I - Mục tiêu :
1 - Kiến thức : Nắm chắc nội dung định lý. Biết cách C/m định lí :
- Dựng AMN ABC
- Chứng minh AMN = A'B'C'.
2 - Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết được các cặp đồng dạng, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh.
3 - Thái độ : Chú ý, tự giác học tập, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II - Chuẩn bị :
GV : Thước thẳng, phấn màu, com pa, thức đo góc, hình vẽ 40,41 ( SGK - 75, 76)
HS : Thước thẳng, compa, thước đo góc, bút dạ.
III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề.
IV - Tiến trình dạy học :
Ngày soạn : 19/3/2008 Ngày giảng:21/03/2008 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba I - Mục tiêu : 1 - Kiến thức : Nắm chắc nội dung định lý. Biết cách C/m định lí : - Dựng DAMN ~ DABC - Chứng minh DAMN = DA'B'C'. 2 - Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết được các cặp D đồng dạng, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh. 3 - Thái độ : Chú ý, tự giác học tập, rèn tính cẩn thận, chính xác. II - Chuẩn bị : GV : Thước thẳng, phấn màu, com pa, thức đo góc, hình vẽ 40,41 ( SGK - 75, 76) HS : Thước thẳng, compa, thước đo góc, bút dạ. III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. IV - Tiến trình dạy học : HĐ 1 : Kiểm tra ( 7 phút ) H ? Phát biểu hai trường hợp đồng dạng của tam giác đã học ? HĐ 2 : Định lí ( 16 phút ) H G ? H H ? ? Viết GT, KL Gợi ý cho học sinh C/m bằng cách phát hiện có MN//BC => nêu cách vẽ MN Tại sao DAMN = DA'B'C' ? HS nêu cách chứng minh Trình bày chứng minh Để C/m hai tam giác đồng dạng ta đã làm theo các bước nào ? - Dựng DAMN ~ DABC - Chứng minh DAMN = DA'B'C' Như vậy hai tam giác ~ trong định lí chỉ cần chỉ ra các yếu tố nào là đủ ? Cho bài toán : DABC và DA'B'C' có . C/m DA'B'C' ~ DABC GT DABC ; DA'B'C' KL DA'B'C' ~ DABC Chứng minh Đặt trên tia AB đoạn AM : AM = A'B' Kẻ MN // BC , N ẻ AC Vì MN//BC nên DAMN ~ DABC (theo định lí D đồng dạng ) (1) Xét DAMN và DA'B'C' có (gt) AM = A'B' ( cách dựng ) Mà (hai góc đv của MN//BC) (gt) => Vậy DAMN = DA'B'C' ( g.c.g) => DA'B'C' ~ DABC * Định lí ( SGK - 78 ) HĐ 3 : áp dụng ( 13 phút ) G ? H ? ? G ? ? ? ? ? ? GV đưa ra hình vẽ ?1 Quan sát và nêu ý kiến về cách làm ? HS trình bày chứng minh Chỉ ra DABC ~ DPMN Chỉ ra DA'B'C' ~ DD'E'F' Cho hình vẽ Kể tên các tam giác có được ? Cặp tam giác nào đồng dạng ? vì sao ? Để tính độ dài x, y , xem x, y thuộc tam giác nào ? có mối quan hệ gì giữa hai tam giác đó không ? Biết BD là phân giác thì cho ta biết thêm điều gì ? Tính BC và BD ?1 trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? hãy giải thích ? + DABC cân ở A có góc A = 400 => Vậy DABC ~ DPMN vì có + DA'B'C' có => Vậy DA'B'C' ~ DD'E'F' vì có ?2 ở hình 42 cho AB = 3cm, AC = 4,5cm và a) Trong hình vẽ có 3 tam giác đó là : DABC , DADB ; DBDC * DABC ~ DADB (g.g) vì chung (gt) b) DABC ~ DADB => y = DC = AC - x = 4,5 - 2 = 2,5(cm) c) Có BD là phân giác => DABC ~ DADB ( chứng minh trên ) =>=>DB = 2,5cm HĐ 4 : Củng cố ( 10 phút ) H ? ? H H G Vẽ hình, nêu GT, KL Gthiết DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số k nghĩa là như thế nào ? Để có tỉ số ta cần xét hai tam giác nào ? HS trình bày cm Nhận xét Về nhà : Học lại đlí , xem lại cách làm các bài tập chữa BVN : 36 , 37 , 38 ( SGK - 79 ) Bài 35 ( SGK - 79 ) GT DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số k KL Chứng minh DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số k => Xét DA'B'D' và DABD có : và (cmt) => DA'B'D' ~ DABD (g.g) =>
Tài liệu đính kèm: