GV: Cho HS đọc BT10/SGK. Yờu cầu vẽ hỡnh, ghi GT,KL.
HS:
GV: Để chứng minh dựa vào đâu?
HS: 2 HS lên bảng trình bày phần a?
Gọi HS tự nhận xét và chữa.
GV: Áp dụng phần a, giải tiếp phần b?
- Biết SABC = 67,5 (cm2) và AH=AH. Muốn tính SABC ta làm thế nào ?
HS:
GV: Nghiên cứu BT 11/17 sgk ở bphụ?
vẽ hình ghi GT - KL của bài tập?
HS:
+ các nhóm trình bày lời giải btập 11?
+ Cho biết kết quả từng nhóm?
HS:
GV: Cựng cả lớp đánh giá, bổ sung.
Bài 10 (BP)
a) Do BC//BC
(1)
Do BH//BH
(2)
Từ (1); (2)
d // BC
b) SABC = AH.BC; SABC = AH.BC
AH=AH
SABC = = 7,5 (cm2)
Bài 11
a) MK//BH (gt)
=> (1)
MN//BC (gt)
=> (2)
Từ (1) và (2)
Tính EF tương tự: EF = 10 (cm)
Ngày soạn: 01/02/2010 Tiết 39: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu định lí đảo và hệ quả của định lí Talét. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng ứng dụng định lí đảo và hệ quả của định lí Talét vào trong việc chứng minh bài toán hình học, vào giải các bài tập tính toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS. B. Phương pháp: Phương pháp hoạt động nhóm. Phương pháp củng cố, lt và vấn đỏp. C. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, thước kẻ , Êke, bảng phụ, bài tập và đỏp ỏn. 2. HS: Thước; Ôn lại định lí đảo của định lí Talét, hệ quả. B’ A B O A’ x y 1,5 1 3 D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ: (7') ? Phát biểu định lí đảo và hệ quả của định lí Talét trong tam giác ? Làm BT: Tìm x, y trong hình vẽ. (BP) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1') Ta đó biết định lớ Talet và hệ quả của nú giỳp chỳng ta giải quyết nhiều bài tập và để vận dụng thành thạo định lớ Talet ta phải vận dụng làm nhiều bài tập. Đú là nội dung bài học hụm nay. 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập đl Talet 25' GV: Cho HS đọc BT10/SGK. Yờu cầu vẽ hỡnh, ghi GT,KL. HS: GV: Để chứng minh dựa vào đâu? HS: 2 HS lên bảng trình bày phần a? Gọi HS tự nhận xét và chữa. GV: Áp dụng phần a, giải tiếp phần b? - Biết SABC = 67,5 (cm2) và AH’=AH. Muốn tính SAB’C’ ta làm thế nào ? HS: GV: Nghiên cứu BT 11/17 sgk ở bphụ? vẽ hình ghi GT - KL của bài tập? HS: + các nhóm trình bày lời giải btập 11? + Cho biết kết quả từng nhóm? HS: GV: Cựng cả lớp đỏnh giỏ, bổ sung. Bài 10 (BP) A B C H H’ d B’ C’ a) Do B’C’//BC (1) Do B’H’//BH (2) Từ (1); (2) d // BC b) SAB’C’ = AH’.B’C’; SABC = AH.BC AH’=AH SAB’C’ = = 7,5 (cm2) (BP) A M K N E I F H B C Bài 11 a) MK//BH (gt) => (1) MN//BC (gt) => (2) Từ (1) và (2) Tính EF tương tự: EF = 10 (cm) Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng 7' GV: Gợi ý btập 12: ? Hãy tìm tỉ số diện tích hai tam giác ? ? Hãy mô tả các bước cần đo ? GV: HD bài 14: b) -Vẽ 2 tia 0x,0y. Trên tia 0x đặt đoạn thẳng 0A=2 đơn vị , 0B=3 đơn vị - Trên tia 0y đặt đoạn thẳng 0B'=n và xác định điểm A' sao cho - Từ đó ta có 0A'=x . HS: Bài 12 a’.x = a.x + a.h (a’– a)x = ah x = * Bài 14 (Dành cho HS Khỏ, Giỏi) IV. Củng cố: (3') - Nêu nội dung của định lý Talét , định lý đảo, hệ quả của nó? V.Dặn dũ: (1’) - BTVN: 13,14/64 sgk. Học thuộc các định lí và hệ quả bằng lời và biết cách diễn đạt bằng hình vẽ và GT – KL. - Tiết sau: Xem trước “Đ3. Tính chất đường phân giác của tam giác”. Ngày soạn: 01/02/2010 Tiết 40: Đ3. tính chất đường phân giác của tam giác A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. 2. Kỹ năng: Vận dụng định lí giải được các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học). 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính. B. Phương pháp: Phương pháp nờu và giải quyết vấn đề. Phương pháp củng cố và vấn đỏp. C. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, thước kẻ , compa, bảng phụ, bài tập và đỏp ỏn. 2. HS: Cỏch vẽ đường phõn giỏc trong và ngoài tam giỏc, thước, compa. D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ: (5') 1) Phát biểu định lý đảo của định lý Talét ? 2) Phát biểu hệ quả của định lý Talét? III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1') Ta đó biết ụng Talet đó phỏt hiện ra một đường thẳng cú t/c đặc biệt trong tam giỏc đú là đường thẳng // với một cạnhVậy trong tam giỏc cũn cú đường thẳng nào cú t/c đặc biệt nửa? t/c đú là gỡ? Đú là nội dung bài học hụm nay. 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Tỡm hiểu định lớ 15' GV Cho HS làm ?1 HS:... GV: Kết quả vẫn đúng với mọi tam giác. định lí HS: GV: Yêu cầu vẽ hình... HS: Ghi GT – KL. GV: Qua B kẻ đường thẳng // với AC cắt AD tại E. ? Các góc nào bằng nhau ? ? Các đoạn thẳng nào bằng nhau ? ? áp dụng hệ quả của định lí Talét với tam giác DAC ta có điều gì ? - Gọi 1HS lên bảng c/m HS: GV: Nhắc lại định lí. 1. Định lý A B C D E 1 2 ?1 * So sánh = GT ABC: BAD = CAD D BC KL Chứng minh Qua B kẻ đthẳng // với AC cắt AD tại E. E = A2 (so le trong) Ta có A1 = A2 (AD phân giác) E = A1 BAE cân tại B AB = BE (1) Có AC// BE (2) Từ (1) và (2) (đpcm) Hoạt động 2: Tỡm hiểu chú ý 15' GV: Tính chất này còn đúng với đường phân giác ngoài không? vẽ hình minh hoạ? HS: GV: Kiểm tra việc tỉ lệ thức đối với phân giác ngoài của tam giác? HS: GV: Áp dụng các nhóm làm ?2 (BP) A D B C 3,5 7,5 x y + Yêu cầu các nhóm trình bày lời giải sau đó chốt phương pháp . HS: GV: Yêu cầu HS Làm ?3 HS: GV: Chữa và chốt lại nội dung của tính chất phân giác. 2. Chú ý Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài tam giác. A B C D’ ?2 a) 3 H D E F 5 8,5 x b) x = ?3 5x – 15 = 25,5 5x = 40,5 x = 8,1 IV- Hoạt động 3: Củng cố và luyện tập 7' GV: Nhắc lại tính chất phân giác? HS: Bài tập 15/67 sgk (BP) HS đứng tại chỗ làm phần a, Cả lớp cùng làm phần b, một HS lên bảng chữa, cả lớp nhận xét sửa chữa. Bài 38/Tr130-SGK P N M Q 6,2 12,5 8,7 x V. Dặn dũ: (1’) - Học thuộc định lí, biết vận dụng định lí để giải bài tâp. - Làm BT : 15, 16, 17/Tr 68-SGK. - Chuẩn bị tiết Luyện tập.
Tài liệu đính kèm: