Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 40 đến 45

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 40 đến 45

A- Mục tiêu:

o Giúp HS củng cố vững chắc , vận dụng thành thạo định lí về t/c đường phân giác của tam giác (thuận ) để giải quyết những bài toán cụ thể . từ đơn giản đến hơi khó .

o Rèn kĩ năng phân tích tính toán , chứng minh , biến đổi tỉ lệ thức

B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , hình 26;27 (SGK)

 HS : (SGK) ,bảng con , BT ở nhà

C- hoạt động dạy & học:

 1/ ổn định :

 2/ Bài cũ : Phát biểu định lí về đường phân giác của 1 tam giác . áp dụng ; giải BT 18(GV ghi sẵn đề bài bảng phụ)

 3/ Bài mới :

 Các hoạt động Ghi bảng

 

doc 9 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 40 đến 45", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 22
Tiết : 40
tính chất đường phân giác của tam giác 
Soạn : 
Giảng : 
A- Mục tiêu: 
HS nắm vững nội dung định lí về t/chất đường phân giác , hiểu được cáh c/minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A .
Biết vận dụng định lí để giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và c/minh hình học )
B- chuẩn bị 	GV : (SGK) , bảng phụ ( h 20;21)
	HS : (SGK) ,bảng con , thước thẳng có chia khoảng , compa 
C- hoạt động dạy & học: 
	1/ ổn định : 
	2/ Bài cũ : Phát biểu hệ quả của định lí Ta-lét , BT 11a (SGK)
	3/ Bài mới : 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập dựng hình ,tìm kiến thức mới 
GV: đưa sẵn (hình 20 ) vẽ chính xác .
-2 hsinh đọc đề ?1; 1 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu [?1]
GV: Khái quát nội dung tìm được thành định lí 
2 hs nhắc lại định lý sgk?
1 hs ghi gt,kl của đlý trên bảng?
Hoạt động 2: Tìm hiểu chứng minh định lí :
GV: đưa hình 21 
Vì sao cần vẽ thêm BE//AC ? 
Sau khi vẽ thêm bài toán trở thành c/m tỉ lệ thức nào?
Có định lí hay t/c liên quan đến nội dung c/m này không ?
-Dựa vào đâu suy ra kết quả của định lý?
2 hs nhắc lại định lý sgk?
GV: đưa ra hình vẽ 22 và nêu chú ý (SGK)
Hoạt động 3: Vận dụng 
1/ HS làm bài tập [?2] ttên phiếu học tập 
GV: thu bài giải của 1 số HS và chấm sửa sai , hoàn chỉnh 
2/ HS làm BT[?3] theo nhóm học tập 
GV: đưa bài giải các nhóm và cho HS nhận xét bổ sung hoàn chỉnh 
HS: dưới lớp thực hiện dựng hình đo đạc và trả lời .
= 3 6
Một số HS phát biểu kết quả tìm kiếm của mình .
HS: Ghi bài , xem phần nội dung định lí , GT &KL
HS: phân tích theo gơi ý của GV
HS: c/m 
-Kẻ BE//AC=> góc BEA= CAE
áp dụng hệ quả của định lý TaLét.
HS áp dụng định lí viết các tỉ số 
GV: Nếu ý nghĩa của mệnh đề đảo => để kiểm tra AD có phải là tia phân giác của góc BAC không ?
3/ Bài [?2]:Do AD là phân giác của BAC :
* = = = 
Nếu y = 5 thì x = 5.7 :15 = 
Bài [?3] Do DH là phân giác của góc EDH nên : = = = suy ra 
x-3 = (3.8,5):5 = > x = 5,1+3 = 8,1
1/ Định lí : (SGK)
GT
ABC ,AD là phân giác của góc BAC (D BC )
KL : = 
Chứng minh: A
 B D 
 C
 E
Kẻ BE//AC=> góc BEA= CAE
Mà góc CAE= BAE (gt) suy ra 
Góc BAE=BEA nên tam giác ABE cân => BE=BA
=> (đccm)
2/ Chú ý : Định lí trên vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác 
= ( AB AC)
5/ HDBT Nhà BT15 tương tự [?2] ; [?3] ; BT 16 ( 2 có cùng chiều cao ,tỉ số 2 đáy so với tỉ số 2 diện tích ?
- Xem và chuẩn bị phần BT luyện tập 
6/ Rút kinh nghiệm sau khi dạy:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tuần : 23
Tiết : 41
Soạn : 
Giảng : 
A- Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố vững chắc , vận dụng thành thạo định lí về t/c đường phân giác của tam giác (thuận ) để giải quyết những bài toán cụ thể . từ đơn giản đến hơi khó .
Rèn kĩ năng phân tích tính toán , chứng minh , biến đổi tỉ lệ thức 
B- chuẩn bị 	GV : (SGK) , bảng phụ , hình 26;27 (SGK)
	HS : (SGK) ,bảng con , BT ở nhà 
C- hoạt động dạy & học: 
	1/ ổn định : 
	2/ Bài cũ : Phát biểu định lí về đường phân giác của 1 tam giác . áp dụng ; giải BT 18(GV ghi sẵn đề bài bảng phụ)
	3/ Bài mới : 
 Các hoạt động 
Ghi bảng
Hoạt động 1: sửa bài 18 
-2 HS đọc đề sgk?
-1 hs vẽ hình trên bảng?
-Làm thế nào tính được EB? EC?
Gợi ý: Dựa vào TC tia p giác. và: = ú= 
HS: dưới lớp thực hiện trên vở bài tập 
-Gọi 1 hs lên bảng thực hiện?
2 HS nhận xét và sửa sai/
GV chốt lại,hs ghi vỡ. A B
 A E F
 D C
Hoạt động 2: sửa BT 19a 
-2 HS đọc đề 19 sgk? 
-1 hs vẽ hình trên bảng?
* HS làm việc theo nhóm :
GV: gợi ý gọi O là giao điểm của EF và BD .
áp dụng định lí Ta- lét vào các tam giác ABD và ABC 
Hãy lập các tỉ số = ......
Sử dụng t/c của tỉ lệ thức biến đổi về biểu thức cần ch/m ?
GV: chọn 2 nhóm cử đại diện lên bảng trình bày , các nhóm khác góp ý 
b/ áp dụng kết quả câu a suy ra câu b bằng cách nào?
c/BT20 : HS đọc đề 
GV: từ bài 19a em có thêm nhận xét gì về OE và OF 
GV: cho các nhóm nhận xét bài làm các nhóm rồi khái quát cách giải 
Hoạt động 3: Củng cố giải BT 21
HS: Làm trên phiếu học tập và 
1HS khá lên bảng trình bày theo 
hướng dẫn sau :
- So sánh diện tích SABC với SABM ?
- So sánh diện tích SABD với SACD ? 
- Tỉ số diện tích SABD với SACB ?
- Điểm D có nằm giữa 2 điểm B và M không ? vì sao ? Tính diện tích SAMD ? 
1/ BT18 : A
 5 
 6
 B 
 E C
Do AE là phân giác của góc BAC nên : 
= = 
ú= ú = ú EB = = = 3,18 cm .
từ đó EC = 7 – 3,18 = 3,82 cm 
2/ BT 19a: Gọi Olà giao điểm của EF và BD . áp dụng định lí ta- lét trong các tamgiác ADC và CAB ta có : 
Và =>(1)(đccm)
áp dụng t/c của tỉ lệ thức từ (1) suy ra : = ú = 
BT20 : Ta có : = mà 
 = và = do đó 
= => EO = FC 
3/ BT 21 : ghi sẵn bảng phụ
 HS lên bảng trình bày.
5/ HDBT Nhà : Hdẫn BT 22 : từ 6 góc bằng nhau có thể lập ra được thêm những góc bằng nhau nào nữa để có thể áp dụng định lí đường phân giác của tam giác ?
6/ Rút kinh nghiệm sau khi dạy:
Tuần : 23
Tiết : 42
Khái niệm hai tam giác 
đồng dạng
Soạn : 
Giảng : 
A- Mục tiêu: 
HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng , về cách viết tỉ số đồng dạng . Hiểu và nắm vững các bước trong việc chứmg minh định lí “ 2 tam giác đồng dạng “ 
Vận dụng đ/n 2 tam giác đồng dạng để viết đúng các góc bằng nhau , các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại 
Rèn kĩ năng vận dụng hệ quả của định lí Ta- lét trong chứng minh hình học 
B- chuẩn bị 	GV : (SGK) , bảng phụ , hình 28;29
	HS : (SGK) ,bảng con , thước đo mm ; êke , compa , thước đo góc .
C- hoạt động dạy & học: 
	1/ ổn định : 
	2/ Bài cũ : HS làm bài tập 29 c 
	3/ Bài mới : 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: GV: giới thiệu bài mới 
GV: Treo tranh hình 28 (SGK),cho HS quan sát và nhận xét về các hình vẽ đó ?
Hoạt động 2:Bài tập phát hiện kiến thức mới 
HS thực hiện [?1] trên trên tranh hình 29 (SGK)
Nhận xét gì rút ra từ bài tập 
GV: đ/n 2 tam giác đồng dạng , chú ý cho HS về tỉ số đồng dạng ( ghi bảng )
Hoạt động 3: Củng cố kháiniệm 
2 hs đọc [?2]
+ Hai tam giác bằng nhau có thể xem chúng đồng dạng không ? Nếu có thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu
GV: nêu các T/c của 2 tam giác đồng dạng .
 ABC có đồng dạng với chính nó không ? vì sao ?
Hoạt động 4 : Định lý
HS thực hiện [?3] theo nhóm 
GV: treo kết quả các nhóm , HS các nhóm trao đổi ý kiến 
HS: kết luận gì về 2 tam giác trong [?3] 
GV: chốt lại yêu cầu HS phát biểu định lí , GV ghi bảng (tóm tắt )
GV: chuẩn bị hình vẽ cho các trường hợp đặc biệt của định lí và giới thiệu cho HS
Quan sát các hình đồng dạng.
- Các hình vẽ đó giống nhau
?1:
góc A = A’ ; B = B’ ; C=C’
= = = 2 
Trong [?1] 2 tam giác ABC và A’B’C’ có đồng dạng .Tỉ số đồng dạng k=1/2
?2:
+ Nếu ABC A’B’C’ thì A’B’C’ ABC 
+ T/c của hai tam giác đồng dạng :
1/ Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
2/NếuABC A’B’C’ thì A’B’C’ ABC
3/ Tam giác đồng dạng có tính bắc cầu.
?3:
Hai tam giác AMN và ABC có các góc tương ứng bằng nhau.Các cạnh tương ứng tỉ lệ.
vậyABC AMN 
1/ Định nghĩa : ((SGK)
 ABC A’B’C’ A 4 
ú = = B C
 3
 A = A’ ; B= B’ ; C= C’ A/
Chú ý : tỉ số 4 8
= = = k B/ C/
gọi là tỉ số đồng dạng 6
2/Tính chất : (SGK)
3/ Định lí : (SGK)
GT
ABC , M AB, 
N AC và MN //BC 
KL
ABC AMN 
4/Đặc biệt : Định lí vẫn đúng cho các trường hợp sau :
 4/ Củng cố : HĐộng 2; 4 
	5/ HDBT Nhà BT 25 ; 26 (SGK) , hdẫn : sử dụng định lí , chú ý số tam giác dựng được .
6/ Rút kinh nghiệm sau khi dạy:
....................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 
Tuần : 24
Tiết : 43
LUYệN TậP
Soạn : / / 200
Giảng : / / 200
A- Mục tiêu: 
Củng cố ,khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng .
Rèn kĩ năng vận dụng chứng minh 2 tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước .
Rèn tính cẩn thận ,chính xác 
B- chuẩn bị 	GV : (SGK) , bảng phụ , thước thẳng , compa
	HS : (SGK) ,bảng nhóm , compa 
C- hoạt động dạy & học: 
	1/ ổn định : 
	2/ Bài cũ : HS1: Phát biểu định lí về đk để có 2 tam giác đồng dạng ? áp dụng (xem hình vẽ ở bảng phụ) , HS cả lớp cùng làm trên phiếu học tập . 
Hãy nêu tất cả các tam giác đồng dạng ?
Với mỗi cặp tam giác đồng dạng đã chỉ , hãy viết các 
cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng ,Nếu biết = 
	3/ Bài mới : 
Các hoạt động của Thầy
Các hoạt động của trò
Hoạt động 1: Luyện tập 
GV: nêu đề BT 26-(SGK)
2HS đọc đề bài 26 sgk?
HS: làm bài trên phiếu học tập (HS sẽ gặp khó khăn) ,và trao đổi nhóm . 
1 HS làm trên bảng .
GV: chấm1 số bài và sửa sai cho HS làm ở bảng sau khi cả lớp nhận xét .
Hoạt động 2: Luyện tập theo hoạt động nhóm 
HS: đọc đề và vẽ hình BT 28 (SGK)
GV: a / gợi ý trong quá trình trao đổi nhóm 
Gọi P và P’ là chu vi của A’B’C’ và ABC 
Hãy viết biểu thức tính P’và P ?
Lập tỉ số chu vi của 2 tam giác ? ( = ?)
 b/ Biết P – P’ = 40 , tính chu vi mỗi tam giác ?
HS: tự làm bài vào vở .
GV: quan sát và sửa sai qua bài làm của các nhóm đúng .
GV: Có nhận xét gì về tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng .
Hoạt động 3: Củng cố :
Cho ABC MNP , AB = 3cm ,BC = 4cm ,AC = 5cm, AB – MN = 1cm .
a/ Nhận xét gì về MNP không ? vì sao ?
b/ Tính NP 
GV: H dẫn BT trên về nhà qua hình vẽ sẵn ở bảng phụ
ABC là tam giác gì ? => MNP ?
Lập tỉ số đồng dạng của 2 trên => NP=?
1/ BT 26 - (SGK)
Giải : 
Cách dựng : 
Dựng M trên AB sao cho AM = AB.
Vẽ MN// BC .NAC
Dựng A’B’C’ = ABC ( c-c-c)
A’B’C’ là tam giác cần dựng 
Chứng minh: 
Theo cách dựng và áp dụng định lí về đk tam giác đồng dạng 
2/BT28 - (SGK)
Giải : a/ Nếu gọi P’ và P lần lượt là chu vi của A’B’C’ và ABC thì :
= 
mà = = = = = .
b/ Ta có : = ú = 
ú = ú P’ = 60dm ; P = 100dm 
5/ HDBT Nhà 	BT 27 ( tương tự bài kiểm tra ) ; trình bày BT cho về nhà 
Xem trước bài trươgf hợp đồng dạng thứ nhất.
Tuần : 24
Tiết : 44
 Trường hợp ĐồNG 
 DạNG thứ nhất 
Soạn : / / 200
Giảng : / / 200
A- Mục tiêu: 
HS nắm chắc nội dung định lí ( GT&KL) ; hiểu được cách c/m định lí gồm 2 bước cơ bản
 Dựng AMN đồng dạng với ABC
Chứng minh AMN = A’B’C’ .
Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đòng dạng và trong tính toán . 
B- chuẩn bị 	GV : (SGK) , bảng phụ ( hình 32;34;35), compa 
	HS : (SGK) ,ôn tập định nghĩa,định lí 2 đồng dạng .
C- hoạt động dạy & học: 
	1/ ổn định : 
	2/ Bài cũ : (8’) GV:( ghi yêu cầu kiểm tra trên bảng phụ )
1. HS : Đ/N 2 tam giác đồng dạng ; làm BT[?1] (SGK) , HS cả lớp làm trên giấy kiểm tra ?
	3/ Bài mới : 
Các hoạt động của Thầy
Các hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí (17’)
2 hs đọc ?1 sgk?
cả lớp cùng làm BT [?1] (SGK) 
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ABC ; AMN ; A’B’C’ 
+ Qua BT trên cho ta dự đoán gì về đ/k để 2 tam giác đồng dạng ?
GV: giới thiệu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác .
GV: đưa hình vẽ 2 tam giác ABC và A’B’C’ 
HS: nêu GT & KL.
+ Cần dựng tam giác AMN ntn với ABC và ntn với A’B’C’ .
GV: ghi bảng tóm tắt phần c/m 
Hoạt động 2: (8’) áp dụng 
2 HS đọc [?2] (SGK)
GV lưu ý HS lập tỉ số đồng dạng 
áp dụng : Xét xem ABC có đồng dạng với IKH không ? HS lớp nhận xét.
Hoạt động 4: (10’) Luyện tập &củng cố 
Bài 29 & 30 -74 
GV: đưa đề bài tập lên bảng phụ 
GV: gợi mở ,HS trả lời bài .
?1:
MN= 4 cm
ABCAMN A/B/C/
GT ABC ; A’B’C’ 
= = (1)
KL ABC A’B’C’ 
HS đọc định lý sgk
HS nhắc lại đ/lí 
HS: [?2] ở hình 34a & 34b có :
ABC DEF vì = = = 2
 ABC & IKH không đồng dạng với nhau vì các cạnh tương ứng không tỉ lệ .
do đó KIH và DEF không đồng dạng .
Bài 29: ABC & A/B/C/ đồng dạng với nhau vì các cạnh tương ứng tỉ lệ
= = 
1/ Định lí : Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng .
GT ABC ; A’B’C’ 
= = (1)
KL ABC A’B’C’ 
Chứng minh: Đặt M AB , AM = AB 
Dựng MN // BC => AMN ABC
C/minh : AMN = A’B’C’ 
Suy ra : A’B’C’ ABC
 2/áp dụng: 
[?2] ở hình 34a & 34b có :
ABC DEF vì = = = 2
 ABC & IKH không đồng dạng với nhau vì các cạnh tương ứng không tỉ lệ .
do đó KIH và DEF không đồng dạng .
3/ Bài giải ( bảng phụ ) 
 4/ Củng cố : 	 	- Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác ? So sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất và trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác ?
 5/ HDBT Nhà ( 2’) Học thuộc trường hợp đồng dạng thứ nhất 
	BT 31 - (SGK) 29;30;31 – SBT 
	Đọc trước bài trường hợp đồng dạng thứ 2
6/ Rút kinh nghiệm sau khi dạy:
............................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... 	
Tuần : 25
Tiết : 45
TRƯờng Hợp đồng dạng thứ hai
Soạn : 
Giảng : 
A- Mục tiêu: 
HS nắm chắc nội dung định lí ( GT&KL) ; hiểu được cách c/m định lí gồm 2 bước cơ bản
 Dựng AMN đồng dạng với ABC
Chứng minh AMN = A’B’C’ .
Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đòng dạng ,làm các bài tập tính độ dài các cạnh và chứng minh . 
B- chuẩn bị 	GV : (SGK) , bảng phụ ( hình 36; 38; 39) 
	HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , thước đo góc ,compa
C- hoạt động dạy & học: 
	1/ ổn định : 
	2/ Bài cũ : 1) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác . cho ví dụ ?
	2) 1HS làm BTập [?1] và HS cả lớp cùng làm , nhận xét ? 
	3/ Bài mới : 
Các hoạt động của Thầy
Các hoạt động của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Phát hiện định lý
2 hs đọc ?1 sgk?
Làm và nhận xét [?1] (5’)
GV: Qua BT trên , bằng đo đạc ta thấy tam giác ABC và DEF có 2 cạnh tương ứng tỉ lệ và một cặp góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng với nhau.
GV: giới thiệu định lí 
Hoạt động 2: Định lí (15’)
1HS : đọc lại đ/lí 
GV: vẽ hình 
HS ghi GT & kL của định lí 
GV: tương tự như c/m tr hợp thứ nhất , hãy tạo ra 1 tam giác bằng A’B’C’ và đồng dạng với ABC .
HS: nêu cách dựng AMN
 ABC
c/m AMN = A’B’C’
 AMN ABC => các cạnh nào tỉ lệ ?
= mà AM = A’B’ => = (2) 
Từ (1) và (2) so sánh AN và A’C’ -> điều gì ?
GV: nhấn mạnh lại các bước c/m định lí .
C cố : trở lại BT [?1] giải thích ví sao ABC DEF
Hoạt động 3: áp dụng (8’) 
HS : Làm BT [?2] , câu hỏi , hình vẽ trên bảng phụ .
GV: ghi bảng 
HS : Làm BT [?3] , câu hỏi , hình vẽ trên bảng phụ .
1 HS lên bảng trình bày [?3]
hs đọc ?1
=
==>
= 
CABC= 6+9+12=27
CABC = 4+6+8 = 18
=>CABC/ CABC =18/19=2/3
1HS : đọc lại đ/lí 
GT
 ABC ; A’B’C’ 
= (1), = ’ 
KL
ABC A’B’C’ 
CM;
AM = AB 
Dựng MN // BC => AMN ABC
C/minh : AMN = A’B’C’ 
Suy ra : A’B’C’ ABC
[?2] + Ta có: ABC DEF vì 
= và = 
 + ABC và QPR không đồng dạng vì 
 và 
nên EDF và QPR không đồng dạng 
[?3] 
;
=>
1/ Định lí : (SGK)
GT
 ABC ; A’B’C’ 
= (1), = ’ 
KL
ABC A’B’C’ 
Chứng minh: Đặt M AB , AM = AB 
Dựng MN // BC => AMN ABC
C/minh : AMN = A’B’C’ 
Suy ra : A’B’C’ ABC
2/áp dụng : SGK
[?2] + Ta có: ABC DEF vì 
= và = 
 + ABC và QPR không đồng dạng vì 
 và 
nên EDF và QPR không đồng dạng 
[?3] 
	4/ Củng cố :	Luyện tập & củng cố : HS làm theo nhóm ?2 như trên
GV : cho HS cả lớp nhận xét bài làm các nhóm , GV hoàn chỉnh BT & đưa bài giải sẵn 
	5/ HDBT Nhà 	Học thuộc trường hợp đồng dạng thứ hai
	BT 33;34 - (SGK) 35;36;37 – SBT 
	Đọc trước bài trường hợp đồng dạng thứ 3
6/ Rút kinh nghiệm sau khi dạy:
............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_40_den_45.doc