I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản:
+ Dựng AMN đồng dạng với ABC
+ Chứng minh AMN = ABC.
- Kỹ năng : Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán.
- Thái độ : Tích cực, tự giác trong học tập; cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 32, 34)
- Học sinh: Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke, compa.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần : 25 – Tiết : 43 Ngày soạn: 25.01.11 Ngày dạy: 08à11.01.11 §5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản: + Dựng DAMN đồng dạng với DA’B’C’ + Chứng minh DAMN = DA’B’C’. - Kỹ năng : Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. - Thái độ : Tích cực, tự giác trong học tập; cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, tính toán. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 32, 34) - Học sinh: Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke, compa. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra (8’) Ổn định : Kiểm tra bài cũ : Cho DAbc và DA’B’C’như hình vẽ: A 4 6 B 8 C A’ 2 3 B’ 4 C’ Trên các cạnh AB và AC lấy điểm M,N sao cho AM = A’B’=2cm; AN=A’C’= 3cm Tính độ dài đoạn thẳng MN -Kiểm tra sỉ số lớp -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra -Gọi HS lên bảng -Kiểm tra vở bài tập vài HS -Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng -Đánh giá cho điểm -Lớp trưởng (cbl) báo cáo -HS đọc yêu cầu đề kiểm tra -Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : A 2 3 M N B 8 C Ta có : MỴAB; AM = A’B’= 2cm NỴAC; AN = A’C’= 3cm Þ (=1) Þ MN//BC (đl Talet đảo) Þ DAMN ഗDABC (đl) Þ Þ Þ MN = 4 -Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’) §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất -Nhận xét về các DABC, DAMN và DA’B’C’? -Từ đó ta có thể kết luận gì? -Đây là nội dung ta học hôm nay Theo cm trên DAMN ഗ DABC DAMN = DA’B’C’ Vậy DA’B’C’ഗ DABC Hoạt động 3: Tìm hiểu, cm đlí (15’) Định lí: (sgk) GT DABC, DA’B’C’ KL DA’B’C’ഗDABC Chứng minh. Trên AB đặt AM = A’C’ Vẽ MN//BC (NỴ AC) Ta có DAMN ഗ DABC Þ mà AM = A’B’ Þ có (gt) Þ và Þ AN = A’C’ và MN = B’C’ Þ DAMN = DA’B’C’ (ccc) vì DAMN ഗ DABC (cm trên) nên DA’B’C’ ഗ DABC -Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác -GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN) -Yêu cầu HS ghi Gt-Kl của đlí. -Để cm định lí, dựa vào bài tập vừa làm, ta cần dựng một D bằng DABC và đồng dạng với DA’B’C’. -Hãy nêu cách dựng và hướng chứng minh định lí? -Theo giả thiết mà MN//BC thì ta suy ra được điều gì? -HS đọc to định lí và ghi bài -HS vẽ hình vào vở -HS nêu Gt-Kl -HS: Trên AB đặt AM = A’C’ Vẽ MN//BC (NỴ AC) Ta có DAMN ഗ DABC Þ mà AM = A’B’ Þ có (gt) Þ và Þ AN = A’C’ và MN = B’C’ Þ DAMN = DA’B’C’ (ccc) vì DAMN ഗ DABC (cm trên) nên DA’B’C’ ഗ DABC Hoạt động 4: Aùp dụng (10’) Aùp dụng: (sgk) Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng Ơû hình 34a, 34b có: DABC ഗ DDFE vì = 2 Þ DABC không đd với DIHK Do đó DDFE cũng không đd với DIKH -Cho HS làm ?2 sgk -GV lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất, của hai cạnh bé nhất, hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó. -Aùp dụng: Xét xem DABC có đồng dạng với DIHK không? -HS quan sát hình, trả lời: Ơû hình 34a, 34b có: DABC ഗ DDFE vì = 2 Þ DABC không đd với DIHK Do đó DDFE cũng không đd với DIKH Hoạt động 5: Bài tập (10’) Bài tập 29 (sgk) a)DABC ഗ DA’B’C’ vì (đlí) b) Theo câu a: -Nêu bài tập 29, gọi HS thực hiện -Theo dõi HS thực hiện -Cho các nhóm trình bày và nhận xét chéo -GV sửa sai (nếu có) -Thực hiện theo nhóm (một HS giải ở bảng) : a)DABC ഗ DA’B’C’ vì (đlí) b) Theo câu a: Hướng dẫn học ở nhà (1’) Học bài: nắm vững định lí trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiều hai bước chứng minh đlí Làm bài tập 30, 31 sgk trang 74, 75 -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: