Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47+48 - Lý Hồng Tuấn

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47+48 - Lý Hồng Tuấn

A. Mục tiêu

- Học sinh nắm được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

- Vận dụng được định lí về tam giác đồng dạng để tính tỉ số hai đường cao

- Tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng

- Luyện tập cho hs khả năng phân tích và nhận dạng bài toán

B. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng , êke

 HS: Thước thẳng, eke

C. Các họat động trên lớp:

1/ Ôn định lớp

2/ Kiểm tra

HS1: - Có bao nhiêu trường hợp đồng dạng của hai tam giác?

§ Hãy nêu từng trường hợp cụ thể.

3/ Dạy bài mới

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47+48 - Lý Hồng Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 
Tiết 47	LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
Củng cố cho hs các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Học sinh vận dụng vào chứng minh đẳng thức hình học , tính độ dài đoạn thẳng hay chứng minh hai tam giác đồng dạng
Luyện tập cho hs khả năng phân tích bài toán và trình bày lời giải của bài toán một cách hợp lí
B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, êke
	 HS: Thước thẳng, êke
C. Các hoạt động trên lớp:
1/ Oån định lớp (1’)
2/ Kiểm tra
 	HS: Nêu 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác
3/ Luyện tập
HĐ 1:
Gv nêu bài tập 43 trang 80
Gv hướng dẫn hs vẽ hình như sgk
Gv cho hs quan sát hình vẽ 
Gv cho hs chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
Gv EF , BF thuộc tam giác nào?
Gv để tính EF và BF ta làm sao?
Gv gợi ý : dựa vào EAD ∽ EBF
 = > Tính EF =? ; BF = ?
Gv cho hs áp dụng tính
Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày -- > hs còn lại nhận xét
HĐ 2:
Gv nêu bài tập 44 trang 80
Gv hướng dẫn hs vẽ hình
+ Vẽ ABC
+ Vẽ phân giác AD
+ Vẽ BM AD ; CN AD
Gv cho hs tóm tắc bài toán bằng gt và kl
Gv để tính tỉ số : = ? ta làm sao?
Gv ta biết độ dài của hai cạnh nào?
Gv xét xem BM ; CN và AB;AC cùng thuộc hai tam giác nào?
Gv c/m AMB ∽ ANC = > KL
Gv gọi 1hs lên bảng trình bày --- > hs còn lại nhận xét.
Gv gợi ý cho hs c/m câu b/
+C/mAMB∽ANC 
= > (1)
+ C/m BDM ∽ CND
= > (2)
từ (1) và (2) suy ra được kết luận
Gv cho hs áp dụng thực hiện
Gv gọi 1hs lên bảng trình bày
Hs đọc bài tập 43
Hs thực hiện vẽ hình
Hs cả lớp quan sát hình vẽ
Hs thực hiên:
 EAD ∽EBF
 EBF ∽ DCF
 EAD ∽DCF
Hs EBF
Hs 9 )
Hs cả lớp theo dõi
Hs thực hiện:
Hs 1hs lên bảng trình bày
Hs đọc bài tập 44
Hs thực hiện vẽ hình
Hs đứng tại chổ đọc gt và kl
Hs ( ..)
Hs AB =24cm; AC = 28cm 
Hs ABM và ANC
Hs áp dụng thực hiện
Xét ABM và ANC có :
 ( do AD là phân giác góc A)
 AMB = ANC = 900 
Nên AMB ∽ ANC 
.
Hs 1 hs trình bày bảng
Hs cả lớp theo dõi
Hs thực hiện
Hs 1 ha lên trình bày bảng
Bài tập 43 /80
 Giải
a/ EAD ∽ EBF
 EBF ∽ DCF
 EAD ∽DCF
b/ Do EAD ∽ EBF
nên 
 => FE = 5cm
Do EAD ∽ EBF
Nên 
 = > BF = = 3,5
Vậy : EF = 5 cm ; BF = 3,5 cm
Bài tập 44/80
 ABC ; AB =24cm; AC = 28cm 
 AD là phân giác góc A
 GT BM AD ; CN AD
 KL a/ tính 
 b/ 
 Chứng minh
Xét ABM và ANC có :
 ( do AD là phân giác góc A)
 AMB = ANC = 900 
Nên AMB ∽ ANC 
Do đó 
Vậy : 
b/ Do AMB ∽ ANC
nên : (1)
Xét BDM và CND có:
 BDM = CDN (đ đ) ; 
nên BDM ∽ CND
do đó: (2)
Từ (1) và (2) suy ra : 
 (đpcm)
4/ Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã thực hiện 
Học thuộc các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Làm bài tập 41, 42 , 45 sgk trang 80
Xem trước bài học 8: + Hai tam giác vuông cần thêm điều kiện gì thì đồng dạng nhau?
 + Xem trước nội dung định lí 1
 + Trong hai tam giác vuông thì tỉ số hai đường cao tương ứng ; tỉ số hai diện 
tích tương ứng thì bằng tỉ số nào?
 Tiết 48 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
A. Mục tiêu
Học sinh nắm được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
Vận dụng được định lí về tam giác đồng dạng để tính tỉ số hai đường cao
Tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng
Luyện tập cho hs khả năng phân tích và nhận dạng bài toán
B. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng , êke
	 HS: Thước thẳng, eke
C. Các họat động trên lớp:
1/ Oån định lớp
2/ Kiểm tra
HS1: - Có bao nhiêu trường hợp đồng dạng của hai tam giác? 
Hãy nêu từng trường hợp cụ thể.
3/ Dạy bài mới
HĐ 1:
Gv trong hai tam giác vuông , cần thêm điều kiện gì thì kết luận hai tam giác vuông đó đồng dạng?
Gv tóm lại -- > nêu trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông sgk
HĐ 2:
Gv nêu ?1 sgk trang 81
Gv cho hs quan sát hình vẽ và trả lời
Gv A’B’C’ có đồng dạng ABC không? Vì sao?
Gv giới thiệu nội dung định lí sgk
Gv cho hs vẽ hình và ghi gt + kl của định 
lí
Gv hướng dẫn học sinh chứng minh như sgk
Gv theo nội dug định lí, trong ?1 A’B’C’ có đồng dạng ABC không? Vì sao?
HĐ 3:
Gv giới thiệu cho hs định lí 2
Gv cho hs vẽ hình
Gv A’B’C’ ∽ABC theo tỉ số K
Nên 
Gv ABH và A’B’H’ có đồng dạng nhau không? Vì sao?
Gv khi đó 
Gv cho hs vẽ hình và về nhà trình bày chứng minh
Gv giới thiệu nội dung định lí 3
Gv hướng dẫn hs về nhà c/m:
+ SA’B’C’ = ½ .A’H’.B’C’
+ SABC = ½ AH.BC = > KL
Mà : 
4/ Củng cố:
Gv nêu định lí 1, 2 và 3
Gv nêu bài tập 46
Gv hướng dẫn hs vẽ hình
Gv cho hs chỉ ra những cặp tam giác đồng dạng
Hs + Có thêm 1 cặp góc nhọn bằng nhau.Hoặc
 + Hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ
Hs theo dõi sgk
Hs nhận xét ?1
Hs thực hiện trả lời
Hs không đồng dạng nhau
Hs đọc định lí sgk
Hs thực hiện vẽ hình
Hs cả lớp theo dõi (sgk)
Hs A’B’C’ ∽ABC vì có:
;
Hs đọc định lí 2 sgk
Hs thực hiện vẽ hình
Hs 
Hs A’B’H’đồng dạng ABH
Vì có: 
Hs 
Hs về nhà c/m định lí 2
Hs đọc định lí 3
Hs cả lớp theo dõi -- > về nhà trình bày c/m định lí
Hs nêu định lí 1, 2, và 3 sgk
Hs đọc bài tập 46
Hs thực hiện vẽ hình
Hs quan sát hình vẽ và trả lời
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Hai tam giác vuông đồng dạng nhau nếu:
a/ Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia; Hoặc
 b/ Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
? 1 Giải
DEF ∽D’E’F’
 Định lí 1
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
 ABC ; A’B’C’ ; 
GT 
 KL A’B’C’ ∽ABC
 B
 B’
 A C A’ C’
 Chứng minh
 (sgk)
3/ Tỉ số hai đường cao , tỉ số diện tích của 2 
tam giác đồng dạng
 a/Định lí 2 :
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
 A
 A’
B H C B’ H’ C’
Nếu A’B’C’ ∽ABC theo tỉ số K 
 Thì 
b/ Định lí 3:
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Nếu A’B’C’ ∽ABC theo tỉ số K 
 Thì 
Bài tập 46 trang 84 E
 D
 1 F
 2
A B C
 Giải
+) ADC ∽ ABE
Vì có: là góc chung; 
+) DEF ∽ BCF
Vì có: ; (đ đ)
+ ADC ∽FBC Vì có: ..
+ AEB ∽ FED Vì có : .. 
5/ Hướng dẫn về nhà
Xem lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
Chú ý trường hợp đồng dạng (g-g)
Làm bài tập 46, 47 trang 84
 - Xem trước bài tập 49, 50 ( phần luyện tập) sgk trang 84

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_4748_ly_hong_tuan.doc