Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập chương 2 - Trường THCS Châu Văn Biếc

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập chương 2 - Trường THCS Châu Văn Biếc

I\ Mục tiêu:

-Hệ thống hóa các kiến thức ở chương 2.

-Áp dụng giải các bài tập chương 2

II\ Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ hình vẽ câu 1; 3 sgk

Hs: lập bảng tính diện tích các hình đã học

III\ Hoạt động dạy học:

 1\ Ổn định lớp:

 2\ Tiến trình ôn tập:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập chương 2 - Trường THCS Châu Văn Biếc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG 2
I\ Mục tiêu:
-Hệ thống hóa các kiến thức ở chương 2.
-Áp dụng giải các bài tập chương 2
II\ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ hình vẽ câu 1; 3 sgk
Hs: lập bảng tính diện tích các hình đã học 
III\ Hoạt động dạy học:
	1\ Ổn định lớp:
	2\ Tiến trình ôn tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1\ Lí thuyết
Treo bảng phụ câu 1:
Trả lời câu 1:
Nêu định nghĩa đa giác lồi
Câu 2: Tổng số đo các góc của đa giác n cạnh được tính theo công thức nào?
Tình tổng số đo các góc của đa giác 8 cạnh .
Hãy nêu định nghĩa đa giác đều?
Tổng các góc của đa giác đều n cạnh được tính theo công thức nào?
Vậy mỗi góc của đa giác đều n cạnh ?
Tính số đo mỗi góc của bát giác đều.
Hình 1 và hình 2 không phải là đa giác lồi vì chúng không nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác
Hình 3 là đa giác lồi
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác.
(n-2)1800
Tổng số đo các góc của đa giác 8 cạnh
(8-2).1800=10800
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh và các góc bằng nhau.
(n-2)1800
(n-2)1800:n
(8-2).1800:8=1350
Câu 3: Treo bảng phụ các hình 
Gọi hs nhận dạng các hình và nêu công thức tính diện tích của chúng
Hs thực hiện
Bài tập:
Bài 41 sgk
Cho hình vẽ
AD=6,8 cm; AB=12 cm
a\ Tính SDBE
b\ SEHLK
Nhận xét tam giác DBE 
Tứ giác EHIK là hình gì?
Nhắc lại công thức tính diện tích hình thang 
Ta có tính được độ dài hai đáy không?
Còn cách nào tính SEHLK không?
DBE là tam giác có góc BED là góc tù nên đường cao ứng với cạnh đáy DE kẻ ngoài
Tính SDBE=DE.BC:2=6.6,8:2=20,4 cm2
Tứ giác EHIK là hình thang 
Dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác ta tính được độ dìa hai đáy 
SEHLK=SEHC – SKCI=6.3,4:2 – 3.1,7:2
=10,2- 2,55=7, 45 cm2
Bài 45: Hai cạnh của hình bình hành là 4 cm và 6 cm Một trong các đường cao là 
5 cm . Tính độ dài đường cao kia.
Đường cao 5 cm ứng với cạnh nào của hình bình hành?
Hãy nêu công thức tính diện tích hình bình hành?
Gọi chiều cao còn lại là x ta có điều gì?
Hướng dẫn bài 43 sgk
Dặn dò: Chuẩn bị tiết 36 kiểm tra
Đường cao 5 cm ứng với cạnh 4 cm
Diện tích hình bình hành bằng tích cạnh đáy với chiều cao tương ứng.
x.6=4.5
cm 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_35_on_tap_chuong_2_truong_thcs_c.doc