực hành,dụng cụ TH và rút ra bài học thí nghiệm . Dặn dò: Tiết sau Ôn tập chương III, xem lý thuyết và giải các bài tập 56-60 SGK Tuần: 29 Tiết : 53 ôn tập CHƯƠNG III Soạn : / / 200 Giảng : / / 200 A- Mục tiêu Giúp HS hệ thống hóa các kiến thức trong chương, Nắm lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác.Ôn lý thuyết và giải một số bài tập nhằm giúp các em làm bài kiểm tra cuối chương tốt hơn. B- chuẩn bị Ê ke, thước thẳng, bảng phụ. Com pa C- hoạt động dạy & học: 1/ ổn định : nề nếp số lượng 2/ Bài cũ : 2 HS phát biểu định lý 1.2 về dấu hiệu nhận biết 2 tam giác đồng dạng 2 HS phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng đặc biệt của 2 tam giác vuông. 3/ Bài mới A/ Lý thuyết: Gọi lần lược từng hs đứng lên trả lời 9 câu hỏi SGK? Gọi hs sửa sai và bổ sung. Giáo viên chốt lại và dặn dò HS B/ Bài tập: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò I/ Hoạt động 1: Giải BT sgk Bài 56 sgk: 2 HS đọc đề sgk? Gọi 2 hs lên bảng trình bày bài giải? 2 HS nhận xét và sửa sai nếu có? GV chốt lại,HS ghi vở. II/ Hoạt động 2 Bài 58 2 HS đọc đề sgk? Giáo viên giúp HS vẽ hình,tóm tắt đề trên bảng. GV hướng dẫn HS giải theo sơ đò phân tích đi lên: a/ cm BK= CH BKC= CHB b/ KH// BC AK=AH, BK=CH Giáo viên cho HS Sinh hoạt theo nhóm. Thời gian 10 phút. Gọi 2 đại diện trình bày trên bảng. 2 đại diện khác nhận xét,HS ghi vở. III/ Hoạt động III: Dặn dò: Xem lại các bài tập giải mẫu. Học thuộc các định lý trong chương. Tiết sau kiểm tra 1 tiết Nội dung : Trắc nghiệm và tự luận Bài 56 sgk a/ b/ AB= 45dm= 450cm,CD= 150cm= 15dm Có thể xác định tỉ số AB/CD bằng 2 cách: 1/ HAY c/ Lấy CD làm đơn vị đo:,ta có AB=5(đvđ) CD= 1(đvđ) ; Bài 58 sgk: A K O H B I C a) Xét hai tam giác vuông BKC,CHB có: B =C ; BC cạnh chung suy ra: BKC= CHB BK= CH b) Từ gt AB=AC và BK=CH suy ra AK=AH,ta có: KH// BC c) Vẽ thêm đường cao AI,ta có: IAC HBC (g-g) nên: => HC= Suy ra AH= b - = Từ KH//BC suy ra = a-a3/2b2 3/Rút kinh nghiệm sau khi dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Họ và tên: Lớp : Tuần: 29 ; Tiết : 54 KIểM TRA 1 TIếT Điểm: A/ Trắc nghiệm: (4,5đ) Cỏu1: Cho caùc õoaỷn thàúng AB= 6cm; CD= 4cm ; PQ= 8 cm ; ÈF= 10cm; MN= 25mm ; RS=15mm .Haợy choỹn phaùt bióứu õuùng trong caùc phaùt bióứu sau: Hai õoaỷn thàúng AB vaỡ PQ tố lóỷ vồùi 2 õoaỷn thàúng E F vaỡ RS Hai õoaỷn thàúng AB vaỡ RS tố lóỷ vồùi hai õoaỷn thàúng EFvaỡ MN Hai õoaỷn thàúng CD vaỡ AB tố lóỷ vồùi hai õoaỷn thàúng PQ vaỡ EF Caớ a,b,c õóửu õuùng Cỏu 2: Cho caùc õoaỷn thàúng AB=8cm; CD=6cm;MN= 12cm ; PQ= x .Tỗm x õóứ AB vaỡ CD tố lóỷ vồùi MN vaỡ PQ : a) x= 18 mm b) x= 9 cm c) x= 0,9 cm d) Caớ a,b ,c õóửu sai Cỏu 3: Cho tam giaùc ABC,MN//BC vồùi M nàũm giổợa A vaỡ B vaỡ N nàũm giổợa A vaỡ C. Bióỳt AN=2cm ; AB= 3 AM.. Haợy khoanh troỡn chổợ caùi õổùng õỏửu cỏu maỡ theo em laỡ õuùng : a) AC= 6cm b) CN= 3 cm c) AC= 9cm d) CN= 1,5 cm B/ Tự luận: ( 6,5đ) Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Một đường thẳng song song với cạnh AB cắt các cạnh AC,BC theo thứ tự tại P và Q ; Đường thẳng qua P song song với BC cắt AB tại I. Cho biết : AP = 2cm, PC = 4 cm , QC = 6cm Tính QB, BA , IP ( 3đ) Tính diện tích tam giác IPQ ( 3đ) Vẽ hình chính xác ( 0,5đ) Đáp án: Câu 1 chọn đáp án b ; Câu 2 : chọn đáp án c ; Câu 3 : chọn đáp án a Bài 1: A Mõi câu đúng 1,5 đ 2cm Tính QB = 3 cm ( 1đ) I P BA = = 3cm ( 1đ) IP = 3 cm ( 1đ) 4cm SIPQ = (SABC - SAIP - SPQB ) ( 3 đ) C Vẽ hình đúng ( 1đ) B Q 6cm 3/Rút kinh nghiệm sau khi dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: