Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Võ Thị Thiên Hương

 -Đặt vấn đề: Chúng ta vừa học đl Talet

 trong tam giác. Tiếp theo ta sẽ học về

 tam giác đồng dạng. Đầu tiên ta xét

 các hình đồng dạng. Gv treo h. 28 SGK

 trang 69 lên bảng: Bức tranh gồm 3

 nhóm hình, mỗi nhóm có hai hình.

 Em hãy nhận xét về hình dạng, kích

 thước của các hình trong mỗi nhóm?

- Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là những hình đồng dạng. Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng.

 HĐ 2 : Tam giác đồng dạng (24 phút)

- Gv đưa bài ?1 trên bảng

- Gv giới thiệu cho hs qua hình vẽ :

thì ta nói đồng dạng

- Vậy khi nào thì đồng dạng ?

 -Gv lưu ý hs khi viết

ta phải viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng và yêu cầu hs chỉ ra các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng và các cạnh tương ứng khi

 - Gv giới thiệu tỉ số đồng dạng k .

-Khi viết tỉ số k của thì cạnh tam giác thứ nhất () viết trên, cạnh tương ứng của tam giác thứ hai () viết dưới . Trong ?1 trên thì k bằng bao nhiêu ?

- Gv đưa bài tập áp dụng trên bảng :

 Cho

a) Từ đ/nghĩa tam giác đồng dạng ta có những gì ?

b) Hỏi có đồng dạng không ? Vì sao ?

- Ta đã biết đ/nghĩa tam giác đồng dạng. Ta hãy xét xem tam giác đồng dạng có tính chất gì ?

- Gv đưa hình vẽ trên bảng :

- Hãy nhận xét về quan hệ giữa hai tam giác trên ? Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?

- Gv khẳng định : Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau và tỉ số đồng dạng k = 1 .

- Ta đã biết mỗi tam giác thì bằng chính nó, nên mỗi tam giác cũng đồng dạng với chính nó .

- Nếu theo tỉ số k thì đồng dạng không

- theo tỉ số nào ?

 - Đó là nội dung tính chất 2 . Ta nói và đồng dạng với nhau

- Gv đưa hình vẽ trên bảng :

 A A

B C B C

- Cho và

 thì và có quan hệ như thế nào ?

- Ta có thể dựa vào đn tam giác đồng dạng dễ dàng chứng minh khẳng định trên . Đó là nội dung tính chất 3 .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h173
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 4 4 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng và tỉ số đồng dạng .
Học sinh biết tìm tỉ số đồng dạng .
Học sinh hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng 
 với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình đồng dạng. Thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : - Bảng nhóm, thước thẳng, com pa .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm. 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Hình đồng dạng (3 phút)
 -Đặt vấn đề: Chúng ta vừa học đl Talet 
 trong tam giác. Tiếp theo ta sẽ học về 
 tam giác đồng dạng. Đầu tiên ta xét 
 các hình đồng dạng. Gv treo h. 28 SGK 
 trang 69 lên bảng: Bức tranh gồm 3 
 nhóm hình, mỗi nhóm có hai hình. 
 Em hãy nhận xét về hình dạng, kích 
 thước của các hình trong mỗi nhóm?
- Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là những hình đồng dạng. Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng. 
- Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Tam giác đồng dạng (24 phút)
- Gv đưa bài ?1 trên bảng 
- Gv giới thiệu cho hs qua hình vẽ :
thì ta nói đồng dạng
- Vậy khi nào thì đồng dạng ?
 -Gv lưu ý hs khi viết 
ta phải viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng và yêu cầu hs chỉ ra các đỉnh tương ứng, các góc tương ứng và các cạnh tương ứng khi 
 - Gv giới thiệu tỉ số đồng dạng k .
-Khi viết tỉ số k của thì cạnh tam giác thứ nhất () viết trên, cạnh tương ứng của tam giác thứ hai () viết dưới . Trong ?1 trên thì k bằng bao nhiêu ?
- Gv đưa bài tập áp dụng trên bảng :
 Cho 
a) Từ đ/nghĩa tam giác đồng dạng ta có những gì ?
b) Hỏi có đồng dạng không ? Vì sao ?
- Ta đã biết đ/nghĩa tam giác đồng dạng. Ta hãy xét xem tam giác đồng dạng có tính chất gì ?
- Gv đưa hình vẽ trên bảng :
- Hãy nhận xét về quan hệ giữa hai tam giác trên ? Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
- Gv khẳng định : Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau và tỉ số đồng dạng k = 1 .
- Ta đã biết mỗi tam giác thì bằng chính nó, nên mỗi tam giác cũng đồng dạng với chính nó .
- Nếu theo tỉ số k thì đồng dạng không 
- theo tỉ số nào ?
 - Đó là nội dung tính chất 2 . Ta nói và đồng dạng với nhau 
- Gv đưa hình vẽ trên bảng :
 A’ A’’
B’ C’ B’’ C’’
- Cho và
 thì và có quan hệ như thế nào ?
- Ta có thể dựa vào đn tam giác đồng dạng dễ dàng chứng minh khẳng định trên . Đó là nội dung tính chất 3 .
- Một hs lên bàng làm ?1
 a) Nhìn vào hình vẽ, hãy viết các cặp góc bằng nhau 
 và có :
 ; ; 
b) Tính các tỉ số 
 rồi so sánh các tỉ số đó ?
- Hs đọc định nghĩa trang 70 SGK .
- Ba hs lần lượt trả lời :
.Đỉnh A tương ứng đỉnh A’, đỉnh B tương ứng đỉnh B’, đỉnh C tương ứng đỉnh C’
. tương ứng , tương ứng , tương ứng .
. Cạnh AB tương ứng cạnh A’B’, cạnh BC tương ứng cạnh B’C’, cạnh CA tương ứng cạnh C’A’ .
- k = 
- Hs trả lời miệng cho gv ghi bảng :
a) 
b) Từ câu a ta có 
 A A’
 \ // \ //
B C B’ C’
- Ta nhận thấy 
 (đ/n) với k =1
- Hs đọc tính chất 1
- Chứng minh tương tự bài tập 1, ta có 
- 
- Hs đọc tính chất 2
 A
 B C
- 
- Hs đọc nội dung tính chất 3 . Sau đó nhắc lại ba tính chất của tam giác đồng dạng .
1. Tam giác đồng dạng :
a) Định nghĩa : 
 (SGK)
 Kí hiệu : 
Ta có : 
 k gọi là tỉ số đồng dạng
 b) Tính chất :
 1) (SGK)
 2) (SGK)
 3) (SGK)
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h174
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h175
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 HĐ 3 : Định lí (13 phút )
- Nói về các cạnh tương ứng tỉ lệ của 2 tam giác ta có hệ quả của đl Ta let .
Em hãy phát biểu hệ quả đl Ta let ?
- Gv vẽ hình trên bảng và ghi GT 
- Ba cạnh của tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của . Nhận xét gì về quan hệ của và ?
- Hãy chứng minh điều đó ?
- Đó chính là nội dung đl: Một đ.thẳng 
cắt hai cạnh của tam giác và song song 
 với cạnh còn lại sẽ tạo thành một tam 
 giác đồng dạng với tam giác đã cho .
 - Gv cho hs nhắc lại đl trang 71 SGK .
 - Theo đl, nếu muốn 
 theo tỉ số k = ta xác định điểm M, N như thế nào? Nếu k = ta làm thế nào 
- Nội dung đl trên giúp chúng ta cm hai tam giác đồng dạng và còn giúp chúng ta dựng được tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số đồng dạng cho trước .
- Tương tự như hệ quả đl Ta let, đl trên vẫn đúng cho cả trường hợp đ. thẳng cắt hai đ. thẳng chứa hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại .
- Gv đưa chú ý và h.31 trang 71 SGK 
 - Hs phát biểu hệ quả .
 A
 M N a
 B C
 - 
 - Hs hoạt động nhóm và sau 3’ hs đại 
 diện nhóm lên trình bày cm, hs lớp đối 
 chiếu nhận xét .
- Hai hs đọc định lí
 - Điểm M, N là trung điểm của AB và 
 AC (hay MN là đ.t.b của )
 - Nếu k = để xác định M và N phải lấy trên AB điểm M sao cho AM =AB 
 Từ M kẻ MN // BC ( N AC)
- Hs đọc chú ý SGK .
GT 
KL 
 Chứng minh 
 Có MN // BC
 ; (đv)
 chung
và (hq)
 (đ/n) 
* Định lí : 
 (SGK)
* Chú ý : (SGK)
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h176 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 HĐ 4 : Củng cố (3 phút)
Chọn Đ, S trong các mệnh đề sau đây 1) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau .
2) theo tỉ số k thì theo tỉ số 
3) theo tỉ số k
 1. S
 2. Đ
 3. S
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Nắm vững định nghĩa, định lí, tính chất hai tam giác đồng dạng .
 - Bài tập về nhà số 24, 25 trang 72 SGK và 25, 26 trang 71 SBT . 
 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT44C3HH8.doc