I. Mục tiêu.
- Hs nắm được định nghĩa và các định lý 1, 2 về đường trung bình của tam giác.
- Hs biết vận dụng các định lý trong bài đẻ tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
- Rèn tính cận thận khi vẽ hình, lập luận chứng minh.
* Trọng tâm: Định lý về đường trung bình của tam giác.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng, Compa, thước đo góc.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, thước đo góc, compa.
III. Tiến trìh bài dạy.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Phát biểu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau.
3. Bài mới: Đường trung bình của tam giác
Ngµy TiÕt 4: LUYỆN TẬP I.Môc tiªu. - Củng cố cho hs các kiến thức về hình thang, hình thang cân - Rèn cho hs các kỹ năng phân tích đề bài, vẽ hình, suy luận chứng minh - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi trình bày bài làm. *Träng t©m: Khắc sâu kiến thức về hình thang, hinh thang cân. II. ChuÈn bÞ 1. Gi¸o viªn: SGK, thước thẳng 2. Häc sinh: SGK, các kiến thức về hình thang, hình thang cân III. TiÕn tr×nh bµi d¹y 1. æn ®Þnh tæ chøc. 2. KiÓm tra bµi cò: kết hợp trong bài 3. Bµi míi. Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh Ho¹t ®éng 1: Bài tập chữa ? Nêu định nghĩa, tính chất của hình thang cân. => GV gọi hs trả lời và yêu cầu chữa bài 13: SGK/74. - GV kiểm tra bài tập của hs còn lại. - GV nhận xét bài ? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình thang cân. => GV gọi hs trả lời - GV yêu cầu hs chữa bài 15: SGK/75. - GV kiểm tra bài tập hs còn lại. I. Bài chữa: 1. Bài 13: SGK/74. Chứng minh Ta có: ADC=BCD(c.g.c) => C1=D1 ECD cân tại E =>ED=EC AC = BD => EA = EB 2. Bài 15: SGK/75. Chứng minh a.ABC cân tại A=>B= ADE cân tại A;D1= => B = D1 => DE//BC Tứ giác ABCD là ht B = C => ABCD là htc b. A= 500 => B = C = 650 => E2 = D2 = 1150 Ho¹t ®éng 2: Bài tập luyện ? Gọi hs đọc đề bài 16: SGK/75. ? Theo bài 15 hãy chứng minh tứ giác BEDC là hình thang cân. => GV gọi 1hs làm trên bảng. - Cả lớp làm vào vở. ? Nêu nhận xét về tam giác BED ? Hãy chứng minh nhận xét đó. ? Gọi hs đọc bài. => Đây là cách chứng minh ht có hai đường chéo bằng nhau là htc. ? Nhận xét gì về ht ABEC => Hs trả lời - Gọi hs làm trên bảng. ? Nêu các điều kiện để ACD=BDC => GV gọi hs làm trên bảng. ? So sánh góc ADC và góc BCD => 1hs làm trên bảng ? Nêu kết luận về hình thang ABCD. - GV nhận xét toàn bài II. Bài luyện. 1. Bài 16: SGK/75. Chứng minh ABC cân tại A=>C= ADE cân tại A;D1= => C = D1 => DE//BC Tứ giác ABCD là ht B = C => ABCD là htc BED cân tại E => BE = ED 2. Bài 18: SGK/76. a. Ht ABEC có AC//BE => AC = BE( n/xét ht) =>BE=BD=>BDE cân tại B b. Ta có ACD = BDC (c.g.c) Vì D1=E (BDE cân) =>D1= C1 C1= E (đồng vị) BD = AC (gt) DC: cạnh chung c. Theo cmt ACD = BDC => => Hình thang ABCD là hình thang cân 4. Cñng cè. ? Vậy muốn chứng minh một tứ giác là một hình thang, hình thang cân ta làm như thế nào. 5.Híng dÉn vÒ nhµ. - Học bài, đọc trước bài mới. - Chuẩn bị thước thẳng, compa, thước đo góc - BTVN: bài 17, 19: SGK/75 Bài 28, 29, 30: SBT/63 Hướng dẫn bài 17: SGK/75. Cần chứng minh ADC = BCD ADC = BCD AC = BD AOB cân tại O Ngày Tiết 5: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG I. Mục tiêu. - Hs nắm được định nghĩa và các định lý 1, 2 về đường trung bình của tam giác. - Hs biết vận dụng các định lý trong bài đẻ tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. - Rèn tính cận thận khi vẽ hình, lập luận chứng minh. * Trọng tâm: Định lý về đường trung bình của tam giác. II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên: SGK, thước thẳng, Compa, thước đo góc. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, thước đo góc, compa. III. Tiến trìh bài dạy. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. ? Phát biểu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau. 3. Bài mới: Đường trung bình của tam giác Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý 1 ? Vẽ ABC bất kỳ lấy DAB, qua D kẻ đt song song với BC cắt AC tại E. => GV yêu cầu hs vẽ vào vở ? Hãy nêu dự đoánvề vị trí của điểm E trên cạnh AC. => E là trung diểm của AC - GV gọi hs đọc định lý: SGK/76. - GV yêu cầu hs vẽ hình viết GT, KL - GV hướng dẫn hs chứng minh. => Căn cứ theo nhận xét ht - Kẻ EF//AB (FBC) ? Nêu nhận xét về tứ giác BDEF ? So sánh AD và EF ? Chứng minh ADE = EFC => Kết luận về điểm E trên AC ? Đoạn thẳng EF trên chính là đường trung bình của ABC. ?Vậy đường trung bình của tam giác là gì. - GV gọi hs đọc định nghĩa đường trung bình của tam giác: SGK/77 => GV ghi tổng quát. I. Đường trung bình của tam giác 1. Định lý 1: *?1: SGK/76. * Định lý 1: SGK/76 GT ABC, AD=DB DE//BC KL AE = EC Chứng minh Kẻ EF//AB (FBC) Hình thang BDEF (DE//BC) => BD=EF Có EF//BD Mà AD = BD (GT) => AD = EF Ta có: ADE = EFC (g.c.g) => AE = EC => E là trung điểm của AC * Định nghĩa: SGK/77. ABC có AD = DB => DE là đường trung bình AE = EC Hoạt động 2: Tìm hiểu định lý 2 ?Vẽ ABC bất kỳ có AD=BD, AE=EC => GV yêu cầu hs vẽ hình. ? Dùng thước đo góc đẻ kiểm tra rằng ADE = B ? Dùng thước chia khoảng để kiểm tra DE = BC => Đây chính là nội dung định lý 2: SGK/77. - GV yêu cầu hs vẽ hình viết GT, KL. ? Tạo ra đoạn thẳng gấp đôi DE nằm trên DE. ? Cần chứng minh BDFC là hình thang. => Cần chứng minh CF//BD ? Nêu nhận xét về hình thang BDCF. =>Dựa theo nhận xét hình thang trả lời. 2. Định lý 2: *?2: SGK/77. * Định lý 2: SGK/77. GT ABC, AD=BD,AE=EC KL DE//BC, DE = BC Chứng minh Lấy F sao cho ED = EF Ta có: AED = CEF ( c.g.c) (1) (1) => AD = CF, AD = BD (gt) => BD=CF (1) => A = C1 Hai góc ở vị trí so le trong => CF//BD => BDFC là hình thang Ht BDCF có BD=CF=> BC=DF, BC//DF Do đó: DE//BC, DE = DF = BC 4. Củng cố. ? Phát biểu định lý về đường trung bình của tam giác *?3: SGK/77. Tính số đo đoạn thẳng BC trên hình 33: SGK/76 Ta có: ABC có AD= BD, AE = EC => DE là đường trung bình => DE = BC => BC = 2.DE = 2.50 = 100 (cm) 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài, đọc phần 2 đường trung bình của hình thang. - BTVN 20; 21; 22: SGK/77; 78 Hướng dẫn bài 22: SGK/78. Cần chứng minh ME là đường trung bình của BDC => DI//ME Áp dụng định lý 1=> đpcm Ngày Tiết 6: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG I. Mục tiêu. - Hs nắm được định nghĩa đường trung bình của hình thang. - Hs biết vận dụng các định lý về đương trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Rèn cho hs cách lập luận trong chứng minh định lý. * Trọng tâm: Định lý về đường trung bình của hình thang. II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên: SGK, thước thẳng, compa 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, compa, đường trung bình của tam giác. III. Tiến trìh bài dạy. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. ? Phát biểu các định lý về đường trung bình của tam giác 3. Bài mới: Đường trung bình của hình thang Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý 3 ? Vẽ ABCD ( AB//CD), EA= ED, qua E vẽ đt song song với hai đáy, cắt AC tại I, BC tại F => GV yêu cầu hs vẽ hình. ? Nêu nhận xét về vị trí của điểm I trên AC, điểm F trên BC. => GV gọi hs đọc định lý, yêu cấu hs viết GT, KL của định lý. ? Dựa theo định lý về đường trung bình của tam giác đẻ chứng minh. => Để chứng minh BF = FC cần chứng minh AI = IC. => Cấn xét ADC và ABC. - GV gọi hs làm trên bảng. - GV viết tổng quát. ? Đoạn thẳng EF trên chính là đường trung bình của hình thang. ? Vậy đường trung bình của hình thang là gì. => GV gọi hs đọc định nghĩa: SGk/78 - GV viết tổng quát II. Đường trung bình của hình thang 1. Định lý 3. * ?4: SGK/78. * Định lý: SGK/78. GT ABCD là hình thang ( AB//CD) AE = ED, EF//AB//CD KL BF =FC Chứng minh EF cắt AC tại I ADC có AE = ED, EI // CD => AI = IC ABC có AI=IC(cmt), IF//AB => BF=FC Vậy ht ABCD (AB//CD EA = ED => BF = FC EF//AB//CD (FBC) * Định nghĩa: SGK/78. Ht ABCD (AB//CD) có AE=ED, BF=FC => EF là đường trung bình của hình thang Hoạt động 2: Tìm hiểu định lý 4 ? Đường trung bình của hình thang có tính chất gì. - GV gọi hs đọc định lý 4: SGK/78. - GV yêu cầu hs vẽ hình viết GT, KL của định lý. ? Tạo tam giác có EF là đường trung bình. =>Cần chứng minh AF = FK, AB = CK Bằng cách chứng minh ABF = KCF - GV gọi hs làm trên bảng. 2. Định lý 4: SGK/79 GT Ht ABCD (AB//CD) AE=ED, BF=FC KT EF//AB, EF//CD; EF= Chứng minh Kẻ AF cắt CD tại K ABF và KCF có F1 = F2 (đối đỉnh) BF = FC (gt) =>ABF=KCF B = C1(so le trong) (g.c.g) => AF = FK, AB = CK ADK có AE = AD (gt); AF = FK (cmt) => EF//DK => EF//AB//CD EF = DK = (DC+CK) = 4. Củng cố. ? Đường trung bình của hình thang là gì, nó có tính chất gì Làm ?5: SGK/79. x 32m Ta có AD DH, CHDH => AD//CH 24m => ADHC là hình thang AB = BC => DE = EH BE // AD // CH => BE là đườmg trung bình của hình thang ADHC => BE = => 32 = => x = 32.2 - 24 = 40(m) 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài, nắm nội dung các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang. - BTVN 23; 24; 25: SGK/80. Hướng dẫn bài 25: SGK/80 Dựa vào đường trung bình của tam giác chứng minh EK//AB//CD KF//CD => Sử dụng tiên đề Ơclit => kết quả Ngày Tiết 7: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. - Củng cố kiến thức về đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Rèn kỹ năng so sánh độ dài, chứng minh. - Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, trình bày bài giải. * Trọng tâm: Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác, của hình thang. II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên: SGK, thước thẳng. 2. Học sinh: SGK, học bài, thước thẳng. III. Tiến trình bài dạy. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. ? Nêu tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập chữa - GV gọi hs chữa bài 24: SGK/80. ? Phát biểu định lý 3, định lý 4 đường trung bình của hình thang. - GV nhận xét bài. - GV gọi hs chữa bài 25: SGK/80. ? Phát biểu định lý 3, định lý 4 về đường trung bình của tam giác. ? Phát biểu tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. I. Bài chữa. 1. Bài 24: SGK/80. 20cm Bài giải 12cm Ta có: AC = BC AH //CI //BK => IH = IK Vậy CI là đường trung bình hình thang ABKH => CI = = = 16(cm) 2. Bài 25: SGK/80. Bài giải ABD có AE = ED (gt) BK = KD (gt) => EK là đường trung bình => EK // AB (1) BCD có BK = KD (gt) BF = FC (gt) => KF là đường trung bình => KF // CD => KF // AB (2) Mà AB // CD (1) và (2) => E, K, F thẳng hàng (Theo tiên đề Ơclit về đường thẳng song song) Hoạt động 2: Bài tập luyện - GV yêu cầu hs cả lớp làm bài 26: SGK/80. => Dựa vào định lý về đường trung bình của hình thang để tính độ dài x, y trên hình. - Gọi hs làm trên bảng. - Gv gọi hs đọc bài 27: SGK/80. ? Bài yêu cầu cần làm gì ?Quan sát vị trí của EK vớiACD của KF với ABC. => GV gọi 1hs làm phần a - Dựa vào đường trung bình tam giác. ? Dựa vào bất đẳng thức tam giác. - Khi E, K, F thẳng hàng. ? So sánh EF và EK + KF = GV gọi hs làm. - Khi E, K, F không thẳng hàng. ? So sánh EF và EK + KF - GV gọi hs làm II. Bài luyện. 8cm 1. Bài 26: SGK/80. Bài giải x Ta có: CD là đường TB 16cm Ht ABFE y => CD = => x = = 12(cm) Ta có: EF là đường trung bình ht CDHG =>EF= =>16= =>y= 20(cm) 2. Bài 27: SGK/80. Bài giải a) Ta có: EK là đường TB ACD => EK = CD KF là đường TB ABC => KF = AB b) Khi E, K, F thẳng hàng. Ta có: EF = EK + KF = (AB + CD) (1) Khi E, K, F không thẳng hàng. EFK có: EF< EK + KF (bất đẳng thức ) => EF < (AB + CD) (2) Từ (1) và (2) => EF (AB + CD) 4. Củng cố. ? Đường trung bình của tam giác, của hình thang có tính chất gì. 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài, đọc trước bài : Dựng hình bằng thước và compa - Dựng hình thang. - Chuẩn bị thước chia khoảng, compa, cách dựng đường trung trực, dựng đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho, dựng góc bằng góc đã cho. - BTVN bài 28: SGK/80; 38, 39: SBT/64. * Hướng dẫn bài 28: SGK/80. a) Dựa vào định lý 1 đường trung bình của tam giác Xét ACD và BCD => Kết quả b) Chỉ ra: EI = AB, KF = AB, EF = (AB + CD) IK = EF - EI - KF => Kết quả.
Tài liệu đính kèm: