I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Hs nắm vững công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính diện tích hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác.
Kỹ năng cơ bản:
- Hs vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. Hs vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước; Chứng minh được định lí về diện tích hình thang, hình bình hành. làm quen với phương pháp đặc biệt hoá.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương án tổ chức : Đàm thoại – Qui nạp.
CHUẨN BỊ
GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 138, 139)
HS: Ôn §2, 3 ; làm bài tập ở nhà.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần :20 Tiết: 35 DIỆN TÍCH HÌNH THANG Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU : Kiến thức cơ bản: - Hs nắm vững công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính diện tích hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác. Kỹ năng cơ bản: - Hs vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. Hs vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành cho trước; Chứng minh được định lí về diện tích hình thang, hình bình hành. làm quen với phương pháp đặc biệt hoá. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh. II. PHƯƠNG PHÁP: Phương án tổ chức : Đàm thoại – Qui nạp. CHUẨN BỊ GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 138, 139) HS: Ôn §2, 3 ; làm bài tập ở nhà. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 ph) Cho hình vẽ: A a B h D H b C - Hãy điền vào chỗ trống: SABCD = S + S.. SADC = . . . . . . SABC = . . . . . . Suy ra SABCD = . . . . . . . . - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra Kiểm tra bài tập về nhà của Hs - Thu bài làm một vài em - Cho Hs nhận xét ở bảng, sửa sai (nếu có) - Đánh giá, cho điểm. - Lên bảng, cả lớp làm vào vở. SABCD = SADC + SABC SADC = DC. AH SABC = AB.AH Suy ra: SABCD = AH.(DC + AB) = h.(a + b) - Nhận xét ở bảng, tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới(1 ph) §4. Diện tích hình thang - Vào bài trực tiếp, ghi tựa bài - Ghi tựa bài Hoạt động 3: Diện tích hình thang (12 ph) 1. Công thức tính diện tích hình thang: Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. b h a S = (a+b).h HĐ3.1 - Như trên, chúng ta vừa tìm được công thức tính diện tích hình thang. Nếu cho AB = a, CD = b và AH = h, ta sẽ có công thức tính hình thang là gì? HĐ3.2 - Hãy phát biểu bằng lời công thức đó? - Ta đã vận dụng kiến thức nào để chứng minh được công thức? - Nêu công thức: Shthang = (a+b).h - Phát biểu định lí và ghi vào vở - Lặp lại (3 lần) - Trả lời: Đã vận dụng tính chất cơ bản về diện tích và công thức tính diện tích tam giác. Hoạt động 4 : Diện tích hbhành (7 ph) 2. Công thức tính diện tích hình bình hành: a h a S = a.h Diện tích hình bình hành bằng tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. 3. Ví dụ: (Sgk trang 124) HĐ4.1 - Yêu cầu Hs đọc ?2 - Gợi ý: Hình bhành là một hình thang đặc biệt, đó là gì? - Từ đó hãy suy ra công thức tính diện tích hbhành? HĐ4.2 (Ta đã dùng phương pháp đặc biệt hoá) - Từ công thức hãy phát biểu bằng lời? - Nêu ví dụ ở SGK trang 124 - Đọc ?2 - Trả lời: hình bình hành là hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau. Thực hiện ?2 : Shbh = (a+a).h = 2a.h = a.h - Phát biểu và ghi bài - Đọc ví dụ và thực hành vẽ hình theo yêu cầu. Hoạt động 5: Bài tập củng cố (13 ph) Bài tập 26 SGK A 23 B D 31 C E Bài tập 27: D F C E A B - Nêu bài tập 26 cho Hs thực hiện - Vẽ hình 26 (trang 125) - Nêu bài tập 27. Treo bảng phụ vẽ hình 141 -Hỏi: vì sao SABCD = SAbEF ? Giải: ABCD là hchữ nhật nên BC ^ DE BC = 36 (cm) SABED = ½ (AB+DE).BC = ½ (23+31).36 = 972 (cm2) Nhìn hình vẽ, đứng tại chỗ trả lời: Hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABEF có cùng diện tích vì có chung một cạnh, chiều cao của hbhành là chiều rộng của hình chữ nhật. Trắc nghiệm: Hai đáy của một hình thang vuông có độ dài là 7 cm và 9 cm và góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 300 . Khi đó diện tích của hình thang vuông đó bằng: a) b) c) d) Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà (2 ph) Học thuộc định lí, công thức tính diện tích Làm bài tập 29, 30, 31 sgk trang 126. Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: