Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (Bản 4 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (Bản 4 cột)

I. MỤC TIÊU:

 1/ Kiến thức: Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)

 2/ Kỹ năng: Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh

 3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, vận dụng vào thực tế.

 II. CHUẨN BỊ:

Thầy: SGK, bảng phụ vẽ hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau, hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ, hình 47, 49, 50 SGK Thước thẳng, compa, êke

Trò: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ , compa, thước đo góc Bảng nhóm

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 48: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/03/2008	 TUẦN 27	 Ngày dạy: 18/03/2008
Tiết: 48 §8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
 	I. MỤC TIÊU:	
 	1/ Kiến thức: Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông)
 	2/ Kỹ năng: Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh
	3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, vận dụng vào thực tế.
	II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, bảng phụ vẽ hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau, hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ, hình 47, 49, 50 SGK - Thước thẳng, compa, êke 
Trò: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ , compa, thước đo góc - Bảng nhóm
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: (1’) Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Cho tam giác vuông ABC (Â = 900), đường cao AH. Chứng minh :
a) DABC DHBA b) DABC DHAC
3. Bài mới: 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung 
5’
Hoạt động 1:
Hỏi : Qua các bài tập trên, hãy cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ?
GV đưa hình vẽ minh họa:
DABC và DA’B’C’ (Â=Â’=900) :
a) hoặc b) 
thì DABC D A’B’C’.
HS Trả lời SGK tr 81 
HS : quan sát hình vẽ minh họa bảng phụ
A 
B 
A’
B’
C 
C’
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông :
(SGK)
14'
Hoạt động 2: 
GV yêu cầu HS làm bài ?1 tr 81 SGK :
GV lần lượt gọi 2HS làm miệng. GV ghi bảng
Ta sẽ chứng minh định lý này cho trường hợp tổng quát.
GV yêu cầu HS đọc định lý 1 tr 182 SGK
GV vẽ hình lên bảng
GV yêu cầu HS nêu GT, KL
GV cho HS tự đọc phần chứng minh trong SGK
Hỏi : Tương tự, ta có thể chứng minh định lý này bằng cách khác không ?
GV vẽ hình lên bảng, GV gợi ý :
C/m theo hai bước : 
- Dựng DAMN DABC
- C/m : DAMN = D’B’C’
Quan sát hình vẽ 47
2 em lên bảng thực hiện. 
Học sinh đọc định lý1 SGK
Học sinh vẽ hình vào vở nêu GT, KL
 DABC, DA’B’C’
GT Â’ = Â = 900; 
KL DA’B’C’ DABC
Tự đọc chứng minh trong SGK rồi nghe GV hướng dẫn lại
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng 
* Vì 
Nên : DDEF DD’E’F’
* D vuông A’B’C’ có 
A’C’2 = B’C’2 - A’C’2= 21
Þ A’C’= .
DvuôngABC có 
AC2 = BC2 - AC2 = 100 - 16
AC = Nên : 
Þ 
Mà:Þ 
Þ 
Þ DA’B’C’ DABC (cgc)
Định lý 1 : (SGK)
Chứng minh: SGK)
8’
Hoạt động 3: 
GV yêu cầu HS đọc định lý 2 
GV đưa hình 49 SGK lên bảng phụ. Có ghi sẵn GT, KL
GV yêu cầu HS chứng minh 
GV: từ ĐL 2 ta suy ra định lý 3
GV yêu cầu HS đọc định lý 3
GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của định lý
Dựa vào công thức tính diện tích D, các em tự chứng minh định lý
1 HS đọc to định lý 
HS : quan sát hình vẽ có ghi sẵn GT, KL
 DA’B’C’ DABC theo 
GT	tỉ số đồng dạng k
 A’H’ ^ B’C’ ; AH ^ BC
KL = k
HS : chứng minh miệng định lý. GV ghi bảng
HS : đọc định lý 3 SGKnêu GT, KL
 D A’B’C’ DABC theo 
GT	tỉ số đồng dạng k
KL = k2
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lý 2 (SGK)
DA’B’C’ DABC (gt)
Þ và 
xét DA’B’H’ và DABH
có:= 900 ; (cmt)
Þ DA’B’H’ DABH
Þ = k
Định lý 3 :
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
(HS tự chứng minh định lý)
5’
HĐ4 : Luyện tập, củng cố 
Bài 46 tr 84 SGK
(đề bài và hình 50 SGK đưa lên bảng phụ)
Hỏi : hãy chỉ ra các D đồng dạng. Giải thích ?
GV gọi HS nhận xét.
HS : đọc đề bài và quan sát hình 50 SGK
HS nêu các D đồng dạng và giải thích
Một vài HS nhận xét
Bài 46 tr84 SGK 
Trong hình có 4 D vuông đó là : DABE ; DADC ; DFDE ; DFBC.
DABE DADC (Â chung)
DABE DFDE (Êchung)
DADC DFBC (Chung)
DFDE DFBC ( đđ)
DABE DFBC (bắc cầu)
DADC DFDE (bắc cầu)
	4. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Nắm vững các trường hợp đồng dạng của D vuông nhất là trường hợp đồng dạng đặc biệt (cạnh huyền, cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ)
- Nắm vững tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai diện tích của hai D đồng dạng
- Chứng minh định lý 3 - bài tập về nhà : 47 ; 49 ; 50 ; 51; 52 tr 84 - 85 SGK
- Tiết sau luyện tập 
	IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_48_cac_truong_hop_dong_dang_cua.doc