I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Củng cố cho HS về định lí Talét , hệ quả của định lí Talét, đường phân giác trong tam giác.
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn cho Hs kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh đường thẳng song song.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi chứng minh một bài toán.
II. PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.
III. CHUẨN BỊ:
GV: Thước, êke, compa, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 25sgk)
HS: Ôn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Talét, tính chất đường phân giác trong tam giác; thước, compa.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần: 24 Tiết : 43 LUYỆN TẬP Soạn : Dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: Củng cố cho HS về định lí Talét , hệ quả của định lí Talét, đường phân giác trong tam giác. Kỹ năng cơ bản: Rèn cho Hs kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh đường thẳng song song. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi chứng minh một bài tốn. II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ. III. CHUẨN BỊ: GV: Thước, êke, compa, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 25sgk) HS: Ôn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Talét, tính chất đường phân giác trong tam giác; thước, compa. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10 ph) 1/ - Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác? (5đ) 2/ - Tìm x trong hình vẽ A 3,5 7 B 3 D x C - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ) - Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - Đọc yêu cầu đề kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: AD là phân giác góc  của DABC Nên hay (cm) - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph) Bài tập 16 (trg 67 sgk)-14’ A m n B D C DABC ; AB = m; AN = n GT AD là phân giác của  KL Bài tập 17 (sgk tr 68) – 14’ A D E B M C DABC; MB = MC GT MD là pgiác AMB ME là p.giác AMÂC KL DE // BC Bài tập 18: (sgk tr 68) -10’ A 5 6 B C E GT DABC; AB = 5cm AC = 6cm; BC = 7cm Â1 = Â2 (EỴ BC) KL Tính BE? CE? HĐ2.1 - Nêu bài tập 16. Gọi Hs tóm tắt GT-KL, vẽ hình. - Yêu cầu của đề bài? - Vận dụng kiến thức nào để cminh ? - Hãy cho biết tỉ số m/n? Vì sao? - Hãy dùng công thức tính SD để tìm tỉ số SABD/SACD ? - Từ đó có thể kết luận đpcm? - Gọi một HS trình bày ở bảng Cho Hs nhận xét, sửa sai HĐ2.2 - Nêu bài tập 17, treo hình vẽ 25 lên bảng - Để chứng minh DE//BC ta vận dụng kiến thức nào? - Chứng minh ? - (Gv có thể gợi ý tóm tắt cho HS bằng sơ đồ phân tích đi lên) - Gọi 1 HS giải ở bảng - (HS dựa vào phân tích trình bày bài giải) - Cho HS lớp nhận xét bài giải ở bảng HĐ2.3 - Cho HS đọc và vẽ hình bài tập 18 sgk - Làm thế nào để tính EB, EC? - Gợi ý: có thể sử dụng các cách biến đổi tỉ lệ thức và t/c dãy tỉ số bằng nhau để có được các tỉ lệ thức liên quan - Cho HS hợp tác làm bài theo nhóm. - Theo dõi và giúp đỡ các nhóm yếu làm bài. - Cho đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm còn lại nhận xét - Đọc đề bài, vẽ hình vào vở - Một HS ghi GT-KL ở bảng - Thảo luận nhóm, trả lời và giải Aùp dụng định lí phân giác của tam giác: Kẻ đường cao AH, ta có: - Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm vào vở - Đọc đề bài, vẽ hình vào vở. - Trả lời câu hỏi và ứng dụng giải: Xét DAMB có MD là phân giác góc AMÂB Þ (t/c pg) Xét DAMC có ME là phân giác góc AMÂC Þ(t/c pg) Mà MB = MC (gt) ÞÞ DE//BC (định lí đảo của định lí Talét) Đọc đề bài, vẽ hình; ghi GT-KL Hs hợp tác làm bài theo nhóm nhỏ – Đại diện nhóm trình bày: Do AC là phân giác góc Â, E Ỵ BC nên hay Vậy : (cm) (cm) Trắc nghiệm: Cho DABC có AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 8cm. Đướng phân giác trong và ngoài của góc A cắt BC theo thức tự ở D và E. 1) Độ dài đạon thẳng BD bằng: a) cm b) cm c) 2cm d) cm 2) Độ dài đoạn thẳng BE bằng: a) 10 cm b) 8cm c) 6cm d) 4 cm Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (2 ph) Học ôn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả) và tính chất đường phân giác của tam giác. Làm bài tập 19, 20,21 SGK trang 68 Coi trước bài 4. Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: