A. Mục tiêu
- Học sinh nắm được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
- Vận dụng được định lí về tam giác đồng dạng để tính tỉ số hai đường cao
- Tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng
- Luyện tập cho hs khả năng phân tích và nhận dạng bài toán
B. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng , êke
HS: Thước thẳng, eke
C. Các họat động trên lớp:
1/ Ôn định lớp
2/ Kiểm tra
HS1: - Có bao nhiêu trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
§ Hãy nêu từng trường hợp cụ thể.
3/ Dạy bài mới
Tuần 26 Tiết 47 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu Củng cố cho hs các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Học sinh vận dụng vào chứng minh đẳng thức hình học , tính độ dài đoạn thẳng hay chứng minh hai tam giác đồng dạng Luyện tập cho hs khả năng phân tích bài toán và trình bày lời giải của bài toán một cách hợp lí B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, êke HS: Thước thẳng, êke C. Các hoạt động trên lớp: 1/ Oån định lớp (1’) 2/ Kiểm tra HS: Nêu 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác 3/ Luyện tập HĐ 1: Gv nêu bài tập 43 trang 80 Gv hướng dẫn hs vẽ hình như sgk Gv cho hs quan sát hình vẽ Gv cho hs chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng Gv EF , BF thuộc tam giác nào? Gv để tính EF và BF ta làm sao? Gv gợi ý : dựa vào EAD ∽ EBF = > Tính EF =? ; BF = ? Gv cho hs áp dụng tính Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày -- > hs còn lại nhận xét HĐ 2: Gv nêu bài tập 44 trang 80 Gv hướng dẫn hs vẽ hình + Vẽ ABC + Vẽ phân giác AD + Vẽ BM AD ; CN AD Gv cho hs tóm tắc bài toán bằng gt và kl Gv để tính tỉ số : = ? ta làm sao? Gv ta biết độ dài của hai cạnh nào? Gv xét xem BM ; CN và AB;AC cùng thuộc hai tam giác nào? Gv c/m AMB ∽ ANC = > KL Gv gọi 1hs lên bảng trình bày --- > hs còn lại nhận xét. Gv gợi ý cho hs c/m câu b/ +C/mAMB∽ANC = > (1) + C/m BDM ∽ CND = > (2) từ (1) và (2) suy ra được kết luận Gv cho hs áp dụng thực hiện Gv gọi 1hs lên bảng trình bày Hs đọc bài tập 43 Hs thực hiện vẽ hình Hs cả lớp quan sát hình vẽ Hs thực hiên: EAD ∽EBF EBF ∽ DCF EAD ∽DCF Hs EBF Hs 9 ) Hs cả lớp theo dõi Hs thực hiện: Hs 1hs lên bảng trình bày Hs đọc bài tập 44 Hs thực hiện vẽ hình Hs đứng tại chổ đọc gt và kl Hs ( ..) Hs AB =24cm; AC = 28cm Hs ABM và ANC Hs áp dụng thực hiện Xét ABM và ANC có : ( do AD là phân giác góc A) AMB = ANC = 900 Nên AMB ∽ ANC . Hs 1 hs trình bày bảng Hs cả lớp theo dõi Hs thực hiện Hs 1 ha lên trình bày bảng Bài tập 43 /80 Giải a/ EAD ∽ EBF EBF ∽ DCF EAD ∽DCF b/ Do EAD ∽ EBF nên => FE = 5cm Do EAD ∽ EBF Nên = > BF = = 3,5 Vậy : EF = 5 cm ; BF = 3,5 cm Bài tập 44/80 ABC ; AB =24cm; AC = 28cm AD là phân giác góc A GT BM AD ; CN AD KL a/ tính b/ Chứng minh Xét ABM và ANC có : ( do AD là phân giác góc A) AMB = ANC = 900 Nên AMB ∽ ANC Do đó Vậy : b/ Do AMB ∽ ANC nên : (1) Xét BDM và CND có: BDM = CDN (đ đ) ; nên BDM ∽ CND do đó: (2) Từ (1) và (2) suy ra : (đpcm) 4/ Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã thực hiện Học thuộc các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Làm bài tập 41, 42 , 45 sgk trang 80 Xem trước bài học 8: + Hai tam giác vuông cần thêm điều kiện gì thì đồng dạng nhau? + Xem trước nội dung định lí 1 + Trong hai tam giác vuông thì tỉ số hai đường cao tương ứng ; tỉ số hai diện tích tương ứng thì bằng tỉ số nào? Tiết 48 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG A. Mục tiêu Học sinh nắm được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Vận dụng được định lí về tam giác đồng dạng để tính tỉ số hai đường cao Tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng Luyện tập cho hs khả năng phân tích và nhận dạng bài toán B. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng , êke HS: Thước thẳng, eke C. Các họat động trên lớp: 1/ Oån định lớp 2/ Kiểm tra HS1: - Có bao nhiêu trường hợp đồng dạng của hai tam giác? Hãy nêu từng trường hợp cụ thể. 3/ Dạy bài mới HĐ 1: Gv trong hai tam giác vuông , cần thêm điều kiện gì thì kết luận hai tam giác vuông đó đồng dạng? Gv tóm lại -- > nêu trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông sgk HĐ 2: Gv nêu ?1 sgk trang 81 Gv cho hs quan sát hình vẽ và trả lời Gv A’B’C’ có đồng dạng ABC không? Vì sao? Gv giới thiệu nội dung định lí sgk Gv cho hs vẽ hình và ghi gt + kl của định lí Gv hướng dẫn học sinh chứng minh như sgk Gv theo nội dug định lí, trong ?1 A’B’C’ có đồng dạng ABC không? Vì sao? HĐ 3: Gv giới thiệu cho hs định lí 2 Gv cho hs vẽ hình Gv A’B’C’ ∽ABC theo tỉ số K Nên Gv ABH và A’B’H’ có đồng dạng nhau không? Vì sao? Gv khi đó Gv cho hs vẽ hình và về nhà trình bày chứng minh Gv giới thiệu nội dung định lí 3 Gv hướng dẫn hs về nhà c/m: + SA’B’C’ = ½ .A’H’.B’C’ + SABC = ½ AH.BC = > KL Mà : 4/ Củng cố: Gv nêu định lí 1, 2 và 3 Gv nêu bài tập 46 Gv hướng dẫn hs vẽ hình Gv cho hs chỉ ra những cặp tam giác đồng dạng Hs + Có thêm 1 cặp góc nhọn bằng nhau.Hoặc + Hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ Hs theo dõi sgk Hs nhận xét ?1 Hs thực hiện trả lời Hs không đồng dạng nhau Hs đọc định lí sgk Hs thực hiện vẽ hình Hs cả lớp theo dõi (sgk) Hs A’B’C’ ∽ABC vì có: ; Hs đọc định lí 2 sgk Hs thực hiện vẽ hình Hs Hs A’B’H’đồng dạng ABH Vì có: Hs Hs về nhà c/m định lí 2 Hs đọc định lí 3 Hs cả lớp theo dõi -- > về nhà trình bày c/m định lí Hs nêu định lí 1, 2, và 3 sgk Hs đọc bài tập 46 Hs thực hiện vẽ hình Hs quan sát hình vẽ và trả lời 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. Hai tam giác vuông đồng dạng nhau nếu: a/ Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia; Hoặc b/ Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. ? 1 Giải DEF ∽D’E’F’ Định lí 1 Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng. ABC ; A’B’C’ ; GT KL A’B’C’ ∽ABC B B’ A C A’ C’ Chứng minh (sgk) 3/ Tỉ số hai đường cao , tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng a/Định lí 2 : Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. A A’ B H C B’ H’ C’ Nếu A’B’C’ ∽ABC theo tỉ số K Thì b/ Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. Nếu A’B’C’ ∽ABC theo tỉ số K Thì Bài tập 46 trang 84 E D 1 F 2 A B C Giải +) ADC ∽ ABE Vì có: là góc chung; +) DEF ∽ BCF Vì có: ; (đ đ) + ADC ∽FBC Vì có: .. + AEB ∽ FED Vì có : .. 5/ Hướng dẫn về nhà Xem lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. Chú ý trường hợp đồng dạng (g-g) Làm bài tập 46, 47 trang 84 - Xem trước bài tập 49, 50 ( phần luyện tập) sgk trang 84
Tài liệu đính kèm: