1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng :
Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo .
Tỉ số 2 đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo .HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.Định lí Talet.
b.Kỹ năng:vận dụng kiến thức vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong sgk.
c.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, logic trong suy luận.
2.TRỌNG TÂM:Nắm kiến thức và vận dụng vào bài tập .
3. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: Hoàn thành các yêu cầu của tiết trước
Xem trước nội dung bài mới
4. TIẾN TRÌNH
4.1 Ổn định : KDHS: 81
82
4.2 Kiểm tra miệng : Giới thiệu sơ lược nội dung chương
4.3 Bài mới
Tiết : 37 bài 1 ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC Tuần dạy: 1. MỤC TIÊU : 1.1. Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng : Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo . Tỉ số 2 đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo .HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.Định lí Talet. b.Kỹ năng:vận dụng kiến thức vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong sgk. c.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, logic trong suy luận. 2.TRỌNG TÂM:Nắm kiến thức và vận dụng vào bài tập . 3. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, bảng phụ HS: Hoàn thành các yêu cầu của tiết trước Xem trước nội dung bài mới 4. TIẾN TRÌNH 4.1 Ổn định : KDHS: 81 82 4.2 Kiểm tra miệng : Giới thiệu sơ lược nội dung chương 4.3 Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: tỉ số của 2 đoạn thẳng Chúng ta đã biết tỉ số giữa ahi số vậy tỉ số giữa hai đoạn thẳng được phát biểu như thế nào? Chuyển ý vào bài. GV: đưa BT ?1 lên bảng phụ Yêu cầu HS nhận xét đơn vị của các đoạn thẳng , từ đó rút ra định nghĩa tỉ số 2 đoạn thẳng HS: thực hiện yêu cầu GV: Nếu lấy độ dài của AB = 300 cm , CD = 500 cm thì tỉ số của chúng có thay đổi không ? Từ nhận xét kết quả trên hãy rút ra nhận xét . HS: nhận xét và đưa ra chú ý GV: đưa BT ?2 lên bảng phụ HS: lên bảng lập tỉ số và so sánh GV: từ đó giới thiệu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ hoạt động 2: định lý talet trong tam giác GV: đưa BT ?3 lên bảng phụ Đường thẳng a thế nào với cạnh BC và tất cả các đường thẳng trên hình vẽ thếnào với nhau ? ( song song cách đều ) chỉ ra số đoạn thẳng bằng nhau , tính tỉ số các đoạn thẳng trên ôli lập tỉ số và so sánh HS: lên bảng lần lượt làm câu a,b,c GV : qua kết quả so sánh cho phép ta dự đoán gì ? HS: phát biểu như định lí Talét GV : ta thừa nhận định lí sau đây : Treo bảng phụ ghi định lí GV: đưa hình 4 lên bảng phụ gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS: thực hiện Lớp nhận xét GV: nhận xét chốt lại nội dung 1 . Tỉ số của 2 đoạn thẳng BT?1 Định nghĩa : tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo . Nếu chọn AB = 300 cm, CD = 400 cm thì tỉ số Chú ý : Tỉ số của 2 đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo . 2 . Đoạn thẳng tỉ lệ : BT?2 Định nghĩa: sgk/ 57. hay 3. Định lý talét trong tam giác BT?3 a) b) c) Định lí lý Talét : sgk/58. GT ABC, B/C///BC , B/ AB,C/ AC KL ví dụ : Tính độ dài x trong hình 4. Vì MN//EF , theo định lý talét: hay suy ra x = 4.4 Câu hỏi , bài tập củng cố GV: Nêu yêu cầu bài tập HS: đứng tại chỗ phát biểu bằng lời đề bài GV: cho HS hoạt động nhóm Gọi đại diện 2 nhóm trình bày HS: nhận xét GV: nhận xét BT1 GV:đưa BT1 lên bảng phụ. GV : Nếu các đoạn thẳng không cùng đơn vị ta làm thế nào ? ù HS: đổi cho cùng một đơn vị đo HS:lên bảng thực hiện Lớp nhận xét GV: nhận xét chốt lại nội dung bài tập BT?4 a/ Suy ra b/ suy ra BT1 a) b) c) 4.5 Hướng dẫn học ở nhà: Đối với tiết vừa học : + Học thuộc 2 định nghĩa và định lý Talét . + Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải . + Làm hoàn chỉnh vở bài tập + Làm BT 3,4,5/59 (SGK ) BT 4,5 /66 (SBT) Hướng dẫn BT5a Ơû hình 7a ta có MN //BC , theo định lý Talét ta có : hay BT5b Ở hình 7b ta có PQ //EF , theo định lý talét ta có : hay Chuẩn bị tiết sau: + Hoàn thành các yêu cầu vừa dặn + Chuẩn bị: Định lý Talet đảo và hệ quả 5. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: