Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Diện tích đa giác - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Diện tích đa giác - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS nắm công thức tính diện tích đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác, hình thang.

- Kỹ năng : Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà ta có thể tính được diện tích.

- Thái độ : Vẽ hình và tính toán cẩn thận, chính xác.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước, êke, bảng phụ (hình vẽ 148, 149, 150)

- Học sinh: thước thẳng có chia khoảng chính xác đến mm; máy tính bỏ túi.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35: Diện tích đa giác - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 21 – Tiết : 35
Ngày soạn : 29.12.10
Ngày dạy : 04à 07.01.11
§6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 
I.MỤC TIÊU: 
- Kiến thức : HS nắm công thức tính diện tích đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác, hình thang.
- Kỹ năng : Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà ta có thể tính được diện tích.
- Thái độ : Vẽ hình và tính toán cẩn thận, chính xác. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, êke, bảng phụ (hình vẽ 148, 149, 150)
- Học sinh: thước thẳng có chia khoảng chính xác đến mm; máy tính bỏ túi. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) 
Ổn định : 
Kiểm tra bài cũ: 
1) Phát biểu và viết công thức tính diện tích hình thoi. (4đ)
2) Cho hình thoi ABCD có cạnh dài 13cm và đường chéo AC = 24cm. Tính diện tích hình thoi. (6đ)
-Kiểm tra sỉ số lớp 
-Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra 
-Gọi HS lên bảng 
-Kiểm tra vở bài tập vài HS 
-Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
-Đánh giá cho điểm
-Lớp trưởng (cbl) báo cáo.
-Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 
-Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới(1’)
§6. Diện tích đa giác
-Một đa giác bất kì được tính như thế nào? 
(GV vào bài trực tiếp)
-HS ghi tựa bài 
Hoạt động 3: Tìm kiến thức mới (5’)
1. Cách tính diện tích của một đa giác bất kì: 
 (148)
 148.a 148.b 
 (149)
- Chia đa thức thành những D, hthang 
- Tính diện tích đa giác được đưa về tính dtích của những D, hthang  
-Cho các đa giác bất kì, hãy nêu pp có thể dùng để tính dtích các đa giác? (treo bảng phụ hình 148, 149) 
-Hướng dẫn HS cách thực hiện chia đa giác thành các tam giác, tứ giác có thể tính được diện tích dễ dàng 
-Vẽ các đa giác vào vở, suy nghĩ và trả lời: 
- Chia đa giác thành những D, hình thang
- Tính diện tích các tam giác, hình thang đó. 
- Vận dụng tính chất về diện tích đa giác ta có được diện tích cần tính. 
Hoạt động 4: Thực hành (10’)
2. Ví dụ: Tính diện tích đa giác ABCDEGHI trên hình vẽ: 
 A B
C
D
I
K
E
-Nêu ví dụ, treo bảng phụ vẽ hình 150, cho HS thực hành theo nhóm. 
-Theo dõi các nhóm thực hiện 
-Cho đại diện các nhóm lên bảng trình bày. 
-Yêu cầu các nhóm khác góp ý
-Giáo viên nhận xét, kết luận. 
-Nhìn hình vẽ, thảo luận theo nhóm dể tìm cách tính diện tích đa giác ABCDEGHI. 
-Đại diện các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình: 
SAIH = ½ AH.IK =  
SABGH = AB. AH =  
SCDEG = ½ (DE+CG)DC =  
 =  
SABCDEGHI = SAHI + SABGH + SCDEG 
 = 
-Các nhóm khác góp ý kiến. 
Hoạt động 5: Bài tập (22’)
Bài tập 37 (trang 130) 
 B
 A H K G C 
 E
 D 
 SABCDE ? 
-Cho HS làm bài tập 37 Sgk trang 130: Hãy thực phép đo (chính xác đến mm). Tính diện tích hình ABCDE (H.152 sgk)? 
(Cần đo những đoạn nào?) 
-GV thu và chấm bài làm một vài HS 
-Đọc đề bài (sgk) 
-Làm việc cá nhân: Đo độ dài các đoạn thẳng (AC, BG, AH HK, KC, HE, KD) trong sgk 
-Tính các diện tích: 
SABC = ½ AC.BG 
SAHE = ½ AH. HE 
SHKDE = ½ (HE+KD).HK 
SKDC = ½ KD.KC
S = SABC+SAHE+SHKDE+SKDC 
Bài tập 38 (trang 130) 
 A E B 
 120m
 D F 50m G C
 150m 
-Nêu bài tập 38 (sgk): Dữ kiện của bài toán được cho trên hình vẽ. Hãy tính diện tích con đường EBGF và diện tích phần còn lại? 
-Đọc đề bài, vẽ hình. 
-Nêu cách tính và làm vào vở, một HS làm ở bảng: 
-Diện tích con đường: 
SEBGF = 50.120 = 6000 (m2) 
-Diện tích đám đất: 
SABCD=150.120 =18000 (m2) 
-Diện tích đất còn lại: 
18000 – 6000 = 12000 (m2)
Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Học bài: nắm vững công thức tính diện tích
Làm bài tập 39, 40 sgk trang 131. 
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_35_dien_tich_da_giac_dang_thi_ki.doc