I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Học sinh nắm vững nội dung trường hợp đồng dạng thứ ba(g-g), biết chứng minh định lý này
Kỹ năng cơ bản:
- Vận dụng định lý nhận biết các tam giác đồng dạng , tính độ dài đọan thẳng.
Tư duy:
- Rn luyện tính cẩn thận, chính xc khi chứng chứng 1 bi tốn.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề, hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ (41, 42), bìa tam giác, thước.
· HS : SGK.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 27 Tiết : 49 §7.TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (g-g) Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: - Học sinh nắm vững nội dung trường hợp đồng dạng thứ ba(g-g), biết chứng minh định lý này Kỹ năng cơ bản: - Vận dụng định lý nhận biết các tam giác đồng dạng , tính độ dài đọan thẳng. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi chứng chứng 1 bài tốn. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề, hợp tác nhóm. III. CHUẨN BỊ: GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ (41, 42), bìa tam giác, thước. HS : SGK. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph) - Phát biểu trường hợp đồng dạng 1, 2 (c-c-c), (c-g-c) - Gọi học sinh trả bài - Trả bài. Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1 ph) - Giới thiệu: Không cần đo độ dài các cạnh cũng có cách nhận biết hai tam giác đồng dạng Hoạt động 3: Định lý: (19 ph) Định lý: Nếu hai góc của tam giác này bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng DABC, DA’B’C’ Þ DABC∽DABC (g– g) HĐ3.1 Bài toán: Cho DABC, DA’B’C’; Cm DA’B’C’∽DABC Cách CM Tạo 1 D.∽DABC Cm (nó) D = DA’B’C’ Nhận xét DAMN vàDABC ? Gọi HS cm DAMN = DA’B’C’ HĐ3.2 - Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba? - Với điều kiện nào thì hai tam giác đồng dạng với nhau? CM Lấy MỴAB, sao cho MA = A’B’ Dựng : MN //BC DAMN∽ DABC Ta có : Mà: AM = A’B’ (cách dựng) Do đó: DAMN ∽ DABC(g.c.g) Vậy: DA’B’C’ ∽ DABC HS phát biểu như SGK 2 góc bằng nhau Hoạt động 4: Aùp dụng + củng cố: (19 ph) Aùp dụng: HĐ4.1 - Cho HS làm ?1 GV treo bảng phụ hình 41 Các cặp tam giác nào đồng dạng ? Vì sao ? Gọi HS lên bảng trình bày HĐ4.2 Yêu cầu HS làm ?2 Có bao nhiêu tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng dạng hay không ? Vì sao ? Tính x và y? Lập tỉ lệ thức ? Chú ý tìm số nào (x hoặc y) dễ nhất ? c) Biết BD là phân giác của DABC. Tính BC và BD ? Lập tỉ lệ thức từ giả thuyết này? Có mấy trường hợp đồng dạng của tam giác ? Kể ra ? Phát biểu 1 trong các trường hợp đó? GV treo bảng phụ tóm tắt các trường hợp đồng dạng của tam giác ? ?1 Các cặp tam giác đồng dạng: DABC ∽ DPMN vì: DABC cân tại A nên DPMN cân tại A nên DA’B’C’ ∽ DD’E’F’ vì: DA’B’C’ có DD’E’F’ có Suy ra: ; Do đó : DA’B’C’ ∽ DD’E’F’ (g – g) a) Có 3 tam giác, trong đó DABC ∽ DADB. Vì Â chung b) Ta có: (1) Hay x = 2 y = 4,5 – x = 4,5 – 2 = 2,5 c) BD là phân giác của DABC (1) Có 3 trường hợp đồng dạng của tam giác HS phát biểu trường hợp đồng dạng của tam giác Trắc nghiệm: 1) Cho DABC có . Biết AC = 9cm, BC = 12cm. Độ dài đoạn AB bằng: a) 9cm c) 7cm c) 5cm d) 3cm 2) Cho DABC, các đường cao BD, CE. Khẳng định DABB∽ DACE là đúng hay sai? a) Đúng b) Sai. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (1 ph) - Học thuộc các trường hợp đồng dạng của tam giác - Lập bảng so sánh các trường hợp bằng nhau của hai tam giác với các trường hợp động dạng của hai tam giác.. - Làm bài tập 35,38,41 SGK trang 79,80 . - Chuẩn bị trước các bài tập phần luyện tập để tiết sau luyện tập. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: