A/ Mục tiêu
- Học sinh nắm được nội dung định lí , hiểu được chứng minh định lí gồm hai phần : dựng tam giác AMN đồng dạng tam giác ABC và chứng minh tam giác AMN đồng dạng tam giác ABC
- Học sinh áp dụng và quan sát hình vẽ và chỉ ra được những cặp tam giác đồng dạng.
B. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng , thước đo độ
HS: Thước thẳng, thước đo độ
C. Các hoạt động trên lớp:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra
HS1 : - Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
Nêu tính chất của hai tam giác đồng dạng?
3/ Bài mới:
Tuần 24 Tiết 43 §5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT A/ Mục tiêu Học sinh nắm được nội dung định lí , hiểu được chứng minh định lí gồm hai phần : dựng tam giác AMN đồng dạng tam giác ABC và chứng minh tam giác AMN đồng dạng tam giác A’B’C’ Học sinh áp dụng và quan sát hình vẽ và chỉ ra được những cặp tam giác đồng dạng. B. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng , thước đo độ HS: Thước thẳng, thước đo độ C. Các hoạt động trên lớp: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra HS1 : - Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng? Nêu tính chất của hai tam giác đồng dạng? 3/ Bài mới: HĐ 1: GV: Nêu ?1 GV: cho hs xác định 2 điểm M và N trên AB và AC GV: Để tính MN ta làmnhư thế nào? GV: Hướng dẫn: + C/m MN // BC + AMN ∽ ABC = > KL GV: cho hs hoạt động nhóm thực hiện GV: Gọi đại diện nhóm trình bày GV: Trong t/c tam giác đồng dạng thì hai tam giác bằng nhau có đồng dạng nhau hay không? GV: Các em hãy nhận xét mối quan hệ giữa các tam giác: A’B’C’ ; AMN ; ABC GV: Các cạnh tương ứng của ABC và A’B’C’ như thế nào nhau? GV: Tóm lại và nêu định lí GV: hướng dẫn học sinh c/m định lí như sgk. + Dựng AMN∽ABC + c/m AMN∽A’B’C’ Kết luận: A’B’C’∽ABC HĐ 2 GV: Nêu ?2 GV: cho hs thực hiện GV: gọi 1hs đứng tại chổ trả lời 4/ Củng cố GV: Cho hs nêu đ/lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác? GV: Nêu bài tập 29 GV: Cho hs hoạt động nhóm thực hiện GV: Gọi đại diện nhóm trình bày -- > hs còn lại nhận xét Hs nhận xét ?1 Hs thực hiện Hs ( .. ) Hs cả lớp theo dõi Hs hoạt động nhóm thực hiện Hs đại diện nhóm trình bày Hs hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng nhau Hs: Nhận xét Hs tỉ lệ với nhau Hs đọc định lí sgk Hs cả lớp theo dõi sgk Hs nhận xét ?2 Hs thực hiện Hs đứng tại chổ trả lời Hs nêu định lí sgk Hs đọc đề bài tập 29 Hs thực hiện Hs đại diện nhóm trình bày 1/ Định lí ?1 Ta có Nên = > MN // BC Do đó AMN ∽ ABC = > = > MN = 4 Vậy MN = 4 (cm) *) Nhận xét: AMN = A’B’C’ (c-c-c) nên AMN ∽ A’B’C’ AMN ∽ ABC Do đó : A’B’C’ ∽ ABC *) Định lí: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. ABC và A’B’C’ GT KL A’B’C’ ∽ ABC Chứng minh (sgk) 2/ Aùp dụng ?2 Tìm trong hình sau các cặp tam giác đồng dạng. Giải DFE ∽ ABC Bài tập 29 trang 74 a/ ABC ∽ A’B’C’ Vì b/ ABC ∽ A’B’C’ và = > mà AB+AC+ BC là chu của ABC A‘B’+ A’C’+ B’C’là chu vi củaA’B’C’ Vậy tỉ số hai chu vi của hai tam giác là K = 5/ Hướng dẫn về nhà Học thuộc lý thuyết: định lí về trường hợp đông dạng thứ nhất của hai tam giác Làm bài tập 30, 31 sgk trang 74 HD bài tập 30: A’B’C’ ∽ ABC = > = = > A’B’ ; A’C’ ; B’C’ Xem trước bài học số 6 : + Xem trước ?1 và định lí + Aùp dụng định lí để thực hiện ?2 và ?3
Tài liệu đính kèm: