Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

I / MỤC TIÊU BÀI DẠY :

1 : Kiến thức :

 Giúp HS hiểu được những hằng đẳng thức đáng nhớ :

- Bình phương của một tổng .

- Bình phương của một hiệu .

- Hiệu hai bình phương .

2 : Kỹ năng :

 Rèn cho HS kỹ năng áp dụng các 3 hằng đẳng thức vừa học để :

- Tính bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương .

- Đưa một biểu thức về dạng bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương .

- Tính nhanh.

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 887Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2	Ngày soạn : 15/08/010
Tiết : 4 	Ngày dạy : 19/08/010
BÀI 3 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I / MỤC TIấU BÀI DẠY :
1 : Kiến thức : 
 Giỳp HS hiểu được những hằng đẳng thức đỏng nhớ :
Bỡnh phương của một tổng .
Bỡnh phương của một hiệu .
Hiệu hai bỡnh phương .
2 : Kỹ năng : 
 Rốn cho HS kỹ năng ỏp dụng cỏc 3 hằng đẳng thức vừa học để :
Tớnh bỡnh phương của một tổng , bỡnh phương của một hiệu , hiệu hai bỡnh phương .
Đưa một biểu thức về dạng bỡnh phương của một tổng hoặc bỡnh phương của một hiệu, hiệu hai bỡnh phương .
Tớnh nhanh.
3 : Thỏi độ : 
 	- HS biết đưa lạ về quen .
	- Biết nhận xột , đỏnh giỏ bài làm của bạn , chủ động , tớch cực trong học tập 
II / CHUẨN BỊ : 
GV :	- Bảng phụ vẽ hỡnh 1 SGK / 9 
-Bảng phụ ghi 3 HĐT trong bài học 
- Bảng phụ ghi nội dung ?7 SGK
HS : 	- Bảng phụ nhúm , phấn viết bảng .
Bài tập chuẩn bị : a ) Tớnh ( a + b )( a + b) 
 	b) Tớnh ( a + b )( a – b )
 - Xem lại kiến thức đó học ở lớp 7 : ( x.y )m = ? 
III/ PHƯƠNG PHÁP : 
Nờu vấn đề , đàm thoại , gợi mở vấn đỏp , hoạt động học tập theo nhúm nhỏ .
IV /TIẾN TRèNH BÀI DẠY :
1 : Ổn định lớp : - ổn định lớp .
 - Kiểm tra sĩ số lớp học 
2 : Kiểm tra bài cũ : 
 HS 1 : a ) Tớnh : (a + b )( a + b )
 b) Tớnh : ( a + b )( a – b ) 
 HS 2 : - Viết cụng thức lũy thừa của một tớch : ( x.y )m = ? 
 - Phỏt biểu quy tắc nhõn một đa thức với một đa thức ?
 GV : Cho 2 HS lờn bảng làm bài .
HS : - 2HS lờn bảng làm bài .
 -HS dưới lớp tự làm bài ra vở nhỏp , kiểm tra , nhận xột đỏnh giỏ bài làm của bạn 
GV : -Nhận xột đỏnh giỏ , và cho điểm 2HS lờn bảng .
 . – Giới thiệu bài mới .
3 : Bài mới :
*HOẠT ĐỘNG 1 : BèNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐTP 1.1 : Tiếp cận hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng :
-Từ bài cũ ( a+ b)( a + b ) 
 = a2 + 2ab + b2 
Hóy suy ra ( a + b ) 2 = ?
-GV treo bảng vẽ hỡnh 1 SGK / 9 .
-Tớnh diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh là ( a + b ) ? với 
a > 0 , b > 0
.
HĐTP1. 2 : Hỡnh thành hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng :
-Từ ( a + b ) 2 = a2 + 2ab+ b2 
Hóy rỳt ra ( A + B ) 2 = ?
Với A , B là cỏc biểu thức .
-Cho một HS lờn bảng viết hằng đẳng thức .
-Cho HS phỏt biểu HĐT bằng lời .
HĐTP1. 3 : Củng cố hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng :
-Hóy ỏp dụng hằng đẳng thức (1) làm ỏp dụng .
-Lần lượt cho HS lờn bảng làm bài ỏp dụng .
-Nhận xột sửa sai bài làm của mỗi HS ?
-Biểu thức đó cho cú thể đưa về dạng nào ?
-Để tớnh nhanh ta cú thể đưa về dạng nào để ỏp dụng được hằng đẳng thức 1 ?
512 = ?
3012 = ? 
-Cho 2 HS lờn bảng làm tớnh nhanh 
-Nhận xột sửa sai bài làm của mỗi HS ?
HĐTP 1.4 : Hệ thống lại hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng :
-Cho HS nhắc lại HĐT (1 )
- Cú thể ỏp dụng HĐT (1 ) để giải được những dạng toỏn nào ?
( a + b ) 2 = a2 + 2ab + b2 
- Đứng tại chổ phỏt biểu
( a + b ) 2 = a2 + ab = ab + b2 
( a + b ) 2 = a2 + 2ab + b2 
( A + B ) 2 = A2 + 2AB + B2 
-HS phỏt biểu .
-Làm bài tập ỏp dụng .
-Nhận xột bài làm của bạn 
- cú thể đưa về dạng vế phải của hằng đẳng thức (1 )
-Đưa về dạng bỡnh phương của một tổng .
512 = ( 50 + 1 ) 2
3012 = ( 300 + 1 ) 2
-HS làm bài .
-Nhận xột bài làm của HS trờn bảng .
-Tớnh bỡnh phương của một tổng , viết về dạng bỡnh phương của một tổng , tớnh nhanh .
1:Bỡnh phương của một tổng :
(1)
( A + B ) 2 =A2 +2AB+ B2 
A , B là cỏc biểu thức 
Áp dụng :
a)Tớnh : ( a + 1 ) 2 
= a2 + 2.a.1 + 12 
 = a 2+ 2a + 1
b) Viết biểu thức dưới dạng bỡnh phương của một tổng :
 x2 + 4x + 4
= ( x ) 2 + 2.x.2 + (2) 2
= ( x + 2 )2
C ) Tớnh nhanh :
512 = ( 50 + 1 ) 2
= 502 + 2.50.1 + 12 
= 2500 + 100 + 1
= 2601
3012 = ( 300 + 1 ) 2
= 3002 + 2.300.1 + 12
 = 90000 + 600 + 1
= 90601
*HOẠT ĐỘNG 2 : BèNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐTP 2.1 : Tiếp cận hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu :
-Hóy ỏp dụng HĐT ( 1 ) 
Tớnh : [ a + (-b )] 2 = ?
Từ đú rỳt ra : ( a - b ) 2 = ?
HĐTP 2. 2 : Hỡnh thành hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu :
Từ ( a -b ) 2 = a2 - 2ab + b2 
Hóy rỳt ra HĐT ( A -B) 2=?
-Cho 1HS lờn bảng viết HĐT ( 2 )
-Nhận xột sự giống và klhỏc nhau của hai HĐT ( 1 ) và ( 2 ) ?
-Cho HS phỏt biểu HĐT bằng lời .
HĐTP 2. 3 : Củng cố hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu :
-Cho HS thảo luận nhúm làm ỏp dụng ở mục 2 .
-Chia nhúm :
 Nhúm 1; 3 làm cõu a
Nhúm 2;5 làm cõu b 
Nhúm 4;6 : làm cõu c
-Nhận xột sửa sai mỗi nhúm ? .
HĐTP 2. 4 : Khỏi quỏt húa hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu :
-Cho HS nhắc lại HĐT (2 ).
-HĐT ( 2 ) này giỳp ta làm gỡ ?
[ a +(- b )] 2 = a2 + 2a(-b) + (-b)2 
( a -b ) 2 = a2 - 2ab + b2 
( A - B ) 2 = A2 - 2AB + B2 
-Chỉ khỏc nhau về dấu của 2AB .
-HS phỏt biểu .
-Làm bài tập ỏp dụng nội dung bài tập được phõn cụng trờn bảng phụ nhúm mỡnh .
- Nhận xột bài làm của nhúm bạn .
-Phỏt biểu .
-Giỳp ta tớnh bỡnh phương của một hiệu , tớnh nhanh , đưa về bỡnh phương của một tổng .
1:Bỡnh phương của một hiệu:
(2)
( A - B ) 2 = A2 - 2AB + B2 
A , B là cỏc biểu thức 
Áp dụng : 
a)Tớnh :
 ( x- ) 2 = x 2 – 2.x. + ()2
 = x 2 - x + 
b)Tớnh : 
( 2x – 3y ) = (2x) 2 - 2.2x.3y + ( 3y) 2 
	= 4x 2 - 12xy + 9y 2 
c) Tớnh nhanh :
Tớnh nhanh : 992 = ( 100 – 1 ) 2
 =100 2 - 2.100.1 + 12
 = 10000 - 200 + 1
 = 9801
*HOẠT ĐỘNG 3 : HIỆU HAI BèNH PHƯƠNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐTP 3.1: Tiếp cõn, hỡnh thành hằng đẳng thức hiệu hai bỡnh phương:
-Từ bài cũ 
(a+b)(a-b) = a 2 – b 2 
Hóy rỳt ra : A 2 – B 2 =?
-Cho HS lờn bảng viết hằng đẳng thức .
HĐTP 3.2: Củng cố hằng đẳng thức hiệu hai bỡnh phương:
-Cho HS làm bài tập ỏp dụng .
-Cho 3 HS lờn bảng làm bài 
-Bài tớnh nhanh ta cú thể đưa số lớn hơn trong hai số về thành tổng hai số mới , rồi đưa số cũn lại về hiệu hai số vừa tỡm .
-Nhận xột bài làm của HS trờn bảng ?
HĐTP 3.3: Hệ thống lại hằng đẳng thức hiệu hai bỡnh phương:
-Cho HS nhắc lại HĐT (3 ).
-Cú thể ỏp dụng HĐT ( 3 ) để giải cỏc dạng toỏn nào ?
A 2 – B 2 = ( A + )( A – B)
-Lờn bảng viết HĐT ( 3 ) 
-HS làm bài ỏp dụng .
-Nhận xột bài làm của bạn .
-Nhắc lại HĐT (3)
-ỏp dụng HĐT tớnh nhanh , tớnh hiệu hai bỡnh phương .
3. Hiệu hai bỡnh phương : 
(3 )
A 2 – B 2 = ( A + B)( A – B)
A , B là cỏc biểu thức 
Áp dụng : 
a)Tớnh : 
( x + 1 )( x- 1) = x2 – 12
 = x2 – 1
b)Tớnh : 
( 2x – 3y )( 2x + 3y ) =
 (2x) 2 – ( 3y ) 2 
= 4x2 – 9y2 
c) Tớnh nhanh :
56.64 = ( 60 – 4 )( 60 + 4) 
 = 602 – 42
 = 3600 – 16
 = 3584
4 : Củng cố toàn bài :
-Cho HS nhắc lại cỏc hằng đẳng thức (1 ) , (2) , (3) vừa học .
-Treo bảng ghi nội dung ?7 .
-Cho HS thực hiện ?7
-Ai viết đỳng ? ( Thọ và Đức đều viết đỳng )
-Ta rỳt ra HĐT nào ? 
 (A – B ) 2 = ( B – A ) 2	
-Hướng dẫn nhanh cho HS bài tập 17 SGK/11
5 : Dặn dũ : 
 - HS về nhà học thuộc 3 HĐT vừa học .
- Xem lại cỏc bài toỏn ỏp dụng đó làm ở bài học .
-Làm bài tập : 16;17;18 SGK/11 .
- ễn lại một số dạng toỏn : + Tớnh giỏ trị của một biểu thức 
 + Chứng minh đẳng thức .
6: Rỳt kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an mau nam 20102011.doc