Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Diện tích Talet trong tam giác - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Diện tích Talet trong tam giác - Võ Thị Thiên Hương

- Tiếp theo chuyên đề về tam giác, chương này chúng ta sẽ nghiên cứu về tam giác đồng dạng mà cơ sở của nó là định lý Talet.

Nội dung của chương gồm:

 * Định lý Talet ( thuận, đảo, hệ quả)

 * Tính chất đ. phân giác của tam giác.

 * Tam giác đồng dạng và các ứng

 dụng của nó.

 Bài đầu tiên của chương là “Định lí Talet trong tam giác”.

 HĐ 2 : Tỉ số của hai đoạn thẳng (8 phút)

Ở lớp 6 ta có tỉ số của hai số. Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì

- Gv cho hs làm ?1 trang 56 SGK

Cho AB = 3cm ; CD = 5cm ;

 EF =4dm ; MN = 7 dm ;

 là tỉ số hai đoạn thẳngAB và CD.

Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. Nhưng cần chú ý điều gì?

- Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ?

- Gv giới thiệu ký hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng

- Gv cho hs đọc VD trang 56 SGk.

 Bổ sung AB = 2cm; CD = 3dm.

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Diện tích Talet trong tam giác - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h153
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 3 9 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:
 * Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo .
 * Tỉ số của hai đọan thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo .
Học sinh nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung của định lý Talet thuận, vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số 
 bằng nhau trên hình vẽ trong SGK . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : Bảng phụ vẽ sẵn hình 3 SGK. Thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, êke .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Đặt vấn đề (2 phút)
- Tiếp theo chuyên đề về tam giác, chương này chúng ta sẽ nghiên cứu về tam giác đồng dạng mà cơ sở của nó là định lý Talet.
Nội dung của chương gồm:
 * Định lý Talet ( thuận, đảo, hệ quả)
 * Tính chất đ. phân giác của tam giác.
 * Tam giác đồng dạng và các ứng 
 dụng của nó.
 Bài đầu tiên của chương là “Định lí Talet trong tam giác”.
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . 
 HĐ 2 : Tỉ số của hai đoạn thẳng (8 phút)
Ở lớp 6 ta có tỉ số của hai số. Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì 
- Gv cho hs làm ?1 trang 56 SGK
Cho AB = 3cm ; CD = 5cm ; 
 EF =4dm ; MN = 7 dm ; 
 là tỉ số hai đoạn thẳngAB và CD.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. Nhưng cần chú ý điều gì?
- Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ?
- Gv giới thiệu ký hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng 
- Gv cho hs đọc VD trang 56 SGk. 
 Bổ sung AB = 2cm; CD = 3dm.
- Một hs lên bảng thực hiện theo yêu cầu gv. Hs lớp làm vào vở .
- Phải cùng đơn vị đo.
* AB = 300cm ; CD = 400cm
* AB = 3m ; CD = 4m
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
 Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. 
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là 
 VD : AB= 2cm ; CD = 3dm = 30 cm
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h154
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Đoạn thẳng tỉ lệ (8 phút)
- Gv đưa ?2 trên bảng: 
 Cho 4 đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’. 
 Hãy so sánh các tỉ số và 
 A B 
 C D 
 A’ B’
 C’ D’
Từ tỉ lệ thức , hoán vị hai trung tỉ ta được tỉ lệ thức nào ?
- Ta có định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức :
 hay 
- Gv yêu cầu hs đọc lại định nghĩa trang 57 SGK.
- Hs làm bài vào tập. Một hs lên bảng thực hiện .
- 
- Hs đọc định nghĩa .
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
 * Định nghĩa :
 Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức hay 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h155
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
HĐ 4 : Định lí Talet trong tam giác (20 phút)
- Gv yêu cầu hs làm ?3 trang 57 SGK, đưa hình lên bảng 
 A
 B’	C’
 m n
 B C
- Gọi mỗi đoạn chắn trên cạnh AB là m, mỗi đoạn chắn trên cạnh AC là n 
- Một cách tổng quát, ta nhận thấy nếu 
 một đ.thẳng cắt hai cạnh của một tam 
 giác và song song với cạnh còn lại thì 
 nó định ra trên hai cạnh đó những 
 đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Đó chính 
 là nội dung định líù Talet. Ta thừa nhận 
 định lí này .
 - Gv gọi 1 hs đọc lại định lí.
- Gv cho hs đọc ví dụ SGK trang 58.
- Gv cho hs hoạt động nhóm làm ?4 trang 58 SGK. Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b .
- Gv nhận xét bài làm của các nhóm và nhấn mạnh tính tương ứng của các đoạn thẳng khi lập tỉ lệ thức .
- Hs đọc to phần hướng dẫn trang 57 SGK .
 - Một hs lên bảng trình bày, hs lớp làm vào vở .
 Tương tự: và 
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Hs đọc định lí .
a) A
 x
 D E
 5 
 B C
 Ta có DE // BC (gt)
 ( đl Talet)
b) C
 5 4
 D E y
 B A
Xét ABC vuông tại A có DE //BA (cùng vuôn góc AC )
 ( Đl Talet)
- Sau 3 phút, đại diện hai nhóm lên trình bày. Hs lớp nhận xét, góp ý .
3. Định lí Talet trong tam giác :
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạng còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
 có B’C’//BC
 GT 
 KL 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h156
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 5 : Củng cố (5 phút)
- Gv đưa đề bài trên bảng :
1) Nêu định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng và định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ .
2) Phát biểu định lí Talet trong tam giác ?
3) Cho , đường thẳng d // MP cắt MN tại H và NP tại I . Theo đl Talét ta có những tỉ lệ thức nào ?
- Hs trả lời câu 1 và 2 như SGK . 
3) M
 H
 N I P
 d
 ; ;
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài .
 - Bài tập về nhà số 1, 2, 3, 4, 5 trang 58, 59 SGK . Gv hướng dẫn bài 4 SGK. 
 - Đọc trước bài “ Định líù đảo và hệ quả của định lí Talet “ trang 59 SGK . 
 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT39C3HH8.doc