I / MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1 : Kiến thức :
Giúp HS hiểu được những hằng đẳng thức đáng nhớ :
- Bình phương của một tổng .
- Bình phương của một hiệu .
- Hiệu hai bình phương .
2 : Kỹ năng :
Rèn cho HS kỹ năng áp dụng các 3 hằng đẳng thức vừa học để :
- Tính bình phương của một tổng , bình phương của một hiệu , hiệu hai bình phương .
- Đưa một biểu thức về dạng bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương .
- Tính nhanh.
Tuần : 2 Ngày soạn : 15/08/010 Tiết : 4 Ngày dạy : 19/08/010 BÀI 3 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I / MỤC TIấU BÀI DẠY : 1 : Kiến thức : Giỳp HS hiểu được những hằng đẳng thức đỏng nhớ : Bỡnh phương của một tổng . Bỡnh phương của một hiệu . Hiệu hai bỡnh phương . 2 : Kỹ năng : Rốn cho HS kỹ năng ỏp dụng cỏc 3 hằng đẳng thức vừa học để : Tớnh bỡnh phương của một tổng , bỡnh phương của một hiệu , hiệu hai bỡnh phương . Đưa một biểu thức về dạng bỡnh phương của một tổng hoặc bỡnh phương của một hiệu, hiệu hai bỡnh phương . Tớnh nhanh. 3 : Thỏi độ : - HS biết đưa lạ về quen . - Biết nhận xột , đỏnh giỏ bài làm của bạn , chủ động , tớch cực trong học tập II / CHUẨN BỊ : GV : - Bảng phụ vẽ hỡnh 1 SGK / 9 -Bảng phụ ghi 3 HĐT trong bài học - Bảng phụ ghi nội dung ?7 SGK HS : - Bảng phụ nhúm , phấn viết bảng . Bài tập chuẩn bị : a ) Tớnh ( a + b )( a + b) b) Tớnh ( a + b )( a – b ) - Xem lại kiến thức đó học ở lớp 7 : ( x.y )m = ? III/ PHƯƠNG PHÁP : Nờu vấn đề , đàm thoại , gợi mở vấn đỏp , hoạt động học tập theo nhúm nhỏ . IV /TIẾN TRèNH BÀI DẠY : 1 : Ổn định lớp : - ổn định lớp . - Kiểm tra sĩ số lớp học 2 : Kiểm tra bài cũ : HS 1 : a ) Tớnh : (a + b )( a + b ) b) Tớnh : ( a + b )( a – b ) HS 2 : - Viết cụng thức lũy thừa của một tớch : ( x.y )m = ? - Phỏt biểu quy tắc nhõn một đa thức với một đa thức ? GV : Cho 2 HS lờn bảng làm bài . HS : - 2HS lờn bảng làm bài . -HS dưới lớp tự làm bài ra vở nhỏp , kiểm tra , nhận xột đỏnh giỏ bài làm của bạn GV : -Nhận xột đỏnh giỏ , và cho điểm 2HS lờn bảng . . – Giới thiệu bài mới . 3 : Bài mới : *HOẠT ĐỘNG 1 : BèNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG HĐTP 1.1 : Tiếp cận hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng : -Từ bài cũ ( a+ b)( a + b ) = a2 + 2ab + b2 Hóy suy ra ( a + b ) 2 = ? -GV treo bảng vẽ hỡnh 1 SGK / 9 . -Tớnh diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh là ( a + b ) ? với a > 0 , b > 0 . HĐTP1. 2 : Hỡnh thành hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng : -Từ ( a + b ) 2 = a2 + 2ab+ b2 Hóy rỳt ra ( A + B ) 2 = ? Với A , B là cỏc biểu thức . -Cho một HS lờn bảng viết hằng đẳng thức . -Cho HS phỏt biểu HĐT bằng lời . HĐTP1. 3 : Củng cố hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng : -Hóy ỏp dụng hằng đẳng thức (1) làm ỏp dụng . -Lần lượt cho HS lờn bảng làm bài ỏp dụng . -Nhận xột sửa sai bài làm của mỗi HS ? -Biểu thức đó cho cú thể đưa về dạng nào ? -Để tớnh nhanh ta cú thể đưa về dạng nào để ỏp dụng được hằng đẳng thức 1 ? 512 = ? 3012 = ? -Cho 2 HS lờn bảng làm tớnh nhanh -Nhận xột sửa sai bài làm của mỗi HS ? HĐTP 1.4 : Hệ thống lại hằng đẳng thức bỡnh phương của một tổng : -Cho HS nhắc lại HĐT (1 ) - Cú thể ỏp dụng HĐT (1 ) để giải được những dạng toỏn nào ? ( a + b ) 2 = a2 + 2ab + b2 - Đứng tại chổ phỏt biểu ( a + b ) 2 = a2 + ab = ab + b2 ( a + b ) 2 = a2 + 2ab + b2 ( A + B ) 2 = A2 + 2AB + B2 -HS phỏt biểu . -Làm bài tập ỏp dụng . -Nhận xột bài làm của bạn - cú thể đưa về dạng vế phải của hằng đẳng thức (1 ) -Đưa về dạng bỡnh phương của một tổng . 512 = ( 50 + 1 ) 2 3012 = ( 300 + 1 ) 2 -HS làm bài . -Nhận xột bài làm của HS trờn bảng . -Tớnh bỡnh phương của một tổng , viết về dạng bỡnh phương của một tổng , tớnh nhanh . 1:Bỡnh phương của một tổng : (1) ( A + B ) 2 =A2 +2AB+ B2 A , B là cỏc biểu thức Áp dụng : a)Tớnh : ( a + 1 ) 2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a 2+ 2a + 1 b) Viết biểu thức dưới dạng bỡnh phương của một tổng : x2 + 4x + 4 = ( x ) 2 + 2.x.2 + (2) 2 = ( x + 2 )2 C ) Tớnh nhanh : 512 = ( 50 + 1 ) 2 = 502 + 2.50.1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601 3012 = ( 300 + 1 ) 2 = 3002 + 2.300.1 + 12 = 90000 + 600 + 1 = 90601 *HOẠT ĐỘNG 2 : BèNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG HĐTP 2.1 : Tiếp cận hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu : -Hóy ỏp dụng HĐT ( 1 ) Tớnh : [ a + (-b )] 2 = ? Từ đú rỳt ra : ( a - b ) 2 = ? HĐTP 2. 2 : Hỡnh thành hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu : Từ ( a -b ) 2 = a2 - 2ab + b2 Hóy rỳt ra HĐT ( A -B) 2=? -Cho 1HS lờn bảng viết HĐT ( 2 ) -Nhận xột sự giống và klhỏc nhau của hai HĐT ( 1 ) và ( 2 ) ? -Cho HS phỏt biểu HĐT bằng lời . HĐTP 2. 3 : Củng cố hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu : -Cho HS thảo luận nhúm làm ỏp dụng ở mục 2 . -Chia nhúm : Nhúm 1; 3 làm cõu a Nhúm 2;5 làm cõu b Nhúm 4;6 : làm cõu c -Nhận xột sửa sai mỗi nhúm ? . HĐTP 2. 4 : Khỏi quỏt húa hằng đẳng thức bỡnh phương của một hiệu : -Cho HS nhắc lại HĐT (2 ). -HĐT ( 2 ) này giỳp ta làm gỡ ? [ a +(- b )] 2 = a2 + 2a(-b) + (-b)2 ( a -b ) 2 = a2 - 2ab + b2 ( A - B ) 2 = A2 - 2AB + B2 -Chỉ khỏc nhau về dấu của 2AB . -HS phỏt biểu . -Làm bài tập ỏp dụng nội dung bài tập được phõn cụng trờn bảng phụ nhúm mỡnh . - Nhận xột bài làm của nhúm bạn . -Phỏt biểu . -Giỳp ta tớnh bỡnh phương của một hiệu , tớnh nhanh , đưa về bỡnh phương của một tổng . 1:Bỡnh phương của một hiệu: (2) ( A - B ) 2 = A2 - 2AB + B2 A , B là cỏc biểu thức Áp dụng : a)Tớnh : ( x- ) 2 = x 2 – 2.x. + ()2 = x 2 - x + b)Tớnh : ( 2x – 3y ) = (2x) 2 - 2.2x.3y + ( 3y) 2 = 4x 2 - 12xy + 9y 2 c) Tớnh nhanh : Tớnh nhanh : 992 = ( 100 – 1 ) 2 =100 2 - 2.100.1 + 12 = 10000 - 200 + 1 = 9801 *HOẠT ĐỘNG 3 : HIỆU HAI BèNH PHƯƠNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG HĐTP 3.1: Tiếp cõn, hỡnh thành hằng đẳng thức hiệu hai bỡnh phương: -Từ bài cũ (a+b)(a-b) = a 2 – b 2 Hóy rỳt ra : A 2 – B 2 =? -Cho HS lờn bảng viết hằng đẳng thức . HĐTP 3.2: Củng cố hằng đẳng thức hiệu hai bỡnh phương: -Cho HS làm bài tập ỏp dụng . -Cho 3 HS lờn bảng làm bài -Bài tớnh nhanh ta cú thể đưa số lớn hơn trong hai số về thành tổng hai số mới , rồi đưa số cũn lại về hiệu hai số vừa tỡm . -Nhận xột bài làm của HS trờn bảng ? HĐTP 3.3: Hệ thống lại hằng đẳng thức hiệu hai bỡnh phương: -Cho HS nhắc lại HĐT (3 ). -Cú thể ỏp dụng HĐT ( 3 ) để giải cỏc dạng toỏn nào ? A 2 – B 2 = ( A + )( A – B) -Lờn bảng viết HĐT ( 3 ) -HS làm bài ỏp dụng . -Nhận xột bài làm của bạn . -Nhắc lại HĐT (3) -ỏp dụng HĐT tớnh nhanh , tớnh hiệu hai bỡnh phương . 3. Hiệu hai bỡnh phương : (3 ) A 2 – B 2 = ( A + B)( A – B) A , B là cỏc biểu thức Áp dụng : a)Tớnh : ( x + 1 )( x- 1) = x2 – 12 = x2 – 1 b)Tớnh : ( 2x – 3y )( 2x + 3y ) = (2x) 2 – ( 3y ) 2 = 4x2 – 9y2 c) Tớnh nhanh : 56.64 = ( 60 – 4 )( 60 + 4) = 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584 4 : Củng cố toàn bài : -Cho HS nhắc lại cỏc hằng đẳng thức (1 ) , (2) , (3) vừa học . -Treo bảng ghi nội dung ?7 . -Cho HS thực hiện ?7 -Ai viết đỳng ? ( Thọ và Đức đều viết đỳng ) -Ta rỳt ra HĐT nào ? (A – B ) 2 = ( B – A ) 2 -Hướng dẫn nhanh cho HS bài tập 17 SGK/11 5 : Dặn dũ : - HS về nhà học thuộc 3 HĐT vừa học . - Xem lại cỏc bài toỏn ỏp dụng đó làm ở bài học . -Làm bài tập : 16;17;18 SGK/11 . - ễn lại một số dạng toỏn : + Tớnh giỏ trị của một biểu thức + Chứng minh đẳng thức . 6: Rỳt kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: