I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Hs được củng cố vững chắc công thức tính diện tích hình thang, hình thoi.
- Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính toán tìm diện tích các hình đã học.
Tiếp tục rèn luyện cho Hs thao tác tư duy:phân tích, tổng hợp; tư duy logic.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 144)
- Học sinh: Nắm vững các công thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LUYỆN TẬP §4,5 Tuần: 20 – Tiết: 34 Ngày soạn : 21.12.10 Ngày dạy : 28à 31.12.10 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : Hs được củng cố vững chắc công thức tính diện tích hình thang, hình thoi. - Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính toán tìm diện tích các hình đã học. Tiếp tục rèn luyện cho Hs thao tác tư duy:phân tích, tổng hợp; tư duy logic. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 144) - Học sinh: Nắm vững các công thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hđ1: Kiểm tra (7’) 1) Viết công thức tính diện tích các hình thang, hình bình hành, hình thoi. (4đ) 2) Viết công thức tính đường cao, diện tích một tam giác đều cạnh a (tính theo a) (2đ) 3) Cho DABC có AB = AC,  = 600 DABC là tam giác gì? (2đ) Tính độ dài đường cao AH nếu biết AB = 6cm (2đ) -Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra, hình vẽ 142 (sgk) -Gọi Hs lên bảng -Kiểm tra vở bài tập vài Hs -Kiểm bài làm trên giấy một vài Hs -Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng -Đánh giá cho điểm -Ghi lại các công thức ở góc bảng -Giải thích cho Hs nắm lại công thức tính đường cao, diện tích tam giác đều. -Hs đọc yêu cầu đề kiểm tra -Một Hs lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: Công thức : Shthang = ½ (a + b).h Shbh = a.h Shthoi = ½ d1.d2 2) h = ; S = 3) ABC là tam giác đều vì có AB = AC,  = 600 AH = = (cm) Hđ2: Luyện tập Bài tập 1: (5’) Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đường chéo là 6cm và 6cm. -Đưa ra đề bài trên bảng phụ. -Gọi Hs đọc -Em nào đã có kết quả? Bằng cách nào em có kết quả ? -Em hãy trình bày lên bảng. -Cho cả lớp nhận xét -Hs đọc đề bài suy nghĩ -Hs trả lời: 18(cm2) -Hs trình bày: SABCD = (cm2) Bài tập 2: (12’) Tính diện tích một vườn rau hình thang vuông có độ dài hai đáy là 3m và 5m, góc tạo bởi một cạnh bên với đáy lớn bằng 450 Gt: Hthang ABCD ( = D = 900) AB = 3m; DC = 5m; C = 450 Kl : SABCD = ? BTTT: Tính diện tích hình thang cân biết cạnh đáy nhỏ dài 3m, cạnh bên bằng 6m, góc tạo bởi cạnh bên và đáy lớn bằng 600. -Đưa ra đề bài trên bảng phụ. -Cho Hs tóm tắt GT-Kl, vẽ hình. -Hỏi: Để tính diện tích hình thang ta cần có những yếu tố nào? Đề bài đã cho biết gì? -Từ giả thiết ta có thể tìm chiều cao hình thang như thế nào? -Góc C = 450 cho ta nghĩ đến hình gì? -Hãy kẻ BH ^ DC, ta có thể kết luận được gì? (ABHD là hcn, HBC là tam giác vuông cân) -Từ đó hãy tính đường cao Þ tính diện tích hình thang? -Gọi một Hs lên bảng. -Nhận xét, sửa sai? -Đưa bài tập tương tự lên bảng -Hs đọc đề bài -Một Hs vẽ hình và tóm tắt GT-Kl lên bảng. -Hs trả lời: cần có độ dài hai đáy và chiều cao. -Đề bài đã cho 2 đáy và số đo một góc nhọn. -Một Hs giải ở bảng: Kẻ BH ^ DC, ta có: Tứ giác ABHD là hình chữ nhật Þ AB = DH = 3cm; AD = BH DHBC có H = 900 C = 450 Þ BÂ1 = 450 Þ DHBC vuông cân tại H. Þ BH = HC = DC – DH = 5 – 3 = 2 (m) SABCD = ½ (AB + DC).BH = ½ (3 + 5)2 = 8 (m2) -Cả lớp nhận xét, sửa sai. -Hs chép bài tập tương tự. Bài tập 3: (theo bài 35 Sgk trg 129 ) (12’) H GT : hthoi ABCD, cạnh 6cm  = 600 , BH ^ AD KL : Tính SABCD BHDC là hình thang vuông. Tính SHBCD BTTT: Tính diện tích hình thoi có cạnh dài 4cm, một trong các góc của nó có số đo bằng 300. -Đưa ra đề bài trên bảng phụ. -Cho Hs tóm tắt GT-Kl, vẽ hình. -Yêu cầu Hs hợp tác làm bài theo nhóm (Mỗi nhóm một câu) -Cho các nhóm trình bày và nhận xét chéo. -Gv nhận xét, hchỉnh bài giải -Giới thiệu cho Hs cách giải khác câu a (SABCD = a.h = a.) -Đưa thêm câu hỏi: d) Tính diện tích tam giác ABH e) So sánh SABH , SBHDC với SABCD -Đưa bài tập tương tự -Hs đọc đề bài suy nghĩ ít phút -Hợp tác làm bài theo nhóm: a) DAOB vuông có cạnh AB= 6(cm) và OB = 3(cm) OA2 = AB2 – OB2 = 62 – 32 = 36 – 9 = 27 OA = Suy ra AC = 6, BD = 6 Þ SABCD =(cm2) b) Tứ giác BHDC có : HD // BC (cạnh hthoi) H = 900 (BH ^ DC) Vậy BHDC là hình thang vuông c) SHBCD = ½ (HD+BC)BH = ½ (3+6).3 (HD = ½ AB = ½.6 = 3 (cm); BH = ½ AB= ½ 6=3) Vậy SHBCD = 27/2 (cm2) Hđ3: Củng cố (7’) Bài tập : Điền vào chỗ trống công thức tính diện tích các hình (hình vẽ) -Treo bảng phụ vẽ sẵn hình (chữ nhật, hình vuông, hình thang, hình bình hành, tam giác, ) -Chia nhóm thực hiện trò chơi tiếp sức -Cho đại diện nhóm nhận xét kết quả -Gv nhận xét, đánh giá. -Hs làm bài tập theo nhóm làm bài tập chạy tiếp sức (2 nhóm) -Đại diện nhóm nhận xét * Hướng dẫn học ở nhà (2’) Hoàn chỉnh các bài đã giải. Học ôn các công thức tính diện tích đã học Làm bài tập các bài tập tương tự. Chuẩn bị giấy làm bài kiểm tra 15’ (sau khi học hết chương) -Hs nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: