Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm tam giác đồng dạng - Trần Đức Minh

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm tam giác đồng dạng - Trần Đức Minh

A. Mục tiêu:

Kiến thức Kỷ năng

Giúp học sinh:

Nắm được khái niệm hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng; Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học Giúp học sinh có kỷ năng:

Lập dãy tỉ số bằng nhau về đoạn thẳng của hai tam giác đồng dạng; Vẽ tam giác đồng dạng với một tam giác cho trước theo tỉ số k

Thái độ

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

Phân tích, so sánh, tổng quát hoá

 *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác

B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm tam giác đồng dạng - Trần Đức Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 12/2/06
Tiết
42
Ngày Soạn: ............
§4. KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
	A. Mục tiêu:
Kiến thức
Kỷ năng
Giúp học sinh:
Nắm được khái niệm hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng; Hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học
Giúp học sinh có kỷ năng:
Lập dãy tỉ số bằng nhau về đoạn thẳng của hai tam giác đồng dạng; Vẽ tam giác đồng dạng với một tam giác cho trước theo tỉ số k
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
Phân tích, so sánh, tổng quát hoá
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập; Tính chính xác	
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
Hình 30 sgk/71, thước
Sgk, thước, MTBT
D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
Phát biểu hệ quả của định lý Ta-lét ?
Hệ quả sgk/60
	III.Bài mới: (33')
Giáo viên
Học sinh
Yêu cầu học sinh quan sát hình 28 sgk/69 và nhận xét hình dạng, kích thước các hình trong tranh
Những cặp hình trong hình 69 là những cặp hình đồng dạng
Vấn đề: Thế nào là hai tam giác đồng dạng ? 
Hình dạng như nhau, kích thước khác nhau
Lắng nghe, suy nghĩ
HĐ1: Tam giác đồng dạng (15')
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1
HS: A = A'; B = B'; C = C'
GV: Ta nói tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 1/2. Kí hiệu:
DA'B'C' DAB. Tổng quát: Khi nào ta nói
DA'B'C' DABC theo tỉ số k ?
HS: DA'B'C' DABC theo tỉ số k nếu:
 A = A'; B = B'; C = C'
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
HS: 1) Có, tỉ số k = 1 2) Có, tỉ số 1/k
GV: Nêu 3 tính chất sgk/70
1. Tam giác đồng dạng
a) Định nghĩa: 
DA'B'C' DABC theo tỉ số k nếu:
 A = A'; B = B'; C = C'
b) Tính chất
*Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
*Nếu DA'B'C' DABC thì 
DABC DA'B'C'
* Nếu DA'B'C' DA''B''C'' và 
DA''B''C'' DABC thì 
DA'B'C' DA'B'C
HĐ2: Định lý (15')
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3
HS: Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ.
GV: Qua bài tập ta rút ra được kết luận như thế nào ?
HS: Phát biểu định lý sgk/71
GV: Yêu cầu học sinh đọc định lý, vẽ hình, nêu gt, kl và tìm cách chứng minh
HS: Vẽ hình, nêu gt, kl và tham khảo cách chứng minh sgk/71
GV: Nêu chú ý sgk/71
HS: Lắng nghe, ghi chép
2. Định lý: sgk/71
 MN//BC Þ DABC DAMN
	IV. Củng cố: (4')
	Giáo viên
Học sinh
Khi nào ta nói hai tam giác đồng dạng với nhau ?
Yêu cầu thực hiện 23, 25 sgk/71,72
Định nghĩa: sgk/70
23 sgk/71 a) Đ b) S
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2')
	Về nhà học thuộc định nghĩa, định lý
	Thực hiện bài tập: 24, 25, 27, 28 sgk 71, 72 - Tiết sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_42_khai_niem_tam_giac_dong_dang.doc